kim loại kiềm và hợp chất của kim loại kiềm Flashcards
1
Q
số OXH kim loại kiềm
A
trong mọi hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm chỉ có số oxi hóa +1
2
Q
nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm
A
thấp
3
Q
nhiệt độ sôi của kim loại kiềm
A
thấp
4
Q
khối lượng riêng của kim loại kiềm
A
nhỏ (Li là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất)
5
Q
độ cứng của kim loại kiềm
A
độ cứng nhỏ, các kim loại kiềm đều mềm, có thể cắt bằng dao
6
Q
Na + O2
A
Na + O2 -> Na2O2
7
Q
ứng dụng kim loại kiềm
A
- Chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp dùng trong thiết bị báo cháy,…
- Các kim loại Na và K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong 1 vài loại lò phản ứng hạt nhân.
- Xesi dùng chế tạo tế bào quang điện.
- Điều chế 1 số kim loại hiếm bằng phương pháp nhiệt luyện.
- Dùng nhiều trong tổng hợp hữu cơ
8
Q
NaHCO3 (nhiệt phân)
A
-> Na2CO3 + CO2 + H2O
9
Q
Na2CO3 (nhiệt phân)
A
ko bị nhiệt phân
10
Q
Ứng dụng kim loại kiềm
A
- Chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp dùng trong thiết bị báo cháy,…
- Các kim loại kali và natri dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài lò phản ứng hạt nhân
- Kim loại xesi đc dùng chế tạo tế bào quang điện
- Kim loại kiềm đc dùng để điều chế một số kim loại hiếm bằng phương pháp nhiệt luyện
- Kim loại kiềm đc dùng nhiều trong tổng hợp hữu cơ
11
Q
Điều chế kim loại kiềm
A
- Kim loại kiềm dễ bị OXH thành ion dương, do vậy trong tự nhiên kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
- Phương pháp thường dùng để điều chế kim loại kiềm là điện phân nóng chảy muối halogen của kim loại kiềm
12
Q
NaOH (xút)
A
- là chất rắn ko màu, hút ẩm, tan nhiều trong nước
- có nhiều ứng dụng quan trọng trong các ngành công nghiệp chế biến dầu mỏ, luyện nhôm, xà phòng, giấy, dệt,…
13
Q
NaHCO3
A
- Bị phân hủy bởi nhiệt
- Có tính lưỡng tính
- Là bột nở, thành phần chính của baking soda, đc dùng để chữa bệnh dạ dày
14
Q
Ứng dụng Na2CO3
A
- Là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng, giấy, dệt
- Dung dịch Na2CO3 dùng trong công nghiệp chất tẩy rửa, tẩy sạch vết dầu mỡ