H2S Flashcards

1
Q

H2S

A
  • khí ko màu
  • mùi trứng thối
  • nặng hơn không khí
  • tan trong nước
  • rất độc
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

tính chất hóa học của H2S

A
  • tính axit yếu

- tính khử mạnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

H2S có tính axit yếu

A

Hiđro sunfua tan trong nước tạo thành dung dịch axit sunfuhiđric.
Axit sunfuhiđric là rất yếu (yếu hơn axit cacbonic)
H2S H+ + HS-
HS- < -> H+ + S2-

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

H2S có tính khử mạnh

A
  • Số oxi hóa của lưu huỳnh: -2 0 +4 +6

* Nhận xét: S trong H2S có mức oxi hóa thấp nhất nên H2S có tính khử mạnh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

H2S + dd kiềm

A

NaOH + H2S → NaHS + H2O
2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O

  • Lưu ý: Tùy theo tỉ lệ phản ứng có thể tạo thành các muối khác nhau:

Gọi nOH-/ nH2S = T thì
+ T < hoặc = 1 → muối HS-
+ T > hoặc = 2 → S2-
+ 1 < T <2 → 2 muối: HS- và S2-

  • Lưu ý: H2S tác dụng với các dung dịch muối cacbonat kim loại kiềm chỉ tạo ra muối hiđro cacbonat.
    H2S + Na2CO3 → NaHCO3 + NaHS
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

H2S + O2

A
  • Dung dịch axit sunfuhiđric tiếp xúc với không khí, nó dần trở nên vẩn đục màu vàng, do oxi của không khí đã oxi hóa H2S thành S0:
    2H2S+ O2 → 2H2O +2S (nhiệt độ thường)
  • Ở nhiệt độ cao, khí H2S cháy trong không khí với ngọn lửa xanh nhạt, H2S bị oxi hóa thành SO2:
    2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

H2S + Cl2

A
  • Clo có thể oxi hóa H2S thành H2SO4:

H2S + 4Cl2+ 4H2O → H2SO4 + 8HCl

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

H2S + Cu, Ag, Hg

A

H2S khan không tác dụng với Cu, Ag, Hg, nhưng khi có mặt hơi nước thì lại tác dụng khá nhanh làm cho bề mặt các kim loại bị xám lại.
4 Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Trạng thái tự nhiên của H2S

A

Trong tự nhiên, hiđro sunfua có trong một số nước suối, trong khí núi lửa, khí thoát ra từ chất protein bị thối
rữa,…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Điều chế H2S

A

Trong công nghiệp không sản xuất hiđro sunfua. Trong phòng thí nghiệm điều chế bằng phản ứng của dung dịch axit clohiđric với sắt (II) sunfua:
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Muối sunfua

A
  • là muối của axit sunfuhiđric

Thí dụ: natri sunfua Na2S,….

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Muối sunfua của các kim loại nhóm IA, IIA (trừ Be) như Na2S, K2S

A
  • tan trong nước
  • Tác dụng với HCl, H2SO4 loãng
    Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S↑
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Muối sunfua của một số kim loại nặng như PbS, CuS…

A
  • không tan trong nước

- không tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Muối sunfua của những kim loại còn lại như ZnS, FeS,…

A
  • không tan trong nước
  • Có tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng sinh ra khí H2S:
    ZnS + 2H2SO4 → ZnSO4 + H2S↑
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Một số muối sunfua có màu đặc trưng:

A

CdS màu vàng

CuS, FeS, Ag2S,…màu đen.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Nhận biết muối sunfua

A

Cho dung dịch H2S vào dung dịch CuSO4 có hiện tượng kết tủa màu đen.

          H2S + CuSO4 → H2SO4 + CuS↑