Kanji Flashcards
信じる
tin tưởng「TÍN」(しんじる)
自信がある
có tự tin「TỰ TÍN」(じしんがある)
自信を持つ
mang sự tự tin「TỰ TÍN TRÌ」(じしんをもつ)
信号
tín hiệu, đèn giao thông「TÍN HIỆU」(しんごう)
価値
giá trị「GIÁ TRỊ」(かち)
値段
giá cả「TRỊ ĐOẠN」(ねだん)
どの位
khoảng bao nhiêu「VỊ」(どのくらい)
一位になる
đạt vị trí thứ nhất「NHẤT VỊ」(いちいになる)
~位
~ vị trí「VỊ」(~い)
地位
địa vị「ĐỊA VỊ」(ちい)
位置
vị trí「VỊ TRÍ」(いち)
便り
thư từ「TIỆN」(たより)
便利
tiện lợi「TIỆN LỢI」(べんり)
不便
bất tiện「BẤT TIỆN」(ふべん)
郵便局
bưu điện「BƯU TIỆN CỤC」(ゆうびんきょく)
件
vụ việc「KIỆN」(けん)
条件
điều kiện「ĐIỀU KIỆN」(じょうけん)
案件
dự án「ÁN KIỆN」(あんけん)
事件
sự việc「SỰ KIỆN」(じけん)
関係
quan hệ「QUAN HỆ」(かんけい)
係の人
người phụ trách「HỆ NHÂN」(かかりのひと)
係員
nhân viên phụ trách「HỆ VIÊN」(かかりいん)
似る
giống nhau「TỰ」(にる)
似合う
hợp nhau「TỰ HỢP」(にあう)
真似る
bắt chước (hành động hoặc phong cách)「CHÂN TỰ」(まねる)
似せる
bắt chước (tạo ra sự giống nhau, thường là trong thiết kế, chế tạo)「TỰ」(にせる)
優しい
hiền lành, tốt bụng「ƯU」(やさしい)
優れる
ưu việt, ưu tú, xuất sắc「ƯU」(すぐれる)
優先
ưu tiên「ƯU TIÊN」(ゆうせん)
優勝
vô địch「ƯU THẮNG」(ゆうしょう)
俳優
diễn viên nam「BÀI ƯU」(はいゆう)
女優
diễn viên nữ「NỮ ƯU」(じょゆう)
例えば
ví dụ「LỆ」(たとえば)
例
ví dụ「LỆ」(れい)
例文
câu ví dụ「LỆ VĂN」(れいぶん)
例外
ngoại lệ「LỆ NGOẠI」(れいがい)
偉い
tài giỏi「VĨ」(えらい)
偉大
vĩ đại「VĨ ĐẠI」(いだい)
偉人
nhân vật vĩ đại「VĨ NHÂN」(いじん)
天候
thời tiết「THIÊN HẬU」(てんこう)
気候
khí hậu「KHÍ HẬU」(きこう)
他の人
người khác (trong cùng bối cảnh)「THA NHÂN」(たのひと)
その他
ngoài ra, bên cạnh đó / những cái khác「THA」(そのた/そのほか)
他人
người khác (người xa lạ, không thân quen)「THA NHÂN」(たにん)
付く
được gắn vào, được dính chặt, được bám chặt (v-ji)「PHÓ」(つく)
付き合う
hẹn hò / hoà hợp trong mối quan hệ「PHÓ HỢP」(つきあう)
付ける
gắn vào (v-ta)「PHÓ」(つける)
片付ける
dọn dẹp ngăn nắp (còn lau chùi bụi bẩn là 掃除する)「PHIẾN PHÓ」(かたづける)
寄付
đóng góp, quyên góp「KÝ PHÓ」(きふ)
「ki\fu」
付近
vùng lân cận「PHÓ CẬN」(ふきん)
予備
dự bị「DỰ BỊ」(よび)
予備校
trường luyện thi「DỰ BỊ HIỆU」(よびこう)
準備
chuẩn bị (kỹ càng và toàn diện)「CHUẨN BỊ」(じゅんび)
備える
phòng bị, trang bị, sẵn có (v-ta)「BỊ」(そなえる)
任せる
giao phó「NHIỆM」(まかせる)
任期
nhiệm kỳ「NHIỆM KỲ」(にんき)
責任
trách nhiệm「TRÁCH NHIỆM」(せきにん)
担任の先生
giáo viên chủ nhiệm「ĐAM NHIỆM TIÊN SINH」(たんにんのせんせい)
後任者
người kế nhiệm「HẬU NHIỆM GIẢ」(こうにんしゃ)
左側
phía bên trái「TẢ TRẮC」(ひだりがわ)
右側
phía bên phải「HỮU TRẮC」(みぎがわ)
内側
phía bên trong「NỘI TRẮC」(うちがわ)
側
bên cạnh「TRẮC」(そば)
倒れる
ngã, đổ「ĐẢO」(たおれる)
病気で倒れる
ngã bệnh「BỆNH KHÍ ĐẢO」(びょうきでたおれる)
倒す
làm đổ, đánh bại「ĐẢO」(たおす)
倒産
phá sản「ĐẢO SẢN」(とうさん)
伝える
truyền đạt「TRUYỀN」(つたえる)
気持ちを伝える
truyền đạt cảm xúc「KHÍ TRÌ TRUYỀN」(きもちをつたえる)
伝わる
được truyền lại「TRUYỀN」(つたわる)
手伝う
giúp đỡ「THỦ TRUYỀN」(てつだう)
伝統
truyền thống「TRUYỀN THỐNG」(でんとう)
伝言
lời nhắn, tin nhắn「TRUYỀN NGÔN」(でんごん)
偶々
tình cờ, ngẫu nhiên「NGẪU」(たまたま)
偶に
đôi khi「NGẪU」(たまに)
偶然
sự tình cờ「NGẪU NHIÊN」(ぐうぜん)
子供
trẻ em「TỬ CUNG」(こども)
子供用
dành cho trẻ em「TỬ CUNG DỤNG」(こどもよう)
供える
dâng cúng「CUNG」(そなえる)
供物
đồ cúng「CUNG VẬT」(くもつ)
供え物
lễ vật「CUNG VẬT」(そなえもの)
供用
cùng sử dụng「CUNG DỤNG」(きょうよう)
生徒
học sinh「SINH ĐỒ」(せいと)
徒歩(で)
đi bộ「ĐỒ BỘ」(とほ(で))
技術
kỹ thuật「KỸ THUẬT」(ぎじゅつ)
科学技術
khoa học kỹ thuật「KHOA HỌC KỸ THUẬT」(かがくぎじゅつ)
手術
phẫu thuật「THỦ THUẬT」(しゅじゅつ)
術後
hậu phẫu「THUẬT HẬU」(じゅつご)
美術館
bảo tàng mỹ thuật「MỸ THUẬT QUÁN」(びじゅつかん)
得る
nhận được「ĐẮC」(える/うる)
得ない
không thể tránh khỏi「ĐẮC」(えない)
得に
đặc biệt「ĐẮC」(とくに)
得意
giỏi, sở trường「ĐẮC Ý」(とくい)
(お)得意様
khách hàng quen「ĐẮC Ý DẠNG」((お)とくいさま)
役に立つ
hữu ích「DỊCH LẬP」(やくにたつ)
役立つ
có ích「DỊCH LẬP」(やくだつ)
主役
nhân vật chính「CHỦ DỊCH」(しゅやく)
役割(を果たす)
vai trò, nhiệm vụ「DỊCH CÁT」(やくわり(をはたす))
御社
quý công ty (kính ngữ)「NGỰ XÃ」(おんしゃ)
御免
xin lỗi「NGỰ MIỄN」(ごめん)
彼
anh ấy「BỈ」(かれ)
彼ら
họ (chỉ nam giới)「BỈ」(かれら)
彼氏
bạn trai「BỈ THỊ」(かれし)
彼女
cô ấy「BỈ NỮ」(かのじょ)
夫
chồng「PHU」(おっと)
丈夫
bền, chắc chắn「TRƯỢNG PHU」(じょうぶ)
大丈夫
không sao「ĐẠI TRƯỢNG PHU」(だいじょうぶ)
夫婦
vợ chồng「PHU PHỤ」(ふうふ)
夫妻
vợ chồng (kính ngữ)「PHU THÊ」(ふさい)
破る
xé rách「PHÁ」(やぶる)
紙を破る
xé giấy「CHỈ PHÁ」(かみをやぶる)
約束を破る
thất hứa「ƯỚC THÚC PHÁ」(やくそくをやぶる)
記録を破る
phá kỷ lục「KÝ LỤC PHÁ」(きろくをやぶる)
破れる
bị rách「PHÁ」(やぶれる)
確かに
chắc chắn là「XÁC」(たしかに)
確か
nếu không nhầm thì「XÁC」(たしか)
確かめる
xác nhận「XÁC」(たしかめる)
確認
xác minh「XÁC NHẬN」(かくにん)
確定
xác định「XÁC ĐỊNH」(かくてい)
商う
kinh doanh「THƯƠNG」(あきなう)
商売
buôn bán「THƯƠNG MẠI」(しょうばい)
商品
sản phẩm「THƯƠNG PHẨM」(しょうひん)
辞める
nghỉ việc「TỪ」(やめる)
辞書
từ điển「TỪ THƯ」(じしょ)
辞典
từ điển「TỪ ĐIỂN」(じてん)
辞職
từ chức「TỪ CHỨC」(じしょく)
欠かす
không/thiếu/bỏ lỡ (làm việc gì đó) (thường dùng trong câu phủ định và dịch là “không thể không ~”, “không thể thiếu ~”)「KHIẾM」(かかす)
欠伸(をする)
ngáp「KHIẾM THÂN」(あくび)
欠点
khuyết điểm「KHIẾM ĐIỂM」(けってん)
欠席
sự vắng mặt「KHIẾM TỊCH」(けっせき)
出欠
sự có mặt hay không「XUẤT KHIẾM」(しゅっけつ)
欲しい
muốn「DỤC」(ほしい)
食欲
sự thèm ăn「THỰC DỤC」(しょくよく)
美しい
xinh đẹp「MĨ」(うつくしい)
美味しい
ngon「MĨ VỊ」(おいしい)
美人
người đẹp「MĨ NHÂN」(びじん)