BUNPOU Flashcards
Vる うちに①
Vているうちに①
Vない うちに①
Aい うちに①
Aな うちに①
Nの うちに①
Nhân lúc vẫn còn/chưa ~ thì tranh thủ làm ~
Vる うちに②
Vているうちに②
Vない うちに②
Trong lúc đang ~ thì ~ phát sinh/thay đổi
Vる 間
Vている間
Vない 間
Nの 間
- 間 = あいだ
Trong khi ~ diễn ra thì ~ diễn ra song song
Vる 間に
Vている間に
Vない 間に
Nの 間に
- 間 = あいだ
Trong khi ~ đang diễn ra thì ~ chen ngang/xảy ra trong một khoảnh khắc
Vてからでないと
Vてからでなければ
Vからでなかったら
Nếu chưa làm ~ thì không được/không thể làm ~
Vる ところだ
Vているところだ
Vた ところだ
Sắp ~ thì ~
Đang ~ thì ~
Vừa mới ~ thì ~
(Hành động đi kèm có vị trí như thế nào với thời điểm hiện tại)
Vる ところ(助詞)
Vているところ(助詞)
Vた ところ(助詞)
Aい ところ(助詞)
Nの ところ(助詞)
- 助詞 = trợ từ
Đúng lúc ~ thì ~
(Sự việc, hành động xảy ra đúng trong một tình huống, giai đoạn nào đó)
Vている最中(に)
Nの最中(に)
- 最中 = さいちゅう
Đúng lúc đang ~ thì điều không ngờ tới đã xảy ra
Vるたびに
Nのたびに
Cứ mỗi lần/cứ hễ ~ thì việc/hành động giống nhau lại xảy ra
Vるついでに
Vたついでに
Nのついでに
Nhân tiện làm ~ thì làm luôn ~
Vたとたん(に)
Ngay sau khi ~ xảy ra thì ~ cũng xảy ra bất ngờ không lường trước
Vて以来
N 以来
- 以来 = いらい
Kể từ sau khi ~ xảy ra thì ~ tiếp diễn đều đặn
Vるとおりだ/とおり(に)/とおりのN
Vたとおりだ/とおり(に)/とおりのN
Nのとおりだ/とおり(に)/とおりのN
Làm/xảy ra ~ theo đúng như lời nói/chỉ dẫn nào đó
Nによれば/によると
Theo như/dựa vào nguồn thông tin
Nについて(は/も/のN)
Nにつきまして*
Liên quan đến/về ~ chỉ trực tiếp đối tượng
Nに関して(は/も/のN)
Nに関するN
- 関する = かんする
Liên quan đến/về ~ chỉ đối tượng và những thứ liên quan, trang trọng hơn について
N/V-TTTによって
N/V-TTTによっては
N/V-TTTにより
N/V-TTTによるN
① Tùy vào / phụ thuộc vào ~ (đối tượng khác nhau)
② Do/bởi ~ (câu bị động)
③ Nhờ vào / bằng / thông qua ~ (phương tiện, cách thức)
④ Vì ~ (nguyên nhân)
V-TTTなら
Aいなら
A (bỏ な) なら
Nなら
Nếu là ~
1. Đưa lời khuyên
2. Giới hạn phạm vi đã đề cập trước đó
VばVる ほど
A (bỏ い)ければ Aいほど
A (bỏ な)なら Aなほど
A (bỏ な)であれば Aなほど
Càng ~ càng
1. Lặp đi lặp lại ~ thay đổi theo
2. Càng thực hiện càng dẫn đến kết quả ngoài dự đoán
V(bỏます)さえすれば
Vてさえいれば
A(bỏ い)くさえあれば
A(bỏ な)でさえあれば
N(で)さえVば
N(で)さえA(bỏ い)ければ
N(で)さえA(bỏ な)/Nなら
Chỉ cần/miễn là ~ (điều kiện tối thiểu) là đủ
Vては | V-TTTのでは
A(bỏ い)くては| Aいのでは
A(bỏ な)では | Aなのでは
Nでは | Nなのでは
Nếu sự thật là, nếu làm ~ thì sẽ đem lại kết quả không hay là ~
Vるの/ことに比べて〜
Nに比べて〜
- 比べて = くらべて
So với ~ thì ~
* So sánh 2 chủ thể trở lên và muốn nói tới mức độ khác nhau như thế nào
V-TTTくらい/ぐらい/ほど
Aいくらい/ぐらい/ほど
Aなくらい/ぐらい/ほど
Nくらい/ぐらい/ほど
Đến mức ~ / Đến độ ~
* Mức độ của hành động, tình trạng
Nくらい〜は(い)ない
Nぐらい〜は(い)ない
Nほど〜は(い)ない
Không có ~ nào bằng/hơn là ~
* Suy nghĩ chủ quan
Vるくらいなら
Vるぐらいなら
Nếu phải ~ thì thà ~ còn hơn
Nếu so với ~ thì ~ vẫn hơn
V-TTTほど
Aいほど
Aなほど
Nほど
Thì thường (có xu hướng, có nhiều khả năng) ~ hơn
* So với phần còn lại hoặc so với điều ngược lại
Vるに限る
Vないに限る
Nに限る
- 限る = かぎる
~ là nhất / là tốt nhất / chẳng có gì bằng
* Ý kiến, lời khuyên chủ quan
Nに対して①
Nに対しても①
Nに対するN①
- 対する = たいする
Đối với ~
* Xem A là đối tượng mà hành động, tình cảm ở vế B hướng tới
V-TTTのに対して②
Aい のに対して②
Aな のに対して②
N に対して②
- 対して = たいして
- Aなであるの hoặc Nであるの là cách viết dài dòng hơn của Aなの và N → không khuyến khích
Trái ngược với ~
* 2 đối tượng có 2 tính chất trái ngược nhau
Nに対して
N(số lượng)に対して
- 対して = たいして
Cứ mỗi ~ thì sẽ tương ứng với ~ (theo tỉ lệ)
V-TTTというより/というか
Aいというより/というか
A(bỏ な)というより/というか
Nというより/というか
So với ~ thì nói là ~ đúng hơn
Nói là ~ thì đúng hơn là ~
* So với cách nói A thì cách nói B là phù hợp hơn
V-TTT代わりに①
Aい代わりに①
Aな代わりに①
- 代わり = かわり
Mặc khác, mặc dù, đổi lại là ~
* Một đối tượng có 2 tính chất trái ngược nhau
V-TTT代わりに②
Nの代わりに②
- 代わり = かわり
Thay cho ~
Thay mặt ~
V-TTT代わりに③
- 代わり = かわり
Bù lại thì ~
- Điều kiện trao đổi
- Vì đã làm A nên bù lại mình nhận được B
Nに代わって
Nに代わり
- 代わり = かわり
Thay cho ~
Thay mặt ~