KANJI Flashcards
信じる
tin tưởng (v-ta) (しんじる)「TÍN」
自信がある
có tự tin (phrase) (じしんがある)「TỰ TÍN」
自信を持つ
mang sự tự tin (phrase) (じしんをもつ)「TỰ TÍN TRÌ」
信号
tín hiệu, đèn giao thông (n) (しんごう)「TÍN HIỆU」
価値
giá trị (n) (かち)「GIÁ TRỊ」
値段
giá cả (n) (ねだん)「TRỊ ĐOẠN」
どの位
khoảng bao nhiêu (phrase) (どのくらい)「VỊ」
一位になる
đạt vị trí thứ nhất (phrase) (いちいになる)「NHẤT VỊ」
~位
~ vị trí (phrase) (~い)「VỊ」
地位
địa vị (n) (ちい)「ĐỊA VỊ」
位置
vị trí (n) (いち)「VỊ TRÍ」
便り
thư từ (n) (たより)「TIỆN」
便利
tiện lợi (a-na) (べんり)「TIỆN LỢI」
不便
bất tiện (a-na) (ふべん)「BẤT TIỆN」
郵便局
bưu điện (n) (ゆうびんきょく)「BƯU TIỆN CỤC」
件
vụ việc (n) (けん)「KIỆN」
条件
điều kiện (n) (じょうけん)「ĐIỀU KIỆN」
案件
dự án (n) (あんけん)「ÁN KIỆN」
事件
sự việc (n) (じけん)「SỰ KIỆN」
関係
quan hệ (n) (かんけい)「QUAN HỆ」
係の人
người phụ trách (n) (かかりのひと)「HỆ NHÂN」
係員
nhân viên phụ trách (n) (かかりいん)「HỆ VIÊN」
似る
giống nhau (v-ji) (にる)「TỰ」
似合う
hợp nhau (v-ji) (にあう)「TỰ HỢP」
真似る
bắt chước (hành động hoặc phong cách) (v-ta) (まねる)「CHÂN TỰ」
似せる
bắt chước (tạo ra sự giống nhau, thường là trong thiết kế, chế tạo) (v-ta) (にせる)「TỰ」
優しい
hiền lành, tốt bụng (a-i) (やさしい)「ƯU」
優れる
ưu việt, ưu tú, xuất sắc (v-ji) (すぐれる)「ƯU」
優先
ưu tiên (n/a-na) (ゆうせん)「ƯU TIÊN」
優勝
vô địch (n/v-suru) (ゆうしょう)「ƯU THẮNG」
俳優
diễn viên nam (n) (はいゆう)「BÀI ƯU」
女優
diễn viên nữ (n) (じょゆう)「NỮ ƯU」
例えば
ví dụ (adv) (たとえば)「LỆ」
例
ví dụ (n) (れい)「LỆ」
例文
câu ví dụ (n) (れいぶん)「LỆ VĂN」
例外
ngoại lệ (n) (れいがい)「LỆ NGOẠI」
偉い
tài giỏi (a-i) (えらい)「VĨ」
偉大
vĩ đại (a-na) (いだい)「VĨ ĐẠI」
偉人
nhân vật vĩ đại (n) (いじん)「VĨ NHÂN」
天候
thời tiết (n) (てんこう)「THIÊN HẬU」
気候
khí hậu (n) (きこう)「KHÍ HẬU」
他の人
người khác (trong cùng bối cảnh) (n/a-na) (たのひと)「THA NHÂN」
その他
ngoài ra, bên cạnh đó / những cái khác (conj) (そのた/そのほか)「THA」
他人
người khác (người xa lạ, không thân quen) (n) (たにん)「THA NHÂN」
付く
được gắn vào, được dính chặt, được bám chặt (v-ji) (v-ji) (つく)「PHÓ」
付き合う
hẹn hò / hoà hợp trong mối quan hệ (v-ta) (つきあう)「PHÓ HỢP」
付ける
gắn vào (v-ta) (v-ta) (つける)「PHÓ」
片付ける
dọn dẹp ngăn nắp (còn lau chùi bụi bẩn là 掃除する) (v-ta) (かたづける)「PHIẾN PHÓ」
寄付
đóng góp, quyên góp (n/v-suru) (きふ)「KÝ PHÓ」
付近
vùng lân cận (n) (ふきん)「PHÓ CẬN」
予備
dự bị (n/a-na) (よび)「DỰ BỊ」
予備校
trường luyện thi (n) (よびこう)「DỰ BỊ HIỆU」
準備
chuẩn bị (kỹ càng và toàn diện) (n/v-suru) (じゅんび)「CHUẨN BỊ」
備える
phòng bị, trang bị, sẵn có (v-ta) (v-ta) (そなえる)「BỊ」
任せる
giao phó (v-ta) (まかせる)「NHIỆM」
任期
nhiệm kỳ (n) (にんき)「NHIỆM KỲ」
責任
trách nhiệm (n) (せきにん)「TRÁCH NHIỆM」
担任の先生
giáo viên chủ nhiệm (n) (たんにんのせんせい)「ĐAM NHIỆM TIÊN SINH」
後任者
người kế nhiệm (n) (こうにんしゃ)「HẬU NHIỆM GIẢ」
左側
phía bên trái (n/a-na) (ひだりがわ)「TẢ TRẮC」
右側
phía bên phải (n/a-na) (みぎがわ)「HỮU TRẮC」
内側
phía bên trong (n/a-na) (うちがわ)「NỘI TRẮC」
側
bên cạnh (n) (そば)「TRẮC」
倒れる
ngã, đổ (v-ji) (たおれる)「ĐẢO」
病気で倒れる
ngã bệnh (phrase) (びょうきでたおれる)「BỆNH KHÍ ĐẢO」
倒す
làm đổ, đánh bại (v-ta) (たおす)「ĐẢO」
倒産
phá sản (n) (とうさん)「ĐẢO SẢN」
伝える
truyền đạt (v-ta) (つたえる)「TRUYỀN」
気持ちを伝える
truyền đạt cảm xúc (phrase) (きもちをつたえる)「KHÍ TRÌ TRUYỀN」
伝わる
được truyền lại (v-ji) (つたわる)「TRUYỀN」
手伝う
giúp đỡ (v-ta) (てつだう)「THỦ TRUYỀN」
伝統
truyền thống (n) (でんとう)「TRUYỀN THỐNG」
伝言
lời nhắn, tin nhắn (n) (でんごん)「TRUYỀN NGÔN」
偶々
tình cờ, ngẫu nhiên (adv) (たまたま)「NGẪU」
偶に
đôi khi (adv) (たまに)「NGẪU」
偶然
sự tình cờ (adv) (ぐうぜん)「NGẪU NHIÊN」
子供
trẻ em (n) (こども)「TỬ CUNG」
子供用
dành cho trẻ em (n/a-na) (こどもよう)「TỬ CUNG DỤNG」
供える
dâng cúng (v-ta) (そなえる)「CUNG」
供物
đồ cúng (n) (くもつ)「CUNG VẬT」
供え物
lễ vật (n) (そなえもの)「CUNG VẬT」
供用
cùng sử dụng (n/a-na) (きょうよう)「CUNG DỤNG」
生徒
học sinh (n) (せいと)「SINH ĐỒ」
徒歩(で)
đi bộ (phrase) (とほ(で))「ĐỒ BỘ」
技術
kỹ thuật (n) (ぎじゅつ)「KỸ THUẬT」
科学技術
khoa học kỹ thuật (n) (かがくぎじゅつ)「KHOA HỌC KỸ THUẬT」
手術
phẫu thuật (n) (しゅじゅつ)「THỦ THUẬT」
術後
hậu phẫu (n) (じゅつご)「THUẬT HẬU」
美術館
bảo tàng mỹ thuật (n) (びじゅつかん)「MỸ THUẬT QUÁN」
得る
nhận được (v-ta) (える)「ĐẮC」
得ない
không thể tránh khỏi (a-i) (えない)「ĐẮC」
得に
đặc biệt (adv) (とくに)「ĐẮC」
得意
giỏi, sở trường (a-na) (とくい)「ĐẮC Ý」
(お)得意様
khách hàng quen (n/a-na) ((お)とくいさま)「ĐẮC Ý DẠNG」
役に立つ
hữu ích (exp) (やくにたつ)「DỊCH LẬP」
役立つ
có ích (v-ji) (やくだつ)「DỊCH LẬP」
主役
nhân vật chính (n) (しゅやく)「CHỦ DỊCH」
役割(を果たす)
vai trò, nhiệm vụ (phrase) (やくわり(をはたす))「DỊCH CÁT」
御社
quý công ty (kính ngữ) (n) (おんしゃ)「NGỰ XÃ」
御免
xin lỗi (n) (ごめん)「NGỰ MIỄN」
彼
anh ấy (n) (かれ)「BỈ」
彼ら
họ (chỉ nam giới) (n) (かれら)「BỈ」
彼氏
bạn trai (n) (かれし)「BỈ THỊ」
彼女
cô ấy (n) (かのじょ)「BỈ NỮ」
夫
chồng (n) (おっと)「PHU」
丈夫
bền, chắc chắn (a-na) (じょうぶ)「TRƯỢNG PHU」
大丈夫
không sao (a-na) (だいじょうぶ)「ĐẠI TRƯỢNG PHU」
夫婦
vợ chồng (n) (ふうふ)「PHU PHỤ」
夫妻
vợ chồng (kính ngữ) (n) (ふさい)「PHU THÊ」
破る
xé rách (v-ta) (やぶる)「PHÁ」
紙を破る
xé giấy (phrase) (かみをやぶる)「CHỈ PHÁ」
約束を破る
thất hứa (phrase) (やくそくをやぶる)「ƯỚC THÚC PHÁ」
記録を破る
phá kỷ lục (phrase) (きろくをやぶる)「KÝ LỤC PHÁ」
破れる
bị rách (v-ji) (やぶれる)「PHÁ」
確かに
chắc chắn là (adv) (たしかに)「XÁC」
確か
nếu không nhầm thì (a-i) (たしか)「XÁC」
確かめる
xác nhận (v-ta) (たしかめる)「XÁC」
確認
xác nhận (n/v-suru) (かくにん)「XÁC NHẬN」
確定
xác định (n/v-suru) (かくてい)「XÁC ĐỊNH」
商う
kinh doanh (v-ta) (あきなう)「THƯƠNG」
商売
buôn bán (n) (しょうばい)「THƯƠNG MẠI」
商品
sản phẩm (n) (しょうひん)「THƯƠNG PHẨM」
辞める
nghỉ việc, nghỉ hưu (v-ta) (やめる)「TỪ」
辞書
từ điển (n) (じしょ)「TỪ THƯ」
辞典
từ điển (n) (じてん)「TỪ ĐIỂN」
辞職
từ chức (n/v-suru) (じしょく)「TỪ CHỨC」
欠かす
không/thiếu/bỏ lỡ (làm việc gì đó) (thường dùng trong câu phủ định và dịch là “không thể không ~”, “không thể thiếu ~”) (v-ta) (かかす)「KHIẾM」
欠伸(をする)
ngáp (phrase) (あくび)「KHIẾM THÂN」
欠点
khuyết điểm (n) (けってん)「KHIẾM ĐIỂM」
欠席
sự vắng mặt (n/v-suru) (けっせき)「KHIẾM TỊCH」
出欠
sự có mặt hay không (n) (しゅっけつ)「XUẤT KHIẾM」
欲しい
muốn (a-i) (ほしい)「DỤC」
食欲
sự thèm ăn (n) (しょくよく)「THỰC DỤC」
美しい
xinh đẹp (a-i) (うつくしい)「MĨ」
美味しい
ngon (a-i) (おいしい)「MĨ VỊ」
美人
người đẹp (n) (びじん)「MĨ NHÂN」
美術館
bảo tàng mỹ thuật (n) (びじゅつかん)「MĨ THUẬT QUÁN」
美しさ
vẻ đẹp (n) (うつくしさ)「MĨ」
失う
mất, đánh mất, bỏ lỡ, bị tước đi, bị cướp đi (v-ta) (うしなう)「THẤT」
失礼
thất lễ (a-na) (しつれい)「THẤT LỄ」
失業
thất nghiệp (n) (しつぎょう)「THẤT NGHIỆP」
次に
kế tiếp (adv) (つぎに)「THỨ」
次々
lần lượt (adv) (つぎつぎ)「THỨ」
次回
lần tới (n) (じかい)「THỨ HỒI」
次男
con trai thứ (n) (じなん)「THỨ NAM」
幾ら
bao nhiêu tiền (adv) (いくら)「CƠ」
幾つか
một vài cái (n) (いくつか)「CƠ」
幾つ
bao nhiêu cái (n) (いくつ)「CƠ」
お幾つですか?
bao nhiêu tuổi? (phrase) (おいくつですか?)「CƠ」
求める
yêu cầu, mong muốn (v-ta) (もとめる)「CẦU」
求人
việc tuyển dụng (n) (きゅうじん)「CẦU NHÂN」
要求
sự yêu cầu, đòi hỏi (n/v-suru) (ようきゅう)「YÊU CẦU」
望み
sự hy vọng, trông mong (n) (のぞみ)「VỌNG」
希望
hi vọng, nguyện vọng (n) (きぼう)「HI VỌNG」
志望動機
lý do ứng tuyển (n) (しぼうどうき)「CHÍ VỌNG ĐỘNG CƠ」
現す
thể hiện (v-ta) (あらわす)「HIỆN」
現れる
xuất hiện (v-ji) (あらわれる)「HIỆN」
現代
hiện đại (n) (げんだい)「HIỆN ĐẠI」
表現
biểu hiện (n/v-suru) (ひょうげん)「BIỂU HIỆN」
現在
hiện tại (n) (げんざい)「HIỆN TẠI」
国王
quốc vương (n) (こくおう)「QUỐC VƯƠNG」
王位
ngôi vua (n) (おうい)「VƯƠNG VỊ」
王冠
vương miện (n) (おうかん)「VƯƠNG QUAN」
地球
trái đất (n) (ちきゅう)「ĐỊA CẦU」
卓球
bóng bàn (n) (たっきゅう)「TRÁC CẦU」
野球
bóng chày (n) (やきゅう)「DÃ CẦU」
最も
hầu hết (adv) (もとも)「TỐI」
最も重要
quan trọng nhất (a-i) (もともじゅうよう)「TỐI TRỌNG YẾU」
最近
gần đây (adv) (さいきん)「TỐI CẬN」
最低
thấp nhất, tệ nhất (a-i) (さいてい)「TỐI ĐÊ」
最高
cao nhất, tuyệt vời nhất (a-i) (さいこう)「TỐI CAO」
最初
đầu tiên (a-i) (さいしょ)「TỐI SƠ」
最後
cuối cùng (a-i) (さいご)「TỐI HẬU」
最中
giữa lúc (n) (さいちゅう)「TỐI TRUNG」
最上
sự tốt nhất, cao nhất, thượng hạng (n) (さいじょう)「TỐI THƯỢNG」
景色
cảnh sắc (n) (けしき)「CẢNH SẮC」
風景
phong cảnh (n) (ふうけい)「PHONG CẢNH」
景気
tình hình kinh tế (n) (けいき)「CẢNH KHÍ」
易しい
dễ dàng (a-i) (やさしい)「DỊCH」
易い
dễ (a-i) (やすい)「DỊCH」
貿易
ngoại thương (n) (ぼうえき)「MẬU DỊCH」
交易
giao dịch, trao đổi (n) (n) (こうえき)「GIAO DỊCH」
交易室
phòng giao dịch (n) (こうえきしつ)「GIAO DỊCH THẤT」
晴れ
trời quang, nắng đẹp (n) (n) (はれ)「TÌNH」
晴れる
trời quang, nắng đẹp (v) (v-ji) (はれる)「TÌNH」
快晴
trời đẹp (n) (n) (かいせい)「KHOÁI TÌNH」
暗い
tối tăm (a-i) (くらい)「ÁM」
暗号
mật mã (n) (あんごう)「ÁM HÀO」
暗証番号
mã số xác nhận, mã pin của thẻ ngân hàng (n) (あんしょうばんごう)「ÁM CHỨNG PHIÊN HÀO」
皆
mọi người (n) (みんな)「GIAI」
皆さん
quý vị (n) (みなさん)「GIAI」
皆勤手当
trợ cấp chuyên cần (n) (かいきんてあて)「GIAI CẦN THỦ ĐƯƠNG」
降りる
xuống (phương tiện) (v-ji) (おりる)「HÀNG」
降り口
cửa xuống, lối xuống (n) (おりぐち)「HÀNG KHẨU」
降ろす
cho xuống (xe), dỡ hàng (v-ta) (おろす)「HÀNG」
降る
rơi, đổ (mưa, tuyết) (v-ji) (ふる)「HÀNG」
下降
sự hạ xuống, rơi xuống, tụt xuống (n/v-suru) (かこう)「HẠ HÀNG」
以降
sau đó, từ sau (n) (adv) (いこう)「DĨ HÀNG」
険しい
dốc đứng, hiểm trở (a-i) (けわしい)「HIỂM」
険しい顔
vẻ mặt nghiêm khắc, nghiêm trọng (n/a-na) (けわしいかお)「HIỂM NHAN」
険しい道
con đường dốc, hiểm trở (n/a-na) (けわしいみち)「HIỂM ĐẠO」
危険
sự nguy hiểm (a-na) (きけん)「NGUY HIỂM」
保険
bảo hiểm (n) (ほけん)「BẢO HIỂM」
太陽
mặt trời (n) (たいよう)「THÁI DƯƠNG」
陽射し
ánh nắng (n) (ひざし)「DƯƠNG XẠ」
陽性
dương tính (y học), tích cực (tính cách) (n) (ようせい)「DƯƠNG TÍNH」
陰性
âm tính (y học), tiêu cực (tính cách) (n) (いんせい)「ÂM TÍNH」
際どい
nguy hiểm, mạo hiểm (a-i) (きわどい)「TẾ」
~際
khi, lúc ~ (ngữ pháp) (n) (〜さい)「TẾ」
国際
quốc tế (n/a-na) (こくさい)「QUỐC TẾ」
交際
mối quan hệ, giao tiếp (n/v-suru) (こうさい)「GIAO TẾ」
除く
ngoại trừ, không bao gồm, loại bỏ (v-ta) (のぞく)「TRỪ」
免除
sự miễn, miễn trừ (n/v-suru) (めんじょ)「MIỄN TRỪ」
消除
sự loại bỏ, xóa bỏ (n/v-suru) (しょうじょ)「TIÊU TRỪ」
掃除
sự dọn dẹp (n/v-suru) (そうじ)「TẢO TRỪ」
限り
giới hạn, miễn là (n) (n) (かぎり)「HẠN」
限る
(+に) chỉ có ở, giới hạn ở, tốt nhất là (v-ta) (かぎる)「HẠN」
限定
(+に) giới hạn trong, có giới hạn, được giới hạn (+する) (n/v-suru) (げんてい)「HẠN ĐỊNH」
限定製品
sản phẩm giới hạn (n) (げんていせいひん)「HẠN ĐỊNH CHẾ PHẨM」
期限
thời hạn (n) (きげん)「KÌ HẠN」
賞味期限
hạn sử dụng (ngon nhất) (n) (しょうみきげん)「THƯỞNG VỊ KÌ HẠN」
消費期限
hạn sử dụng (tiêu thụ) (n) (しょうひきげん)「TIÊU PHÍ KÌ HẠN」
都人
người trong đô thị, người thủ đô (n) (みやこびと)「ĐÔ NHÂN」
京都
Kyoto, kinh đô (n) (きょうと)「KINH ĐÔ」
都内
nội thành Tokyo (n) (とない)「ĐÔ NỘI」
都会
đô thị, thành thị (n) (とかい)「ĐÔ HỘI」
北部
miền bắt (n) (ほくぶ)「BẮC BỘ」
中部
miền trung (n) (ちゅうぶ)「TRUNG BỘ」
南部
miền nam (n) (なんぶ)「NAM BỘ」
部屋
căn phòng (n) (へや)「BỘ ỐC」
部分
phần, bộ phận (n) (ぶぶん)「BỘ PHÂN」
部長
trưởng phòng (n) (ぶちょう)「BỘ TRƯỜNG」
学部
khoa, ngành học trong trường (n) (がくぶ)「HỌC BỘ」
営業部
phòng kinh doanh (n) (えいぎょうぶ)「DOANH NGHIỆP BỘ」
割る
làm vỡ, chia (trong phép chia) (v-ta) (わる)「CÁT」
割引
sự giảm giá (n) (わりびき)「CÁT DẪN」
割り勘
việc chia nhau thanh toán tiền (n) (わりかん)「CÁT KHÁM」
分割
sự phân chia (n) (ぶんかつ)「PHÂN CÁT」
列
hàng (người), dãy (số), cột (trong table) (n) (れつ)「LIỆT」
列島
quần đảo (n) (れっとう)「LIỆT ĐẢO」
列国
các nước (n) (れっこく)「LIỆT QUỐC」
刻
vết xước (n) (きざ)「KHẮC」
刻む
chạm khắc, cắt thái (v-ta) (きざむ)「KHẮC」
遅刻
sự đến muộn (n) (ちこく)「TRÌ KHẮC」
深刻
sự nghiêm trọng (n) (しんこく)「THÂM KHẮC」
判子
con dấu (n) (はんこ)「PHÁN TỬ」
A4判
khổ giấy a4 (n) (エーよんばん)「PHÁN」
判断
phán đoán (n) (はんだん)「PHÁN ĐOẠN」
制定
sự ban hành (n) (せいてい)「CHẾ ĐỊNH」
制定日
ngày ban hành (n) (せいていび)「CHẾ ĐỊNH NHẬT」
制作
sự chế tác, sản xuất (n) (せいさく)「CHẾ TÁC」
医療体制
hệ thống y tế (n) (いりょうたいせい)「Y LIỆU THỂ CHẾ」
到着
sự đến nơi (về mặt vật lý: người, vật, phương tiện, thư từ) (n) (とうちゃく)「ĐÁO TRỨ」
周到(な)
sự chu đáo (n/a-na) (しゅうとう(な))「CHU ĐÁO」
到来
sự đến, tới (về mặt trừu tượng: thời điểm, cơ hội, trạng thái, hiện tượng) (n) (とうらい)「ĐÁO LAI」
面白い
thú vị (a-i) (おもしろい)「DIỆN BẠCH」
画面
màn hình (n) (がめん)「HỌA DIỆN」
場面
cảnh, bối cảnh (n) (ばめん)「TRÀNG DIỆN」
面倒臭い
phiền phức (a-i) (めんどうくさい)「DIỆN ĐẢO XÚ」
面接
cuộc phỏng vấn (n) (めんせつ)「DIỆN TIẾP」
お互い
lẫn nhau (adv) (おたがい)「HỖ」
交互
luân phiên, xen kẽ (n) (こうご)「GIAO HỖ」
更に
hơn nữa, ngoài ra (adv/conj) (さらに)「CANH」
今更
đến bây giờ mới (làm) (adv) (いまさら)「KIM CANH」
変更
sự thay đổi (n) (へんこう)「BIẾN CANH」
〜両
~ toa tàu (số lượng toa) (n) (りょう)「LƯỠNG」
両親
bố mẹ (n) (りょうしん)「LƯỠNG THÂN」
両方
hai phía, cả hai (n) (りょうほう)「LƯỠNG PHƯƠNG」
両面
hai mặt (n) (りょうめん)「LƯỠNG DIỆN」
戻る
quay lại (v-ji) (もどる)「LỆ」
戻す
để lại vị trí cũ, hoàn lại, khôi phục lại (v-ta) (もどす)「LỆ」
返戻
sự hoàn trả lại, sự gửi lại (n) (へんれい)「PHẢN LỆ」
市場
thị trường (n) (しじょう)「THỊ TRƯỜNG」
市場
chợ (n) (いちば)「THỊ TRƯỜNG」
市内
nội thành, trong thành phố (n) (しない)「THỊ NỘI」
市民
người dân, công dân (n) (しみん)「THỊ DÂN」
与える
trao, cho, tặng, gây ra (v-ta) (あたえる)「DỮ」
供与
sự cung cấp, sự cung ứng (n) (きょうよ)「CUNG DỮ」
教師
giáo viên (nghề nghiệp) (n) (きょうし)「GIÁO SƯ」
師範大学
đại học sư phạm (n) (しはんだいがく)「SƯ PHẠM ĐẠI HỌC」
配る
phân phát, phân phối (v-ta) (くばる)「PHỐI」
気を配る
quan tâm, để ý (v-ta) (きをくばる)「KHÍ PHỐI」
配達
sự giao hàng (n) (はいたつ)「PHỐI ĐẠT」
心配(をかける)
(gây) lo lắng (n) (しんぱい(をかける))「TÂM PHỐI」
残す
chừa lại, để lại (v-ta) (のこす)「TÀN」
残る
còn lại, sót lại (v-ji) (のこる)「TÀN」
(印象に)残る
để lại (ấn tượng) (v-ji) ((いんしょうに)のこる)「(ẤN TƯỢNG) TÀN」
残念
sự đáng tiếc (n/a-na) (ざんねん)「TÀN NIỆM」
残業
sự làm thêm giờ (n) (ざんぎょう)「TÀN NGHIỆP」
存在
sự tồn tại (n) (そんざい)「TỒN TẠI」
保存
sự bảo quản, lưu trữ (n) (ほぞん)「BẢO TỒN」
依存
sự phụ thuộc (n) (いぞん)「Y TỒN」
覚える
nhớ, ghi nhớ (v-ta) (おぼえる)「GIÁC」
覚ます
đánh thức, làm cho tỉnh (v-ta) (さます)「GIÁC」
覚める
tỉnh giấc, thức dậy (v-ji) (さめる)「GIÁC」
感覚
cảm giác (n) (かんかく)「CẢM GIÁC」
簡単
đơn giản (a-na) (かんたん)「GIẢN ĐƠN」
単語
từ vựng (n) (たんご)「ĐƠN NGỮ」
単位
đơn vị (n) (たんい)「ĐƠN VỊ」
当たる
trúng (đạn), (trả lời) đúng (v-ji) (あたる)「ĐƯƠNG」
当たり前
đương nhiên, rõ ràng, điều hiển nhiên (n/a-na) (あたりまえ)「ĐƯƠNG TIỀN」
担当者
người phụ trách (n) (たんとうしゃ)「ĐAM ĐƯƠNG GIẢ」
本当
thật sự, sự thật (n/a-na) (ほんとう)「BẢN ĐƯƠNG」
お弁当
cơm hộp (n) (おべんとう)「BIỆN ĐƯƠNG」
常に
luôn luôn (adv) (つねに)「THƯỜNG」
非常に
rất, cực kỳ (adv) (ひじょうに)「PHI THƯỜNG」
日常
thường ngày (n) (にちじょう)「NHẬT THƯỜNG」
戦う
chiến đấu (v-ji) (たたかう)「CHIẾN」
戦争
chiến tranh (n) (せんそう)「CHIẾN TRANH」
第二次世界戦争
chiến tranh thế giới thứ hai (n) (だいにじせかいせんそう)「ĐỆ NHỊ THỨ THẾ GIỚI CHIẾN TRANH」
点く
sáng lên, được bật lên (v-ji) (つく)「ĐIỂM」
点ける
bật sáng (v-ta) (つける)「ĐIỂM」
点す
thắp sáng, bật … sáng (v-ta) (ともす)「ĐIỂM」
点数
điểm số (n) (てんすう)「ĐIỂM SỐ」
欠点
khuyết điểm (n) (けってん)「KHIẾM ĐIỂM」
熱い
nóng (a-i) (あつい)「NHIỆT」
熱がある
bị sốt (exp) (ねつがある)「NHIỆT」
熱燗
rượu nóng (n) (あつかん)「NHIỆT NOÃN」
熱心
nhiệt tình (a-na) (ねっしん)「NHIỆT TÂM」
然し
tuy nhiên, nhưng (conj) (しかし)「NHIÊN」
然も
hơn nữa, ngoài ra (conj) (しかも)「NHIÊN」
自然
tự nhiên (n/a-na) (しぜん)「TỰ NHIÊN」
全然
hoàn toàn không (adv) (ぜんぜん)「TOÀN NHIÊN」
偶然
ngẫu nhiên, tình cờ (adv) (ぐうぜん)「NGẪU NHIÊN」
馬
con ngựa (n) (うま)「MÃ」
驢馬
con lừa (n) (ろば)「LỮ MÃ」
政治
chính trị (n) (せいじ)「CHÍNH TRỊ」
政治家
chính trị gia (n) (せいじか)「CHÍNH TRỊ GIA」
政策
chính sách (n) (せいさく)「CHÍNH SÁCH」
放す
thả ra, buông ra (v-ta) (はなす)「PHÓNG」
解放
giải phóng, thoát khỏi (n/v-suru) (かいほう)「GIẢI PHÓNG」
人質を解放する
giải phóng con tin (exp) (ひとじちをかいほうする)「NHÂN CHẤT GIẢI PHÓNG」
争う
tranh giành, cạnh tranh (v-ji) (あらそう)「TRANH」
戦争
chiến tranh (n) (せんそう)「CHIẾN TRANH」
静かな
yên tĩnh (a-na) (しずかな)「TĨNH」
冷静な
bình tĩnh (a-na) (れいせいな)「LÃNH TĨNH」
安静
nghỉ ngơi, tĩnh dưỡng (a-na) (あんせい)「AN TĨNH」
関係
quan hệ (n/v-suru) (かんけい)「QUAN HỆ」
(〜に)関する
liên quan đến (exp) ((〜に)かんする)「QUAN」
関心
sự quan tâm (n) (かんしん)「QUAN TÂM」
進む
tiến lên, tiến triển (v-ji) (すすむ)「TIẾN」
進める
thúc đẩy, tiến hành (v-ta) (すすめる)「TIẾN」
進行
tiến hành (n/v-suru) (しんこう)「TIẾN HÀNH」
進行表
bảng tiến độ (n) (しんこうひょう)「TIẾN HÀNH BIỂU」
進歩
tiến bộ (n/v-suru) (しんぽ)「TIẾN BỘ」
退く
rút lui, từ bỏ (v-ji) (しりぞく)「THỐI」
退勤
tan ca, rời chỗ làm (n/v-suru) (たいきん)「THỐI CẦN」
退職
nghỉ việc (n/v-suru) (たいしょく)「THỐI CHỨC」
早退
về sớm (n/v-suru) (そうたい)「TẢO THỐI」
退院
xuất viện (n/v-suru) (たいいん)「THỐI VIỆN」
一途
một lòng một dạ, duy nhất (n) (いっと)「NHẤT ĐỒ」
一途に願う
cầu nguyện chân thành (phrase) (いっとにねがう)「NHẤT ĐỒ NGUYỆN」
途中
giữa chừng, dọc đường (n) (とちゅう)「ĐỒ TRUNG」
私達
chúng tôi, chúng ta (n) (わたしたち)「TƯ ĐẠT」
友達
bạn bè (n) (ともだち)「HỮU ĐẠT」
上達
tiến bộ, cải thiện (n/v-suru) (じょうたつ)「THƯỢNG ĐẠT」
配達
giao hàng (n/v-suru) (はいたつ)「PHỐI ĐẠT」
迎え
sự đón (n) (むかえ)「NGHÊNH」
迎えに行く
đi đón (phrase) (むかえにいく)「NGHÊNH HÀNH」
歓迎
hoan nghênh (n/v-suru) (かんげい)「HOAN NGHÊNH」
歓迎会
tiệc chào đón (n) (かんげいかい)「HOAN NGHÊNH HỘI」
選ぶ
lựa chọn (v-ta) (えらぶ)「TUYỂN」
選択
sự lựa chọn (n/v-suru) (せんたく)「TUYỂN TRẠCH」
選手
tuyển thủ (n) (せんしゅ)「TUYỂN THỦ」
遅い
chậm, muộn (a-i) (おそい)「TRÌ」
夜遅く
đêm khuya (adv) (よるおそく)「DẠ TRÌ」
遅れる
trễ, chậm trễ (v-ji) (おくれる)「TRÌ」
遅刻
đi trễ, muộn (n/v-suru) (ちこく)「TRÌ KHẮC」
適う
phù hợp (v-ji) (かなう)「THÍCH」
適当な
thích hợp, phù hợp (a-na) (てきとうな)「THÍCH ĐƯƠNG」
適当に言う
nói đại, nói cho có (phrase) (てきとうにいう)「THÍCH ĐƯƠNG NGÔN」
返す
trả lại (v-ta) (かえす)「PHẢN」
返る
được trả lại (v-ji) (かえる)「PHẢN」
返事
hồi đáp, trả lời (n/v-suru) (へんじ)「PHẢN SỰ」
返信
hồi âm, trả lời (email, tin nhắn) (n/v-suru) (へんしん)「PHẢN TÍN」
過ぎ
vượt qua, quá (n) (すぎ)「QUÁ」
過ぎる
vượt qua, quá (thời gian, mức độ) (v-ji) (すぎる)「QUÁ」
過去
quá khứ (n) (かこ)「QUÁ KHỨ」
過度
quá mức, thái quá (n/a-na) (かど)「QUÁ ĐỘ」
速い
nhanh (a-i) (はやい)「TỐC」
速さ
tốc độ, sự nhanh (n) (はやさ)「TỐC」
早速
ngay lập tức (adv) (さっそく)「TẢO TỐC」
逃す
để vuột mất, bỏ lỡ (v-ta) (のがす)「ĐÀO」
逃げる
chạy trốn, bỏ chạy (v-ji) (にげる)「ĐÀO」
逃げ出す
chạy trốn khỏi (v-ji) (にげだす)「ĐÀO XUẤT」
逃走
đào tẩu, chạy trốn (n/v-suru) (とうそう)「ĐÀO TẨU」
迷う
lạc đường, phân vân (v-ji) (まよう)「MÊ」
迷子
trẻ lạc (n) (まいご)「MÊ TỬ」
迷惑
phiền toái, rắc rối (n/a-na) (めいわく)「MÊ HOẶC」
迷惑をかける
gây phiền toái (phrase) (めいわくをかける)「MÊ HOẶC」
遊び
trò chơi, sự vui chơi (n) (あそび)「DU」
遊ぶ
chơi, vui chơi (v-ji) (あそぶ)「DU」
周遊バス
xe buýt vòng quanh (n) (しゅうゆうバス)「CHU DU」
遊園地
khu vui chơi (n) (ゆうえんち)「DU VIÊN ĐỊA」
追う
đuổi theo (v-ta) (おう)「TRUY」
追いかける
đuổi bắt, theo đuổi (v-ta) (おいかける)「TRUY」
追いつく
đuổi kịp, bắt kịp (v-ji) (おいつく)「TRUY」
追いこす
vượt qua (v-ta) (おいこす)「TRUY」
追加(する)
bổ sung, thêm vào (n/v-suru) (ついか(する))「TRUY GIA」
込む
đông đúc, chật chội (v-ji) (こむ)「NHẬP」
込める
nạp vào, bao gồm (v-ta) (こめる)「NHẬP」
心を込める
dồn tâm huyết, dốc lòng (exp) (こころをこめる)「TÂM NHẬP」
申し込む
đăng ký, yêu cầu (v-ta) (もうしこむ)「THÂN NHẬP」
会議
cuộc họp, hội nghị (n) (かいぎ)「HỘI NGHỊ」
議会
nghị viện (n) (ぎかい)「NGHỊ HỘI」
議事
sự thảo luận, nghị sự (n) (ぎじ)「NGHỊ SỰ」
知識
tri thức, kiến thức (n) (ちしき)「TRI THỨC」
意識
ý thức (n) (いしき)「Ý THỨC」
常識
thường thức, lẽ thường (n) (じょうしき)「THƯỜNG THỨC」
意識がない
mất ý thức (exp) (いしきがない)「Ý THỨC」
常識がない
thiếu lẽ thường, vô ý thức (exp) (じょうしきがない)「THƯỜNG THỨC」
論文
luận văn, bài luận (n) (ろんぶん)「LUẬN VĂN」
理論
lý luận (n) (りろん)「LÝ LUẬN」
理論的
mang tính lý luận (a-na) (りろんてき)「LÝ LUẬN ĐÍCH」
論理
logic, sự hợp lý (n) (ろんり)「LUẬN LÝ」
論理的
mang tính logic (a-na) (ろんりてき)「LUẬN LÝ ĐÍCH」
相談
trao đổi, thảo luận (n/v-suru) (そうだん)「TƯƠNG ĐÀM」
冗談
chuyện đùa, lời nói đùa (n) (じょうだん)「NHŨNG ĐÀM」
談判
đàm phán (n/v-suru) (だんぱん)「ĐÀM PHÁN」
記す
ghi chép (v-ta) (しるす)「KÝ」
日記
nhật ký (n) (にっき)「NHẬT KÝ」
記録
ghi chép, kỷ lục (n/v-suru) (きろく)「KÝ LỤC」
記録表
bảng ghi chép (n) (きろくひょう)「KÝ LỤC BIỂU」
警察
cảnh sát (n) (けいさつ)「CẢNH SÁT」
警察犬
chó nghiệp vụ (n) (けいさつけん)「CẢNH SÁT KHUYỂN」
警官
cảnh sát, công an (n) (けいさつけん)「CẢNH QUAN」
警報
cảnh báo (n) (けいかん)「CẢNH BÁO」
認める
thừa nhận, chấp nhận (v-ta) (けいほう)「NHẬN」
確認
xác nhận (n/v-suru) (みとめる)「XÁC NHẬN」
認定
chứng nhận, công nhận (n/v-suru) (かくにん)「NHẬN ĐỊNH」
認定証
giấy chứng nhận (n) (にんてい)「NHẬN ĐỊNH CHỨNG」
調べる
điều tra, tìm hiểu (v-ta) (にんていしょう)「ĐIỀU」
調査
điều tra (n/v-suru) (しらべる)「ĐIỀU TRA」
調子
tình trạng, trạng thái (n) (ちょうさ)「ĐIỀU TỬ」
調子に乗る
quá trớn, hưng phấn quá mức (exp) (ちょうさ)「ĐIỀU TỬ THỪA」
体調
tình trạng sức khỏe (n) (ちょうし)「THỂ ĐIỀU」
誤り
lỗi sai (n) (ちょうしにのる)「NGỘ」
誤る
nhầm lẫn (v-ta) (たいちょう)「NGỘ」
正誤
đúng sai (n) (あやまり)「CHÍNH NGỘ」
誤字
lỗi chữ, lỗi đánh máy (n) (あやまる)「NGỘ TỰ」
許す
tha thứ, cho phép (v-ta) (せいご)「HỨA」
免許
giấy phép, bằng cấp (n) (ごじ)「MIỄN HỨA」
免許証
giấy phép lái xe (n) (ゆるす)「MIỄN HỨA CHỨNG」
許可
cho phép, phê duyệt (n/v-suru) (めんきょ)「HỨA KHẢ」
許可証
giấy phép (n) (めんきょしょう)「HỨA KHẢ CHỨNG」
訪れる
ghé thăm, đến thăm (v-ta) (きょか)「PHÓNG」
訪ねる
ghé thăm, viếng thăm (v-ta) (きょかしょう)「PHÓNG」
訪問
thăm hỏi, ghé thăm (n/v-suru) (おとずれる)「PHÓNG VẤN」
訪日(する)
đến Nhật (n/v-suru) (たずねる)「PHÓNG NHẬT」
決める
quyết định, quyết định làm gì (v-ta) (きめる)「QUYẾT」
決まる
được quyết định, được xác định (v-ji) (きまる)「QUYẾT」
決まり文句
câu cửa miệng, lời nói quen thuộc (n) (きまりもんく)「QUYẾT VĂN CÚ」
決して
tuyệt đối không (thường dùng với thể phủ định) (adv) (けっして)「QUYẾT」
解決
giải quyết, sự giải quyết (n/v-suru) (かいけつ)「GIẢI QUYẾT」
消す
tắt, xóa, làm mất (v-ta) (けす)「TIÊU」
消える
biến mất, tắt (nếu là vật thể tự tắt) (v-ji) (きえる)「TIÊU」
消しゴム
cục tẩy (n) (けしごむ)「TIÊU CÂY」
消防
phòng cháy chữa cháy (n) (しょうぼう)「TIÊU PHÒNG」
消防設備
thiết bị phòng cháy chữa cháy (n) (しょうぼうせつび)「TIÊU PHÒNG THIẾT BỊ」
消除
sự xóa bỏ, loại bỏ (n/v-suru) (しょうじょ)「TIÊU TRỪ」
消去
sự loại bỏ, xóa bỏ (n/v-suru) (しょうきょ)「TIÊU KHỨ」
治る
hồi phục, chữa khỏi (v-ji) (なおる)「TRỊ」
治す
chữa trị, điều trị (v-ta) (なおす)「TRỊ」
治まる
yên ổn, được ổn định (v-ji) (おさまる)「TRỊ」
治める
điều chỉnh, giải quyết (vấn đề) (v-ta) (おさめる)「TRỊ」
治療
điều trị, sự chữa trị (n/v-suru) (ちりょう)「TRỊ LIỆU」
(お)酒
rượu (n) (おさけ)「TỬU」
酒店
cửa hàng rượu, quán rượu (n) (しゅてん)「TỬU ĐIẾM」
酒屋
cửa hàng rượu, cửa hàng bán rượu (n) (さかや)「TỬU ỐC」
飲酒
việc uống rượu (n/v-suru) (いんしゅ)「ẨM TỬU」
日本酒
rượu sake Nhật (n) (にほんしゅ)「NHẬT BẢN TỬU」
渡す
trao, giao (v-ta) (わたす)「ĐỘ」
渡る
băng qua, đi qua (v-ji) (わたる)「ĐỘ」
渡洋
vượt biển, đi qua đại dương (n) (とよう)「ĐỘ DƯƠNG」
渡船
thuyền chở người qua sông (n) (とせん)「ĐỘ THUYỀN」
深い
sâu, thâm thúy (a-i) (ふかい)「THÂM」
深夜
đêm khuya, nửa đêm (n) (しんや)「THÂM DẠ」
深夜番
ca trực đêm (n) (しんやばん)「THÂM DẠ PHIÊN」
深刻
nghiêm trọng, trầm trọng (a-na) (しんこく)「THÂM KHẮC」
満つ
đầy, tràn đầy (v-ta) (みつ)「MÃN」
満ちる
đầy, trở nên đầy (v-ji) (みちる)「MÃN」
満たす
lấp đầy, làm đầy (v-ta) (みたす)「MÃN」
不満
sự không hài lòng, sự bất mãn (n) (ふまん)「BẤT MÃN」
満足
sự hài lòng, sự thỏa mãn (n/a-na) (まんぞく)「MÃN TÚC」
満席
chỗ ngồi đầy, hết chỗ (n) (まんせき)「MÃN TỊCH」
満員
đầy người, hết chỗ người (n) (まんいん)「MÃN VIÊN」
済む
hoàn tất, xong (v-ji) (すむ)「TẾ」
済ませる
làm xong, hoàn thành (v-ta) (すませる)「TẾ」
済みません
xin lỗi, làm ơn, không có gì (lịch sự) (exp) (すみません)「TẾ」
経済
kinh tế (n) (けいざい)「KINH TẾ」
窓
cửa sổ (n) (まど)「SONG」
窓口
quầy giao dịch, cửa sổ dịch vụ (n) (まどぐち)「SONG KHẨU」
窓側
phía cửa sổ, bên cửa sổ (n) (まどがわ)「SONG TRẮC」
洗う
rửa (v-ta) (あらう)「TẨY」
洗濯
giặt giũ, sự giặt giũ (n/v-suru) (せんたく)「TẨY TRẠC」
洗濯機
máy giặt (n) (せんたくき)「TẨY TRẠC CƠ」
洗剤
bột giặt, chất tẩy rửa (n) (せんざい)「TẨY TỄ」
洗髪剤
dầu gội đầu (n) (せんぱつざい)「TẨY PHÁT TỄ」
流す
chảy, làm chảy (nước, chất lỏng) (v-ta) (ながす)「LƯU」
流れる
chảy (dòng nước, mưa…) (v-ji) (ながれる)「LƯU」
流行る
thịnh hành, phổ biến (v-ji) (はやる)「LƯU HÀNH」
流行
mốt, xu hướng (n) (りゅうこう)「LƯU HÀNH」
港
cảng (n) (みなと)「CẢNG」
空港
sân bay (n) (くうこう)「KHÔNG CẢNG」
商港
cảng thương mại (n) (しょうこう)「THƯƠNG CẢNG」
活かす
phát huy, tận dụng (v-ta) (いかす)「HOẠT」
生活
sinh hoạt, cuộc sống (n/v-suru) (せいかつ)「SINH HOẠT」
活用
tận dụng, sử dụng hiệu quả (n/v-suru) (かつよう)「HOẠT DỤNG」
泳ぐ
bơi (v-ta) (およぐ)「VỊNH」
背泳ぎ
bơi ngửa (n) (せおよぎ)「BỐI VỊNH」
平泳ぎ
bơi ếch (n) (ひらおよぎ)「BÌNH VỊNH」
水泳
môn bơi, việc bơi (n) (すいえい)「THỦY VỊNH」
浮く
nổi, trôi nổi (v-ji) (うく)「PHÙ」
浮かれる
vui vẻ, phấn khích (v-ji) (うかれる)「PHÙ」
浮かぶ
nổi lên, hiện lên (v-ji) (うかぶ)「PHÙ」
浮気
ngoại tình, lăng nhăng (n) (うわき)「PHÙ KHÍ」
浮き輪
phao bơi (n) (うきわ)「PHÙ HOÀN」
浮浪者
người lang thang, kẻ vô gia cư (n) (ふろうしゃ)「PHÙ LANG GIẢ」
演習
diễn tập, thực hành (n/v-suru) (えんしゅう)「DIỄN TẬP」
演習課題
bài tập thực hành (n) (えんしゅうかだい)「DIỄN TẬP KHÓA ĐỀ」
演説
diễn thuyết, bài phát biểu (n/v-suru) (えんぜつ)「DIỄN THUYẾT」
演奏
biểu diễn âm nhạc (n/v-suru) (えんそう)「DIỄN TẤU」
演じる
diễn xuất, đóng vai (v-ta) (えんじる)「DIỄN」
文法
ngữ pháp (n) (ぶんぽう)「VĂN PHÁP」
不法
bất hợp pháp (n/a-na) (ふほう)「BẤT PHÁP」
合法
hợp pháp (n/a-na) (ごうほう)「HỢP PHÁP」
方法
phương pháp, cách làm (n) (ほうほう)「PHƯƠNG PHÁP」
法律
pháp luật (n) (ほうりつ)「PHÁP LUẬT」
箱
hộp, thùng (n) (はこ)「TƯƠNG」
ゴミ箱
thùng rác (n) (ごみばこ)「」
笑う
cười (v-ji) (わらう)「TIẾU」
笑い声
tiếng cười (n) (わらいごえ)「TIẾU THANH」
笑み
nụ cười (n) (えみ)「TIẾU」
顔に笑みが浮かぶ
khuôn mặt nở nụ cười (phrase) (かおにえみがうかぶ)「NHAN TIẾU PHÙ」
笑顔
khuôn mặt tươi cười (n) (えがお)「TIẾU NHAN」
~等
v.v., những thứ tương tự (n) (とう)「ĐẲNG」
平等
bình đẳng (n/a-na) (びょうどう)「BÌNH ĐẲNG」
男女平等
bình đẳng giới (n) (だんじょびょうどう)「NAM NỮ BÌNH ĐẲNG」
等号
dấu bằng (=) (n) (とうごう)「ĐẲNG HÀO」
表
bảng, danh sách (n) (ひょう)「BIỂU」
表す
biểu thị, thể hiện (v-ta) (あらわす)「BIỂU」
表れる
xuất hiện, thể hiện ra (v-ji) (あらわれる)「BIỂU」
表現
biểu hiện, diễn đạt (n/v-suru) (ひょうげん)「BIỂU HIỆN」
代表
đại diện (n/v-suru) (だいひょう)「ĐẠI BIỂU」
直ぐ
ngay lập tức (adv) (すぐ)「TRỰC」
直す
sửa chữa, chỉnh lại (v-ta) (なおす)「TRỰC」
直る
được sửa chữa, hồi phục (v-ji) (なおる)「TRỰC」
直接(に)
trực tiếp (adv) (ちょくせつ(に))「TRỰC TIẾP」
間接(に)
gián tiếp (adv) (かんせつ(に))「GIAN TIẾP」
素直
ngoan ngoãn, thẳng thắn (a-na) (すなお)「TỐ TRỰC」
正直
trung thực, ngay thẳng (n/a-na) (しょうじき)「CHÍNH TRỰC」
産む
sinh ra, đẻ (con) (v-ta) (うむ)「SẢN」
出産
sinh con (n/v-suru) (しゅっさん)「XUẤT SẢN」
産業
ngành công nghiệp (n) (さんぎょう)「SẢN NGHIỆP」
倒産
phá sản (n/v-suru) (とうさん)「ĐẢO SẢN」
お土産
quà lưu niệm (n) (おみやげ)「THỔ SẢN」
眠い
buồn ngủ (a-i) (ねむい)「MIÊN」
眠る
ngủ (v-ji) (ねむる)「MIÊN」
眠たい
buồn ngủ (giống 眠い nhưng có cảm giác nặng hơn) (a-i) (ねむたい)「MIÊN」
不眠
mất ngủ (n) (ふみん)「BẤT MIÊN」
睡眠
giấc ngủ (n) (すいみん)「THỤY MIÊN」
睡眠不足
thiếu ngủ (n) (すいみんぶそく)「THỤY MIÊN BẤT TÚC」
寝不足
thiếu ngủ (n/a-na) (ねぶそく)「TẨM BẤT TÚC」
罪
tội lỗi (n) (つみ)「TỘI」
罪を犯す
phạm tội (phrase) (つみをおかす)「TỘI PHẠM」
罪人
tội nhân (n) (ざいにん)「TỘI NHÂN」
置く
đặt, để (v-ta) (おく)「TRÍ」
置き場
nơi để, chỗ đặt (n) (おきば)「TRÍ TRƯỜNG」
位置
vị trí (n) (いち)「VỊ TRÍ」