GOI (main words) Flashcards
親類
(n) họ hàng (しんるい)「THÂN LOẠI」
夫婦
(n) vợ chồng(ふうふ)「PHU PHỤ」
親子
(n) cha con, mẹ con(おやこ)「THÂN TỬ」
姉妹
(n) chị em(しまい)「TỈ MỤI」
いとこ
(n) anh chị em họ
先祖
(n) tổ tiên(せんぞ)「TIÊN TỔ」
叔父
(n) chú, bác trai(おじ)「THÚC PHỤ」
父親
(n) bố(ちちおや)「PHỤ THÂN」
長男
(n) con trai cả(ちょうなん)「TRƯỞNG NAM」
次男
(n) con trai thứ(じなん)「THỨ NAM」
末っ子
(n) con út (すえっこ)「MẠT TỬ」
一人っ子
(n) con một(ひとりっこ)「NHẤT NHÂN TỬ」
おい
(n) cháu trai
尊重(する)
(n/v-suru) tôn trọng(そんちょう)「TÔN TRỌNG」
連れる
(v-ta) dẫn theo, đi theo(つれる)「LIÊN」
似る
(v-ji) giống với(にる)「TỰ」
そっくり(な)
(a-na) giống như đúc
知人
(n) người quen(ちじん)「TRI NHÂN」
友情
(n) tình bạn(ゆうじょう)「HỮU TÌNH」
親友
(n) bạn thân(しんゆう)「THÂN HỮU」
仲間
(n) bạn bè, đồng nghiệp(なかま)「TRỌNG GIAN」
幼なじみ
(n) bạn thủa nhỏ(おさななじみ)「ẤU」
メンバー
(n) thành viên
仲良し
(n) bạn bè tốt, mối quan hệ tốt(なかよし)「TRỌNG LƯƠNG」
親しい
(a-i) thân thiết(したしい)「THÂN」
つなぐ(繋ぐ)
(v-ta) thông, nối, nắm tay
祝う
(v-ta) ăn mừng, chúc mừng(いわう)「CHÚC」
遠慮(する)
(n/v-suru) khách sáo, giữ kẽ(えんりょ)「VIỄN LỰ」
当時
(n) vào lúc đó(とうじ)「ĐƯƠNG THÌ」
別々(な)
(n/a-na) riêng biệt, riêng lẽ, từng cái(べつべつ)「BIỆT」
恋愛
(n) tình yêu(れんあい)「LUYẾN ÁI」
彼氏
(n) bạn trai(かれし)「BỈ THỊ」
出会い
(n) cuộc gặp gỡ(であい)「XUẤT HỘI」
お見合い(する)
(n/v-suru) xem mắt(おみあい)「KIẾN HỢP」
交際(する)
(n/v-suru) kết giao, giao thiệp(こうさい)「GIAO TẾ」
記念(する)
(n/v-suru) kỷ niệm, tưởng nhớ(きねん)「KÍ NIỆM」
存在(する)
(n/v-suru) tồn tại(そんざい)「TỒN TẠI」
秘密
(n) bí mật(ひみつ)「BÍ MẬT」
けんか(する)(喧嘩)
(n/v-suru) cãi vã, tranh cãi「HUYÊN HOA」
言い返す
(v-ta) đối đáp lại, cãi lại(いいかえす)「NGÔN PHẢN」
謝る
(v-ta) xin lỗi(あやまる)「TẠ」
仲直り(する)
(n/v-suru) hoà giải(なかなおり)「TRỌNG TRỰC」
もてる(持てる)
(v-ji) đào hoa「TRÌ」
ふる(振る)
(v-ta) từ chối, khước từ (tình cảm)「CHẤN」
相手
(n) đối phương, đối tác(あいて)「ĐỐI THỦ」
味方
(n) đồng minh, người cùng phe, người cùng chí hướng(みかた)「VỊ PHƯƠNG」
悪口
(n) nói xấu(わるぐち)「ÁC KHẨU」
我々
(pron) chúng tôi, chúng ta (trang trọng)(われわれ)「NGÃ KÉP」
助ける
(v-ta) cứu, giúp đỡ(たすける)「TRỢ」
支える
(v-ta) hỗ trợ, nâng đỡ(ささえる)「CHI」
誘う
(v-ta) mời, rủ rê(さそう)「DỤ」
断る
(v-ta) từ chối(ことわる)「ĐOẠN」
待ち合わせる
(v) hẹn gặp(まちあわせる)「ĐÃI HỢP」
交換(する)
(n/v-suru) trao đổi(こうかん)「GIAO HOÁN」
交流(する)
(n/v-suru) giao lưu(こうりゅう)「GIAO LƯU」
(を)預ける
(v-ta) gửi (ai đó) trông, giữ hộ(あずける)「DỰ」
(を)預かる
(v-ta) trông, giữ hộ (ai đó)(あずかる)「DỰ」
かわいがる
(v-ta) yêu thương, cưng chiều (hiragana)
甘やかす
(v-ta) nuông chiều(あまやかす)「CAM」
抱く
(v-ta) ôm ấp, bồng bế(だく)「BAO」
話しかける
(v-ta) bắt chuyện(はなしかける)「THOẠI」
無視(する)
(n/v-suru) phớt lờ, làm ngơ(むし)「VÔ THỊ」
振り向く
(v) ngoảnh lại, ngoáy đầu lại(ふりむく)「CHẤN HƯỚNG」
与える
(v-ta) trao, cho, đem lại, gây ra(あたえる)「DỮ, DỰ」
まね(する)
(n/v-suru) bắt chước (hiragana)
しょっちゅう
(adv) thường xuyên (hiragana)
たびたび
(adv) nhiều lần (hiragana)
たまに
(adv) thỉnh thoảng (hiragana)
たまたま
(adv) tình cờ, ngẫu nhiên (hiragana)
めったに
(adv) hiếm khi (hiragana)
しばらく
(adv) một lúc, một thời gian ngắn (hiragana)
名字
(n) họ (trong họ tên)(みょうじ)「DANH TỰ」
性別
(n) giới tính(せいべつ)「TÍNH BIỆT」
年齢
(n) tuổi tác(ねんれい)「NIÊN LINH」
高齢
(n) tuổi cao(こうれい)「CAO LINH」
老人
(n) người già (học thuật, lạnh lùng, văn viết)(ろうじん)「LÃO NHÂN」
出身
(n) nguồn gốc của một người (vd: thành phố, quốc gia, trường học)(しゅっしん)「XUẤT THÂN」
生まれ
(n) sự ra đời, nơi sinh(うまれ)「SINH」
育ち
(n) sự lớn lên, trưởng thành(そだち)「DỤC」
行儀
(n) tác phong, hành vi, cách cư xử(ぎょうぎ)「HÀNH NGHI」
個人
(n) cá nhân(こじん)「CÁ NHÂN」
アドレス
(n) địa chỉ (katakana)
本人
(n) bản thân, người được nói đến(ほんにん)「BẢN NHÂN」
独身
(n) độc thân(どくしん)「ĐỘC THÂN」
主婦
(n) nội trợ(しゅふ)「CHỦ PHỤ」
フリーター
(n) lao động tự do (freeter) (katakana)
無職
(n) thất nghiệp(むしょく)「VÔ CHỨC」
いただく
(v-ta) nhận (khiêm nhường ngữ của もらう) (hiragana)
くださる
(v) nhận (tôn kính ngữ của くれる) (hiragana)
差し上げる
(v-ta) tặng, biếu (khiêm nhường ngữ của あげる)(さしあげる)「SAI THƯỢNG」
先一昨日
(n) hôm kìa (3 ngày trước)(さきおととい)「TIÊN NHẤT TẠC NHẬT 」
一昨日
(n) hôm kia(おととい/いっさくじつ)「NHẤT TẠC NHẬT」
本日
(n) hôm nay (kính ngữ của 今日)(ほんじつ)「BỔN NHẬT」
明々後日
(n) ngày kia (3 ngày sau)(しあさって)「MINH HẬU NHẬT」
翌日
(n) ngày tiếp theo (sau một mốc thời gian quy định)(よくじつ)「DỰC NHẬT」
先日
(n) vài ngày trước (=この間)(せんじつ)「TIÊN NHẬT」
再来週
(n) 2 tuần sau(さらいしゅう)「TÁI LAI CHU」
先々週
(n) 2 tuần trước(せんせんしゅう)「TIÊN CHU」
上旬
(n) 10 ngày đầu tháng(じょうじゅん)「THƯỢNG TUẦN」
中旬
(n) 10 ngày giữa tháng(ちゅうじゅん)「TRUNG TUẦN」
下旬
(n) 10 ngày cuối tháng(げじゅん)「HẠ TUẦN」
未来
(n) tương lai(みらい)「VỊ LAI」
数日
(n) vài ngày(すうじつ)「SỔ NHẬT」
〜以降
(n) kể từ sau ~ (một mốc thời gian, không bao gồm mốc thời gian đó)(〜いこう)「DĨ HÀNG」
深夜
(n) đêm khuya(しんや)「THÂM DẠ」
朝食
(n) bữa sáng(ちょうしょく)「TRIÊU THỰC」
昼食
(n) bữa trưa(ちゅうしょく)「TRÚ THỰC」
夕食
(n) bữa tối(ゆうしょく)「TỊCH THỰC」
デザート
(n) món tráng miệng (katakana)
おやつ
(n) bữa phụ
おかず
(n) đồ ăn kèm
食欲
(n) sự thèm ăn(しょくよく)「THỰC DỤC」
バランス
(n) sự cân bằng
量
(n) số lượng(りょう)「LƯỢNG」
自炊(する)
(n/v-suru) tự nấu ăn(じすい)「TỰ XUY」
奢る
(v-ta) bao, đãi (một bữa ăn)(おごる)「XA」
注文(する)
(n/v-suru) gọi món(ちゅうもん)「CHÚ VĂN」
乾杯(する)
(n/v-suru) cụng ly(かんぱい)「HOÀN MẠI」
お代わり(する)
(n/v-suru) thêm phần ăn/phần uống nữa(おかわり)「ĐẠI」
鍋
(n) cái nồi(なべ)「OA」
炊飯器
(n) nồi cơm điện(すいはんき)「XUY PHẠN KHÍ」
フライパン
(n) cái chảo
電子レンジ
(n) lò vi sóng(でんしれんじ)「ĐIỆN TỬ」
まな板
(n) thớt(まないた)「BẢN」
包丁
(n) con dao làm bếp(ほうちょう)「BAO ĐINH」
お玉
(n) vá múc canh(おたま)「NGỌC」
しゃもじ
(n) muôi xới cơm
大さじ
(n) thìa to(おおさじ)「ĐẠI」
アルミホイル
(n) giấy bạc nhôm
おしぼり
(n) khăn ướt
食器
(n) dụng cụ ăn uống(しょっき)「THỰC KHÍ」
グラス
(n) ly, cốc (katakana)
調味料
(n) gia vị(ちょうみりょう)「ĐIỀU VỊ LIÊU」
サラダ油
(n) dầu salad(さらだあぶら)「DU」
食品
(n) thực phẩm(しょくひん)「THỰC PHẨM」
刻む
(v-ta) khắc, chạm khắc, thái rau quả(きざむ)「KHẮC」
割る
(v-ta) làm vỡ, tách ra (vỏ trứng)(わる)「CÁT」
(皮を)むく(剥く)
(v-ta) gọt, lột (vỏ)
加える
(v-ta) thêm vào(くわえる)「GIA」
くるむ(包む)
(v-ta) gói chặt lại, bao phủ, có thể là cuốn quanh vật gì đó (thường chỉ hành động bao phủ mạnh mẽ)「BAO」
握る
(v-ta) nắm, túm(にぎる)「ÁC」
塗る
(v-ta) bôi, quét(ぬる)「ĐỒ」
取り出す
(v-ta) lấy ra(とりだす)「THỦ XUẤT」
注ぐ
(v-ta) rót, đổ(そそぐ)「CHÚ」
味見(する)
(n/v-suru) nếm thử(あじみ)「VỊ KIẾN」
分ける
(v-ta) chia ra(わける)「PHÂN」
切らす
(v-ta) dùng hết, hết hàng(きらす)「THIẾT」
冷凍(する)
(n/v-suru) đông lạnh(れいとう)「LÃNH ĐỐNG」
噛む
(v-ta) nhai, cắn(かむ)「GIẢO」
残す
(v-ta) để lại, chừa lại(のこす)「TÀN」
もったいない
(a-i) lãng phí, tiếc
済ます
(v-ta) hoàn thành, làm xong (tương đương 済ませる nhưng ít được sử dụng hơn)(すます)「TẾ」
少々
(adv) một chút, một lát(しょうしょう)「THIỂU」
手間
(n) công sức, thời gian(てま)「THỦ GIAN」
手軽な
(a-na) nhẹ nhàng, đơn giản, dễ dàng(てがるな)「THỦ KHINH」
ぬるい
(a-i) ấm (không đủ nóng mà cũng không lạnh)
水分
(n) hơi nước, thành phần nước, hàm lượng nước(すいぶん)「THỦY PHÂN」
塩辛い
(a-i) mặn(しおからい)「DIÊM TÂN」
すっぱい
(a-i) chua
腐る
(v-ji) thối, hỏng(くさる)
出来上がり
(n) sự hoàn thành, làm xong(できあがり)「XUẤT LAI THƯỢNG」
温める
(v-ta) làm ấm, hâm nóng đồ vật (nhiệt độ vừa phải)(あたためる)「ÔN」
熱する
(v-ji) làm nóng, đun nóng đồ vật (nhiệt độ cao; dùng trong nấu ăn, cảm xúc, mô tả chung chung)(ねっする)「NHIỆT」
揚げる
(v-ta) chiên, rán(あげる)「DƯƠNG」
焦げる
(v-ji) bị cháy khét(こげる)「TIÊU」
蒸す
(v-ta) chưng, hấp(むす)「CHƯNG」
茹でる
(v-ta) luộc(ゆでる)「NHƯ」
煮る
(v-ta) nấu (có nêm gia vị)(にる)「CHỬ」
沸かす
(v-ta) đun sôi(わかす)「PHÍ」
清潔な
(a-na) thanh khiết, sạch sẽ(せいけつな)「THANH KHIẾT」
ほうき
(n) cây chổi
ちりとり
(n) đồ hốt rác
雑巾
(n) khăn lau, giẻ lau(ぞうきん)「TẠP CÂN」
掃除機
(n) máy hút bụi(そうじき)「TẢO TRỪ KI」
洗剤
(n) bột giặt, chất tẩy rửa(せんざい)「TẨY TỄ」
たたむ
(v-ta) gấp, gập, xếp
干す
(v-ta) phơi khô(ほす)「KIỀN」
乾燥(する)
(n/v-suru) trở nên khô (một cách tự nhiên), sấy khô(かんそう)「KIỀN TÁO」
アイロン
(n) bàn ủi
育児
(n) việc chăm sóc con (mang tính học thuật, trang trọng, tập trung vào trách nhiệm và kỹ thuật trong việc nuôi dạy trẻ)(いくじ)「DỤC NHI」
散らかる
(v-ji) bừa bộn (v-ji)(ちらかる)「TÁN」
こぼれる
(v-ji) bị tràn, bị đổ
かび
(n) nấm mốc
ほこり
(n) bụi
臭う
(v-ji) bốc mùi, có mùi khó chịu(におう)「XÚ」
汚れ
(n) vết bẩn(よごれ)「Ô」
敷く
(v-ta) trải ra, lót(しく)「PHU」
生ごみ
(n) rác thải sinh hoạt(なまごみ)「SINH」
空き缶
(n) lon rỗng(あきかん)「KHÔNG PHỮU」
糸
(n) sợi chỉ(いと)「MỊCH」
住まい
(n) nơi ở, chỗ ở(すまい)「TRÚ」
実家
(n) nhà cha mẹ đẻ(じっか)「THỰC GIA」
家賃
(n) tiền thuê nhà(やちん)「GIA NHẪM」
内側
(n) mặt trong(うちがわ)「NỘI TRẮC」
日当たり
(n) hướng nắng, nơi có ánh sáng mặt trời(ひあたり)「NHẬT ĐƯƠNG」
居間
(n) phòng khách(いま)「CƯ GIAN」
天井
(n) trần nhà(てんじょう)「THIÊN TỈNH」
床
(n) sàn nhà(ゆか)「SÀNG」
カーぺット
(n) thảm trải sàn (katakana)
ざぶとん
(n) đệm ngồi
ソファー
(n) ghế sofa
どかす
(v-ta) loại bỏ, dời (cái gì đó) ra khỏi
家電
(n) đồ điện gia dụng(かでん)「GIA ĐIỆN」
コンセント
(n) ổ cắm điện
スイッチ
(n) công tắc
クーラー
(n) máy lạnh
ドライヤー
(n) máy sấy tóc
暖める
(v-ta) làm ấm, làm nóng (không khí)(あたためる)「NOÃN」
蛇口
(n) vòi nước(じゃぐち)「XÀ KHẨU」
(お)札
(n) tiền giấy((お)さつ)「TRÁT」
コイン
(n) tiền xu
小銭
(n) tiền lẻ(こぜに)「TIỂU TIỀN」
生活費
(n) chi phí sinh hoạt (tiền ăn uống, tiền nhà, đi lại,…)(せいかつひ)「SINH HOẠT PHÍ」
食費
(n) chi phí ăn uống(しょくひ)「THỰC PHÍ」
公共料金
(n) chi phí dịch vụ công cộng (điện, nước, ga, internet, điện thoại,…)(こうきょうりょうきん)「CÔNG CỘNG LIỆU KIM」
光熱費
(n) chi phí điện và nhiên liệu(こうねつひ)「QUANG NHIỆT PHÍ」
水道代
(n) tiền nước(すいどうだい)「THỦY ĐẠO ĐẠI」
交際費
(n) chi phí giao thiệp, chi phí quan hệ xã hội(こうさいひ)「GIAO TẾ PHÍ」
(お)こづかい
(n) tiền tiêu vặt
キャッシュカード
(n) thẻ ngân hàng
暗証番号
(n) mã pin(あんしょうばんごう)「ÁM CHỨNG PHIÊN HÀO」
預金(する)
(n) gửi tiền ngân hàng(よきん)「DỰ KIM」
貯金(する)
(n) tiền tiết kiệm(ちょきん)「TRỮ KIM」
送金(する)
(n/v-suru) chuyển tiền(そうきん)「TỐNG KIM」
振り込む
(v-ta) chuyển khoản(ふりこむ)「CHẤN VU」
引き出す
(v-ta) rút tiền(ひきだす)「DẪN XUẤT」
節約(する)
(n/v-suru) tiết kiệm (tài nguyên, tiền bạc để giảm thiểu lãnh phí)(せつやく)「TIẾT ƯỚC」
割り勘
(n) việc chia nhau thanh toán tiền(わりかん)「CÁT KHÁM」
レンタル(する)
(n/v-suru) thuê, mượn
支払う
(v-ta) trả tiền(しはらう)「CHI PHẤT」
ためる
(v-ta) tích luỹ, dành dụm (tiền, điểm, kinh nghiệm, …) (hiragana)
売り切れ
(n) hết hàng do bán hết (liên quan đến hành vi mua bán)(うりきれ)「MẠI THIẾT」
請求書
(n) hóa đơn yêu cầu thanh toán(せいきゅうしょ)「THỈNH CẦU THƯ」
領収書
(n) biên lai(りょうしゅうしょ)「LĨNH THU THƯ」
現金
(n) tiền mặt(げんきん)「HIỆN KIM」
代金
(n) tiền hàng(だいきん)「ĐẠI KIM」
合計(する)
(n/v-suru) tổng cộng(ごうけい)「HỢP KẾ」
税込み
(n) bao gồm thuế(ぜいこみ)「THUẾ VU」
割引
(n) sự giảm giá(わりびき)「CÁT DẪN」
半額
(n) nửa giá (tập trung vào mức giá)(はんがく)「BÁN NGẠCH」
無料
(n) sự miễn phí(むりょう)「VÔ LIÊU」
得
(n) sự có lợi, có lãi(とく)「ĐẮC」
無駄(な)
(n/a-na) vô ích, vô nghĩa, không hiệu quả(むだな)「VÔ ĐÀ」
レジ袋
(n) túi nilon tại quầy thu ngân(レジぶくろ)「ĐẠI」
定休日
(n) ngày nghỉ định kỳ(ていきゅうび)「ĐỊNH HƯU NHẬT」
覚ます
(v-ta) đánh thức(さます)「GIÁC」
年/夜が明ける
(exp) bình minh, trời sáng / hết năm (tương tự 終わる)(よる/としがあける)「DẠ MINH」
夜ふかし(する)
(n/v-suru) (việc) thức khuya(よふかし)「DẠ」
支度(する)
(n/v-suru) (việc) chuẩn bị(したく)「CHI ĐỘ」
合わせる
(v-ta) kết hợp(あわせる)「HỢP」
しまう
(v-ta) cất đi, cất giữ, lưu trữ
(ひげを)そる
(v-ta) cạo (râu)
(髪を)とかす
(v-ta) chải (tóc)((かみを)とかす)「PHÁT」
揃える
(v-ta) sắp xếp một cách trật tự, thống nhất, đồng đều, chỉnh chu (đa phần dùng hiragana nhưng cũng có một số ít dùng kanji)(そろえる)「TIỄN」
ぐっすり(と)
(adv) ngủ ngon giấc
昼寝(する)
(n/v-suru) (việc) ngủ trưa(ひるね)「TRÚ TẨM」
腰掛ける
(v-ji) ngồi (ngồi tạm, ngồi nghỉ trong thời gian ngắn)(こしかける)「YÊU QUẢI」
(日が)暮れる
(v-ji) hoàng hôn, hết ngày (nghĩa đen là mặt trời lặn)((ひが)くれる)「NHẬT MỘ」
相変わらず
(adv) như thường lệ(あいかわらず)「TƯƠNG BIẾN」
普段
(n) thường ngày, hàng ngày (trạng thái hoặc thói quen thông thường, không đặc biệt, văn nói)(ふだん)「PHỔ ĐOẠN」
撫でる
(v-ta) xoa, vuốt(なでる)「PHỦ」
電源
(n) nguồn điện(でんげん)「ĐIỆN NGUYÊN」
充電(する)
(n/v-suru) sạc điện(じゅうでん)「SUNG ĐIỆN」
セット(する)
(n/v-suru) cài đặt
お喋り(する)
(n/v-suru) trò chuyện(おしゃべり)「ĐIỆP」
リラックス(する)
(n/v-suru) thư giãn
日常
(adv) thường nhật (hoạt động lặp lại hằng ngày, trang trọng, văn viết)(にちじょう)「NHẬT THƯỜNG」
出迎え
(n) việc nghênh đón; đón tiếp; đi đón ai đó ở sân bay, nhà ga,…(でむかえ)「XUẤT NGHÊNH」
見送り
(n) việc tiễn, đưa tiễn(みおくり)「KIẾN TỐNG」
郵送(する)
(n/v-suru) (việc) gửi bằng đường bưu điện(ゆうそう)「BƯU TỐNG」
宛名
(n) tên người nhận(あてな)「UYỂN DANH」
留守番電話
(n) điện thoại trả lời tự động, hộp thư thoại(るすばんでんわ)「LƯU THỦ PHIÊN ĐIỆN THOẠI」
解く
(v-ta) tháo ra, gỡ (dây, nút thắt,…) (thường dùng hiragana hơn)(ほどく)
混雑(する)
(n/v-suru) đông đúc, tắc nghẽn(こんざつ)「HỖN TẠP」
行列
(n) hàng người, đoàn người(ぎょうれつ)「HÀNH LIỆT」
入館料
(n) phí vào cửa(にゅうかんりょう)「NHẬP QUÁN LIÊU」
建つ
(v-ji) được xây dựng(たつ)「KIẾN」
目印
(n) dấu hiệu, mốc(めじるし)「MỤC ẤN」
ライト
(n) đèn
コンクリート
(n) bê tông
移転(する)
(n/v-suru) chuyển địa điểm(いてん)「DI CHUYỂN」
工事
(n) xây dựng(こうじ)「CÔNG SỰ」
商店街
(n) khu phố mua sắm(しょうてんがい)「THƯƠNG ĐIẾM NHAI」
高層
(n) cao tầng(こうそう)「CAO TẦNG」
水族館
(n) thủy cung(すいぞくかん)「THỦY TỘC QUÁN」
博物館
(n) viện bảo tàng(はくぶつかん)「BÁC VẬT QUÁN」
老人ホーム
(n) viện dưỡng lão(ろうじんホーム)「LÃO NHÂN」
タワー
(n) tháp
居酒屋
(n) quán rượu kiểu Nhật(いざかや)「CƯ TỬU ỐC」
八百屋
(n) cửa hàng rau(やおや)「BÁT BÁCH ỐC」
空き地
(n) đất trống(あきち)「KHÔNG ĐỊA」
出入り口
(n) lối ra vào(でいりぐち)「XUẤT NHẬP KHẨU」
自動ドア
(n) cửa tự động(じどうドア)「TỰ ĐỘNG」
ホール
(n) hội trường
正面
(n) mặt trước, chính diện(しょうめん)「CHÍNH DIỆN」
そば
(n) bên cạnh
地方
(n) địa phương(ちほう)「ĐỊA PHƯƠNG」
地域
(n) khu vực(ちいき)「ĐỊA VỰC」
郊外
(n) ngoại ô(こうがい)「GIAO NGOẠI」
中心
(n) trung tâm(ちゅうしん)「TRUNG TÂM」
人込み
(n) đám đông(ひとごみ)「NHÂN VU」
徒歩
(n) đi bộ(とほ)「ĐỒ BỘ」
ぶらぶら(する)
(adv/v-suru) lang thang
うろうろ(する)
(adv/v-suru) đi loanh quanh
通りかかる
(v-ji) đi ngang qua(とおりかかる)「THÔNG」
通り過ぎる
(v-ji) đi qua, vượt qua(とおりすぎる)「THÔNG QUA」
方向
(n) hướng, phương hướng(ほうこう)「PHƯƠNG HƯỚNG」
距離
(n) khoảng cách(きょり)「CỰ LY」
遠回り
(n) đi đường vòng(とおまわり)「VIỄN HỒI」
近道(する)
(n/v-suru) đường tắt(ちかみち)「CẬN ĐẠO」
追う
(v-ta) đuổi theo(おう)「TRUY」
追いかける
(v-ta) theo đuổi(おいかける)「TRUY」
追いつく
(v-ji) đuổi kịp(おいつく)「TRUY」
追い越す
(v-ta) vượt qua(おいこす)「TRUY VIỆT」
突き当たり
(n) cuối đường(つきあたり)「ĐỘT ĐƯƠNG」
立ち止まる
(v-ji) dừng lại(たちどまる)「LẬP CHỈ」
(道を)横切る
(v-ta) băng qua (đường)((みちを)よこぎる)「HOÀNH THIẾT」
見かける
(v-ta) nhìn thấy, bắt gặp(みかける)「KIẾN」
往復
(n) khứ hồi(おうふく)「VÃNG PHỤC」
各駅停車
(n) tàu dừng ở tất cả các ga(かくえきていしゃ)「CÁC DỊCH ĐÌNH XA」
急行
(n) tàu nhanh(きゅうこう)「CẤP HÀNH」
行き先
(n) điểm đến(いきさき)「HÀNH TIÊN」
始発
(n) chuyến đầu tiên(しはつ)「THỦY PHÁT」
終点
(n) ga cuối(しゅうてん)「CHUNG ĐIỂM」
経由(する)
(n) quá cảnh(けいゆ)「KINH DO」
定期券
(n) vé định kỳ, vé tháng(ていきけん)「ĐỊNH KỲ KHOÁN」
有効期限
(n) thời hạn hiệu lực(ゆうこうきげん)「HỮU HIỆU KÌ HẠN」
窓口
(n) quầy giao dịch(まどぐち)「SONG KHẨU」
通路側
(n) phía lối đi(つうろがわ)「THÔNG LỘ TRẮC」
改札
(n) soát vé(かいさつ)「CẢI TRÁT」
指定席
(n) ghế chỉ định(していせき)「CHỈ ĐỊNH TỊCH」
アナウンス
(n/v-suru) thông báo
車掌
(n) nhân viên phụ tàu(しゃしょう)「XA CHƯỞNG」
ホーム
(n) sân ga (katakana)
線路
(n) đường ray(せんろ)「TUYẾN LỘ」
踏切
(n) thanh chắn tàu(ふみきり)「ĐẠP THIẾT」
乗り遅れる
(v-ji) lỡ tàu, lỡ xe(のりおくれる)「THỪA TRÌ」
乗り換える
(v-ta) đổi tàu, đổi xe(のりかえる)「THỪA HOÁN」
乗り越す
(v-ta) đi vượt qua(のりこす)「THỪA VIỆT」
乗り過ごす
(v-ta) đi quá, đi lố(のりすごす)「THỪA QUÁ」
バス停
(n) trạm xe buýt(バスてい)「ĐÌNH」
乗車口
(n) cửa lên xe(じょうしゃぐち)「THỪA XA KHẨU」
乗客
(n) hành khách(じょうきゃく)「THỪA KHÁCH」
発車する
(v-suru) xuất phát(はっしゃする)「PHÁT XA」
通過する
(v-suru) đi qua(つうかする)「THÔNG QUÁ」
交通費
(n) chi phí đi lại(こうつうひ)「GIAO THÔNG PHÍ」
バス代
(n) tiền vé xe buýt(バスだい)「BUS ĐẠI」
払い戻す
(v-ta) hoàn trả tiền(はらいもどす)「PHẤT LỆ」
定員
(n) sức chứa, số người tối đa(ていいん)「ĐỊNH VIÊN」
満員
(n) đông người, đầy người(まんいん)「MÃN VIÊN」
ぎっしり(と)
(adv) chật kín, đầy ắp
すく
(v-ji) vắng vẻ (hiragana)
がらがらな
(a-na) trống không (hiragana)
時刻
(n) thời gian(じこく)「THỜI KHẮC」
優先席
(n) ghế ưu tiên(ゆうせんせき)「ƯU TIÊN TỊCH」
立ち上がる
(v-ji) đứng lên(たちあがる)「LẬP THƯỢNG」
ゆずる
(v-ta) nhường (hiragana)
かかる
(v-ji) mất (thời gian, chi phí) (hiragana)
ブレーキ
(n) phanh (katakana)
飲酒運転
(n) lái xe khi say rượu(いんしゅうんてん)「ẨM TỬU VẬN CHUYỂN」
安全運転
(n) lái xe an toàn(あんぜんうんてん)「AN TOÀN VẬN CHUYỂN」
速度
(n) tốc độ(そくど)「TỐC ĐỘ」
渋滞(する)
(n/v-suru) tắc đường(じゅうたい)「SÁP TRỆ」
シートベルト
(n) dây an toàn (seatbelt)
カーナビ
(n) hệ thống định vị ô tô (car navigation)
ハンドル
(n) tay lái (steering wheel)
トランク
(n) cốp xe
エンジン
(n) động cơ (engine)
ブレーキ
(n) phanh (brake)
アクセル
(n) bàn đạp ga
助手席
(n) ghế phụ (ghế bên cạnh tài xế)(じょしゅせき)「TRỢ THỦ TỊCH」
ドライブ(する)
(n/v-suru) lái xe
乗せる
(v-ta) chở, chất lên(のせる)「THỪA」
パンク(する)
(n/v-suru) xịt lốp
(が)ぶつかる
(v-ji) va chạm
ひく
(v-ta) cán qua
中古車
(n) xe cũ(ちゅうこしゃ)「TRUNG CỔ XA」
トラック
(n) xe tải
高速道路
(n) đường cao tốc(こうそくどうろ)「CAO TỐC ĐẠO LỘ」
一方通行
(n) đường một chiều(いっぽうつうこう)「NHẤT PHƯƠNG THÔNG HÀNH」
通行止め
(n) cấm đường(つうこうどめ)「THÔNG HÀNH CHỈ」
違反
(n/v-suru) vi phạm(いはん)「VI PHẢN」
運転免許証
(n) bằng lái xe(うんてんめんきょしょう)「VẬN CHUYỂN MIỄN HỨA CHỨNG」
カーブ
(n) khúc cua, đường cong
ゆるい
(a-i) lỏng lẻo, nhẹ nhàng
公立
(n) công lập(こうりつ)「CÔNG LẬP」
私立
(n) tư thục(しりつ)「TƯ LẬP」
(に)入学(する)
(n/v-suru) nhập học((に)にゅうがく)「NHẬP HỌC」
(を)卒学(する)
(n/v-suru) tốt nghiệp((を)そつがく)「TỐT HỌC」
〜式
(n) lễ, kiểu(しき)「THỨC」
学年
(n) năm học(がくねん)「HỌC NIÊN」
学期
(n) học kỳ(がっき)「HỌC KỲ」
期間
(n) thời gian, khoảng thời gian(きかん)「KỲ GIAN」
時間割
(n) thời khóa biểu(じかんわり)「THỜI GIAN CÁT」
座席
(n) chỗ ngồi(ざせき)「TỌA TỊCH」
締め切り
(n) hạn chót(しめきり)「ĐẾ THIẾT」
名札
(n) thẻ tên(なふだ)「DANH TRÁT」
給食
(n) cơm trưa ở trường(きゅうしょく)「CẤP THỰC」