Goi #6 Flashcards
節約(する) (n/v-suru)
tiết kiệm (tài nguyên, tiền bạc để giảm thiểu lãnh phí)(せつやく(する))(se/tsuyaku‾)「TIẾT ƯỚC」
贅沢(する) (n/v-suru/a-na)
tiêu xài hoang phí, xa xỉ(ぜいたく(する))(ze/ita\ku)「CHUẾ TRẠCH」
割り勘 (n)
việc chia nhau thanh toán tiền(わりかん)(wa/rikan’‾)「CÁT KHÁM」
レンタル(する) (n/v-suru)
thuê, mượn(re/ntaru)
レンタルビデオ (n)
băng video thuê(re/ntaru.bi\deo)
支払う (v-ta)
trả tiền(しはらう)(shi/hara\u)「CHI PHẤT」
支払い (n)
việc chi trả, việc thanh toán(しはらい)(shi/harai‾)「CHI PHẤT」
勘定(する) (n/v-suru)
(việc) thanh toán, tính tiền(かんじょうする)(ka/n’jo\–)「KHÁM ĐỊNH」
ためる (v-ta)
tích luỹ, dành dụm (tiền, điểm, kinh nghiệm, …) (hiragana)(ta/meru‾)
たまる (v-ji)
tích lũy, tích tụ, chất đống (hiragana)(ta/maru‾)
売り切れ (n)
hết hàng do bán hết (liên quan đến hành vi mua bán)(うりきれ)(u/rikire‾)「MẠI THIẾT」
売り切れる (v-ji)
bán hết(うりきれる)(u/rikire\ru)「MẠI THIẾT」
品切れ (n)
hết hàng do không có sẵn (liên quan đến quản lý tồn kho hoặc cung cấp)(しなぎれ)(shi/nagire)「PHẨM THIẾT」
請求書 (n)
hóa đơn yêu cầu thanh toán(せいきゅうしょ)(se/ikyuu\sho)「THỈNH CẦU THƯ」
領収書 (n)
biên lai(りょうしゅうしょ)(ryo/ushuusho)「LĨNH THU THƯ」
現金 (n)
tiền mặt(げんきん)(ge/n’ki\n’)「HIỆN KIM」
代金 (n)
tiền hàng(だいきん)(da\ikin’)「ĐẠI KIM」
合計(する) (n/v-suru)
tổng cộng(ごうけい(する))(go/–kei‾)「HỢP KẾ」
一回払い (n)
thanh toán một lần(いっかいばらい)「NHẤT HỒI PHẤT」
ボーナス払い (n)
trả bằng tiền thưởng(ボーナスはらう)「PHẤT」
税込み (n)
bao gồm thuế(ぜいこみ)(ze/ikomi‾)「THUẾ VU」
税別 (n)
chưa bao gồm thuế(ぜいべつ)「THUẾ BIỆT」
税金 (n)
thuế(ぜいきん)(ze/ikin’‾)「THUẾ KIM」
割引 (n)
sự giảm giá(わりびき)(wa/ribiki‾)「CÁT DẪN」
割り引く (v-ta)
giảm giá(わりびく)(wa/ribi\ku)「CÁT DẪN」
割引券 (n)
phiếu giảm giá(わりびきけん)(wa/ribik(i)\ken’)「CÁT DẪN KHOÁN」
学生割引 (n)
sự giảm giá cho học sinh(がくせいわりびき)(ga/k(u)sei‾wa/ribiki‾)「HỌC SINH CÁT DẪN」
半額 (n)
nửa giá (tập trung vào mức giá)(はんがく)(ha/ngaku)「BÁN NGẠCH」
半額セール (n)
khuyến mãi nửa giá (tập trung vào chiến dịch/sự kiện)(はんがくセール)(ha/ngaku.se\ru)「BÁN NGẠCH」
無料 (n)
sự miễn phí(むりょう)(mu/ryo–‾)「VÔ LIÊU」
ただ(で) (n/adv)
miễn phí (adv)(ta\da)
有料 (n)
sự có thu phí(ゆうりょう)(yu/–ryo–‾)「HỮU LIÊU」