Kanji #1 Flashcards
信じる
tin tưởng「TÍN」(しんじる)
自信がある
có tự tin「TỰ TÍN」(じしんがある)
自信を持つ
mang sự tự tin「TỰ TÍN TRÌ」(じしんをもつ)
信号
tín hiệu, đèn giao thông「TÍN HIỆU」(しんごう)
価値
giá trị「GIÁ TRỊ」(かち)
値段
giá cả「TRỊ ĐOẠN」(ねだん)
どの位
khoảng bao nhiêu「VỊ」(どのくらい)
一位になる
đạt vị trí thứ nhất「NHẤT VỊ」(いちいになる)
~位
~ vị trí「VỊ」(~い)
地位
địa vị「ĐỊA VỊ」(ちい)
位置
vị trí「VỊ TRÍ」(いち)
便り
thư từ「TIỆN」(たより)
便利
tiện lợi「TIỆN LỢI」(べんり)
不便
bất tiện「BẤT TIỆN」(ふべん)
郵便局
bưu điện「BƯU TIỆN CỤC」(ゆうびんきょく)
件
vụ việc「KIỆN」(けん)
条件
điều kiện「ĐIỀU KIỆN」(じょうけん)
案件
dự án「ÁN KIỆN」(あんけん)
事件
sự việc「SỰ KIỆN」(じけん)
関係
quan hệ「QUAN HỆ」(かんけい)
係の人
người phụ trách「HỆ NHÂN」(かかりのひと)
係員
nhân viên phụ trách「HỆ VIÊN」(かかりいん)
似る
giống nhau「TỰ」(にる)
似合う
hợp nhau「TỰ HỢP」(にあう)
真似る
bắt chước (hành động hoặc phong cách)「CHÂN TỰ」(まねる)