❤️Hình thể giun Flashcards
Hình thể giun đũa?
1. Màu sắc
2. Kích thước
3. Đầu
4. Miệng
5. Đuôi
6. Trứng
- Màu sắc: Trắng sữa hoặc hơi hồng.
- Kích thước: Chiều dài khoảng chục cm, con cái lớn hơn con đực.
- Đầu: Thuôn nhỏ.
- Miệng: 3 môi (1 lưng, 2 bụng), trên môi có núm môi, trong môi có tủy môi.
- Đuôi: Con đực cong có 2 gai giao cấu, con cái thẳng.
- Trứng: Hình bầu dục, vỏ albumin xù xì, bên trong có khối nhân đồng nhất, màu vàng của muối mật và sắc tố mật.
Hình thể giun móc/ mỏ?
- Màu sắc
- Kích thước
- Bộ phận bao miệng
- Gân sau đuôi
- Đuôi
- Trứng
Chung:
- Màu: Trắng sữa or hơi hồng.
- Thước: = mm, Cái > Đực
- Đuôi: đực xoè rộng; cái nhọn, thẳng
- Trứng: bầu dục, vỏ mỏng trong suốt, trong có 4-8 múi nhân.
Khác
+ BP bao miệng: 2 đôi răng móc/2 răng hình bán nguyệt
+ Gân sau đuôi: 3/2 nhánh
Hình thể giun kim?
1. Màu
2. Thước
3. Đầu
4. Miệng
5. Thân
6. Đuôi
7. Trứng
- Màu: trắng sữa
- Thước: = mm, Cái > Đực
- Đầu: Hơi phình, có vỏ khía
- Miệng: 3 môi hơi thụt về trong
- Thân: 2 mép hình lăng trụ dọc hai bên thân
- Đuôi:
+ Đực: cong, 1 gai giao cấu
+ Cái: Nhọn, thẳng - Trứng:
+ Hạt gạo, lép 1 đầu, vỏ nhẵn
+ Trong: Ấu trùng (do giun kim pt nhanh)
Hình thể giun chỉ
1. Màu
2. Thước
3. Thân
4. Ấu trùng
- Màu: trắng/ trắng ngà
- KT: cm, Cái > Đực
- Thân: Mảnh như chỉ
- Ấu trùng:
+ KT: W. Bancrofti > B. Malayi
+ Tư thế sau nhuộm Giemsa:
• W. Bancrofti (mềm mại, quắn ít)
• B. Malayi (cứng hơn, quắn nhiều)
+ Đuôi:
• W. Bancrofti: ngắn
• B. Malayi: dài
+ Hạt nhiễm sắc:
• W. Bancrofti: ít, rõ ràng
• B. Malayi: nhiều, không rõ ràng
+ Hạt nhiễm sắc cuối đuôi:
• W. Bancrofti: Không
• B. Malayi: Có (Quan trọng để phân biệt)
Hình thể giun tóc?
1. Màu
2. Thước
2. Đầu
3. Đuôi
4. Trứng
- Màu: trắng/ hồng nhạt
- Đầu: Tóc, bám sâu NM ruột
- Đuôi: phình to, chứa CQSD & TH
+ Đực: cong, tỷ lệ đầu/đuôi là 1/3
+ Cái: thẳng, tỷ lệ đầu/ đuôi là 1/2 - Trứng:
+ Quả cau, 2 nút nhầy TS, vỏ dày
+ Trong: khối nhân đồng nhất
+ Màu vàng của muối mật, sắc tố mật (gan đổ vào ruột)
Hình thể sán lá có điểm gì giống nhau?
HT con TT
- 2 hấp khẩu:
+ Miệng: …
+ Bụng: …
- 2 ống TH …, ko có lỗ …
- 2 tuyến DD …
- Lưỡng …
HT trứng:
- Đều có kn bắt …
- Có … nắp
HT con TT
- 2 hấp khẩu:
+ Miệng: ăn, bám
+ Bụng: bám
- 2 ống TH chạy dọc 2 bên thân, thắt lại ở 2 đầu, ko có lỗ hậu môn
- 2 tuyến DD chạy dọc 2 bên thân
- Thuộc loại lưỡng tính, có cả CQSD cái, đực/1 cá thể
HT trứng:
- Đều có kn bắt màu vàng của muối mật & sắc tố mật
- Có 1 nắp
Hình thể sán lá có điểm gì khác nhau?
Hình thể con trưởng thành:
+ HT
+ KT
+ KT giữa hấp khẩu miệng & bụng
+ Tử cung
+ Tinh hoàn
HT trứng:
+ HT
+ KT
+ T/C bắt màu
+ ĐĐ đặc trưng
Hình thể con trưởng thành:
+ HT: Lá mảnh; hạt cà phê; bầu dục
+ KT: 1<2<3
+ KT giữa hấp khẩu miệng & bụng: >; =; <
+ Tử cung: hình ống xếp nếp; chia thuỳ
+ Tinh hoàn: Nhiều; Ít nhánh; Nhiều nhánh, chiếm hết phần giữa và sau của thân sán
Hình thể trứng:
+ HT: hạt vừng; BD thon dài, nắp =; BD bầu 2 bên, nắp lõm
+ KT: 1<2<3
+ T/C bắt màu:
* Sán lá phổi: Ko bắt màu nếu bp là đờm
+ ĐĐ đặc trưng:
* 1: Gai nhỏ ở cuối đuôi
* 2: có đám rối TB trong trứng
* 3: có các hạt chiết quang trong trứng
Hình thể sán dây có điểm gì giống nhau?
HT con TT
+ KT …
+ Đầu …, 4 …
+ Lưỡng tính,
+ Đốt non PT …, đốt già PT …
HT trứng
HT con TT
+ KT dài, dạng dẹt, nhiều đốt
+ Đầu rất nhỏ, 4 hấp khẩu
+ Lưỡng tính, CQSD đực và cái/ 1 đốt
+ Đốt non PT CQSD đực, đốt già PT CQSD cái
HT trứng: tròn, vỏ nhẵn # vỏ xù xì (giun đ~). Trứng ko có gđ PT ở NC
Hình thể sán dây có điểm gì khác nhau?
HT con TT
+ KT
+ Đầu
+ Vòng móc
+ Tử cung chia nhánh
+ Đốt sán già
Hình thể nang ấu trùng:
+ Sán dây lợn
+ Sán dây bò
Hình thể con trưởng thành
* Kích thước: sán dây lợn < sán dây bò
* Đầu:
Sán dây lợn: nhỏ
Sán dây bò: hơi vuông nhỏ
* Vòng móc:
o Sán dây lợn: có
o Sán dây bò: không
* Tử cung chia nhánh: lợn < bò
* Đốt sán già:
o Sán dây lợn: đi theo phân ra ngoại cảnh
o Sán dây bò: không: có khả năng di động ra ngoại cảnh
- Hình thể nang ấu trùng:
+ Sán dây lợn: bên trong nang có dịch trắng
+ Sán dây bò: bên trong nang có dịch đỏ