Chuẩn đoán, phòng, điều trị giun/ sán lá/ sán dây Flashcards

1
Q

Chuẩn đoán giun đũa?

A
  • XN phân - tìm 🥚:
    + Willis: tỷ trọng
    + Kato Katz: định lg
  • XN máu: ⬆️ BCAT
  • X-quang bụng, siêu âm, nội soi: hình ảnh 🐛 trưởng thành
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Chuẩn đoán giun móc/ mỏ & giun tóc?

A
  • XN phân - tìm 🥚:
    + Willis: tỷ trọng
    + Kato Katz: định lượng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Chuẩn đoán giun kim?

A
  • XN phân - tìm 🥚: ❎
  • XN - tìm 🥚: PP giấy bóng kính của Đặng Văn Ngữ
  • Biểu hiện: trẻ quấy khóc, khó ngủ, ngứa hậu môn về đêm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Chuẩn đoán giun chỉ?

A
  • XN máu - tìm AT (24:00 - 2:00)
  • XN nước tiểu: đái ra dưỡng chấp
  • PỨMD: MDHQ, ELISA
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Chuẩn đoán 3 loại sán lá?

A

~:
+ XN phân – tìm 🥚

Khác:
+ Sán LGN:
* XN dịch tá tràng – tìm 🥚
* PƯMD: MDHQ, ELISA
+ Sán LP: XN đờm – tìm 🥚

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Chuẩn đoán sán dây lợn?

A

CĐ con trưởng thành:
- XN phân – tìm đốt sán

CĐ ấu trùng:
- Da, cơ: Sinh thiết nang – tìm ÂT
- Mắt: soi đáy mắt
- Não: chụp X lớp
- PỨMD: MDHQ, ELISA

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Chuẩn đoán sán dây bò?

A

Chuẩn đoán con trưởng thành:
- XN đốt sán – tìm trứng
- Bệnh nhân thường tự phát hiện mình có bệnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Phòng bệnh giun đũa?

A
  • VSMT:
    + Nhà VS tự hoại
    + Ko dùng phân tươi bón..
    + Diệt ruồi, gián
  • VSAU: Nước sạch, ĂCUS
  • Tẩy giun Đ.kỳ: 6 tháng/ lần
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Phòng bệnh giun móc/ mỏ?

A
  • VSMT:
    + Nhà VS tự hoại
    + Ko dùng phân tươi bón..
    + Diệt trứng, ÂT: rắc vôi bột, muối
  • Dùng BHLĐ khi làm việc
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Phòng bệnh giun kim?

A
  • VSCN: cắt móng, VS hậu môn, VS ăn uống.
  • VSTT: giặt giũ chăn chiếu, lau sàn nhà, VS đồ chơi.
  • ĐT định kỳ TT cho: gia đình, vườn trẻ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Phòng bệnh giun chỉ?

A
  • Diệt muỗi
  • Diệt mầm bệnh: 1 liều DEC + Albendazole mỗi năm, liên tục 4-6 năm
  • Phòng muỗi đốt: mắc màn thường, tẩm hoá chất
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Phòng bệnh 3 loại sán lá?

A

~: Phát hiện & ĐT ĐH cho người bệnh

Khác:
+ VSMT: Quản lý phân người & …
…/ Đờm/ Phân lợn

+ VSĂU: Ko ăn … sống/ chưa nấu chín
Cá nước ngọt có vẩy/ Tôm, cua nước ngọt/ Cây thủy sinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Phòng bệnh sán dây?

A

~
+ Phát hiện & ĐTĐH cho ng.bệnh
+ VSMT: Quản lý phân

Khác:
+ VSMT: ko nuôi lợn thả rông
+ VSĂU:
Thịt … phải được kiểm dịch, không ăn thịt … chưa nấu chín.
(SDL: Không ăn rau sống or chưa nấu chín)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Điều trị giun (đũa; móc/ mỏ; kim; tóc)

A

Mebendazole
Albendazole

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Điều trị giun kim?

A
  • Nguyên tắc điều trị:
    + Điều trị kết hợp phòng chống tái nhiễm
    + Điều trị tập thể
    + Điều trị nhiều ngày liên tiếp
  • Thuốc MAPP
    + Mebendazole
    + Albendazole
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Điều trị giun chỉ?

A
  • ĐTĐH:
    + Giun TT: Antimoan
    + AT: DEC. TDP: nhiễm B. malayi
    + Đái ra DC: nước sắc lá dừa cạn
    + Phù voi: chống NTTP
  • ĐTTC: giảm sốt, chống DỨ, KS + chống NK
17
Q

Điều trị 3 loại sán lá?

A

dùng Praziquantel

18
Q

Điều trị sán dây?

A

2 thuốc
+ Niclosamid
+ Praziquantel