C1: Đại cương về KST Flashcards

1
Q

Trình bày được các khái niệm về KST và nêu ví dụ?

A

8 ý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

KST là gì?

A

những sv sống nhờ - sinh vật đang sống - chiếm sinh chất - sống & phát triển

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Ngoại KST là? Ví dụ?

A

Những sv sống ở mặt da or hốc tự nhiên của VC
Ví dụ: chấy, rận… ký sinh trên da

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Nội KST là? Ví dụ?

A

những sv sống trong các tổ chức or cơ quan của VC
VD: giun đũa ký sinh trong ruột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

KST đơn ký là? Ví dụ?

A

những sv sống/ 1 VC
Ví dụ: giun đũa ký sinh trên 1 VC là người

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

KST đa ký là? Ví dụ?

A

Những sv sống/ nhiều VC
Ví dụ: Sán lá gan nhỏ sống trên 3 vật chủ là: ốc, cá, người

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

KST lạc chỗ là? Ví dụ?

A

những sv sống/ VC bất thường
Ví dụ: Giun đũa lợn sống trên VC người

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

KST vĩnh viễn là? ví dụ?

A

Những sv sống suốt cuộc đời hoặc lâu dài trên VC
Ví dụ: giun chỉ sống trên VC người lâu năm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

KST tạm thời là? Ví dụ?

A

Những sv sống thời gian ngắn
Chỉ khi nào chiếm thức ăn mới bám vào VC
Còn lại sống tự do thiên nhiên

Ví dụ: Muỗi hút máu người

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Phân tích được 4 đặc điểm của KST? Nêu ví dụ?

A

Về hình thể (Hình dạng và kích thước)
Về cấu tạo cơ quan
Về sinh sản
Về sinh tồn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Đặc điểm về hình thể

A
  • khác nhau giữa các loài.
    Ví dụ: sán lá ruột & sán dây lợn cùng KS ở ruột (Khác: kích thước, đốt)
  • cùng 1 loài cùng khác nhau.
    Ví dụ: sán dây lợn & ấu trùng (Khác: kích thước mét - mili)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Đặc điểm về cấu tạo cơ quan KST?

A

CQ không cần thiết cho đời sống KS: thoái hoá và mất đi hoàn toàn
Ví dụ: sán lá có BMTH ko hoàn chỉnh, ko có đường thải bã, lỗ hậu môn

CQ cần thiết cho đời sống KS: rất phát triển
Ví dụ: Muỗi
+ Khả năng phân tích giác quan đặc biệt -> tìm VC
+ vòi muỗi: tiết chất chống đông máu
+ chân muỗi: có túi bám -> bám da

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Đặc điểm sinh sản của KST? Ví dụ?

A

SS hữu tính
+ KST đơn tính: Giun đũa đực & cái
+ KST lưỡng tính: 2 bộ phận SD đực - cái GP chéo/ cùng 1 con sán

SS vô tính
+ phân đôi: amip, trùng roi, trùng lông
+ tạo thể phân liệt: nhân phân chia thành 8-10 mảnh trùng ở loài KST sốt rét

SS đa phôi: trứng sinh sản nhiều ÂT (trứng sán lá)

SS phôi tử sinh: ÂT sinh sản bóc ÂT (ÂT sán lá)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Đặc điểm sinh tồn của KST?

A
  1. ĐK thời tiết, KH, thổ nhưỡng
  2. Mqh với SV khác trong MT
  3. CKPT
  4. Tuổi thọ
  5. VCTG
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

ĐK thời tiết, KH, thổ nhưỡng

A

Ví dụ: thời tiết nóng ẩm tháng 4-9 giúp ruồi, muỗi phát triển nhanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

MQH với các SV khác trong MT?

A

Bọ gậy (muỗi Mansonia) cần có rễ bèo để cắm ống thở vào đó để sống

17
Q

Chu kỳ phát triển

A

kiểu chu kỳ đơn giản thì dễ gây bệnh rộng rãi hơn. kiểu chu kỳ phức tạp khó lây truyền bệnh do có nhiều khâu

Ví dụ: Giun kim phân bố rộng rãi trên khắp thế giới
Ví dụ: …

18
Q

Tuổi thọ KST

A

một số bệnh KST nếu không tái nhiễm sẽ tự hết, dù ko can thiệp điều trị
Ví dụ: Giun kim 2 tháng, giun đũa 1 năm

19
Q

Vật chủ trung gian?

A

thiếu VC - KST sẽ chết - ko hoàn thành chu kỳ. đôi lúc, KST thích nghi với VC bất thường. Ví dụ: giun đũa lợn - người

20
Q

Phân tích được 6 ảnh hưởng chính của KST đối với cơ thể? Nêu ví dụ?