Chu kỳ phát triển & dịch tễ học giun/ sán lá/ sán dây Flashcards
CKPT của giun đũa?
CKPT của giun tóc?
💋ω (p) => NC (2-4 tuần) => ω (ÂT) => 人 => dạ dày => ÂT (Ruột non) =>:
+ Thành ruột non, hệ tuần hoàn, gan, phổi, khí quản => Ruột non => VTKS => Con TT
+ Ruột già => VTKS => Con TT
CKPT của giun móc/ mỏ?
+ ω (p) => NC => ÂT (1 => 2 => 3) => Da, tĩnh mạch, tim, phổi, phế nang, khí quản => Ruột non => VTKS => Con TT
CKPT của giun kim?
CKPT của giun tóc?
+ ω (ÂT bụ) => Hậu môn (4-6h) => ω (ÂT thanh) => 人 => dạ dày => ÂT (Ruột non) => Con TT => VTKS => Ruột già
ÂT (Ruột non) => Ruột già => VTKS => Con TT
CKPT của giun chỉ?
ÂT I => HTH máu 人 (10 tuần) => Muỗi => ÂT I (DD) => Thành DD muỗi => Cơ ngực muỗi => ÂT II => ÂT III => ÂT IV (TNB muỗi) => 人 => Máu, HBH => VTKS => Hạch BH => Con TT
Điểm giống chu kỳ phát triển của giun đũa, móc/ mỏ, kim, tóc?
Loại chu kỳ: đơn giản
Kiểu chu kỳ: người = ngoại cảnh
Điểm khác nhau vị trí ký sinh, thời gian thực hiện chu kỳ, tuổi thọ của giun đũa, móc/ mỏ, kim, tóc?
Giun đũa, móc/mỏ: R.non
Giun kim, tóc: R.già
Giun chỉ: hạch BH
TGTH:
+
+
+
+
+
Tuổi thọ:
+
+
+
+
+
Vị trí ký sinh, thời gian thực hiện chu kỳ, tuổi thọ của giun chỉ?
Loại chu kỳ: phức tạp
+ 人: VCC
+ Muỗi: VCP
Kiểu chu kỳ: 人 = Muỗi
VTKS: hạch BH
TGTH: 1-2 năm
TT: 5-15 năm
Chu kỳ 3 loại sán lá có điểm giống nhau là?
+ Loại chu kỳ: P.tạp
+ Kiểu chu kỳ: 人 = ngoại cảnh = VCTG = 人
(Mỗi loại có 2 VCTG)
- Sán lá gan nhỏ: Ốc Bithynia, cá nc ngọt có vảy
- Sán lá phổi: Ốc Melania, tôm cua nước ngọt
- Sán lá ruột: Ốc Segmentina, cây thủy sinh
Chu kỳ 3 loại sán lá có điểm khác nhau ở VTKS, Tuổi thọ là?
+ Vị trí ký sinh:
* Sán lá gan nhỏ: Đường dẫn mật trong gan
* Sán lá phổi: Nhánh phế quản phổi
* Sán lá ruột: Ruột
+ Tuổi thọ: sán lá gan nhỏ > sán lá phổi > sán lá ruột (Kích thước: Sán lá gan nhỏ < sán lá phổi < sán lá ruột) => Kích thước tỷ lệ nghịch với tuổi thọ.
Chu kỳ phát triển của sán lá gan nhỏ?
ω (…) => NC (nc) => ω (ÂT lông) (1) …. => Bào ấu => ÂT đuôi => VCTG 2 (2) … => Nang ÂT/ TH => 人 => Ruột non => ÂT => (3) … => VTKS => con TT
Chú ý ngoại cảnh là nước
Con ấu trùng sau nang ấu trùng gọi là gì?
Chu kỳ phát triển của sán lá phổi?
ω (p/đờm) => NC (nc) => ω (ÂT lông) => ÂT lông => Ốc (Melania) => Bào ấu => ÂT đuôi => VCTG 2 (tôm, cua nc.ngọt) => Nang ÂT/ TH => 人 => Ruột non => ÂT => Thành ruột => rơi vào khoang bụng => Cơ hoành => Phổi => Nhánh phế quản phổi => VT => con TT
Chu kỳ phát triển của sán lá ruột?
Sán lá ruột: ω (Phân) => Ngoại cảnh (MT nước) => ω (ÂT lông) => ÂT lông => Ốc (Segmentina) => Bào ấu => ÂT đuôi => VCTG 2 (cây thuỷ sinh) => Nang ÂT/ Tiêu hoá => Người => Ruột non => ÂT => Vị trí ký sinh => con trưởng thành
Chu kỳ sán dây có điểm khác nhau là?
+ Sán dây lợn: Đầu ruột non người
+ Sán dây bò: (Giữa) ruột non người
Chu kỳ phát triển của sán dây lợn?
2 chu kỳ:
- Chu kỳ người là VCC, lợn là VCP:
ω (đốt rụng/ phân) => ω (ÂT) => Lợn => Ruột non => ÂT (phá vỏ) => Thành ruột, tĩnh mạch cửa, gan, tim => Mô & cơ quan => Nang ÂT =>人 => ÂT (nang vỡ) => Ruột non => VTKS => con TT
- Chu kỳ người là VCP, không có VCC:
ω (đốt rụng/ phân) => ω (ÂT) =>人 => Nang ÂT => VTKS => Da, Cơ, Mắt, Não, Tim
Chu kỳ phát triển của sán dây bò?
- Chu kỳ người là VCC, bò là VCP:
ω (đốt rụng/ phân) => ω (ÂT) => Bò => Ruột non => ÂT (phá vỏ) => Thành ruột, tĩnh mạch cửa, gan, tim => Mô & cơ quan => Nang ÂT =>人 => ÂT (nang vỡ) => Ruột non => VTKS => con TT