Câu hỏi nhỏ Flashcards

1
Q

Môi trường Thayer - Martin là?

A

Môi trường chọn lọc chứa kháng sinh (Vancomycin, Colistin, Nystatin) ức chế vi khuẩn khác, thích hợp cho lậu cầu, não mô cầu phát triển

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

MSA (Mannitol Salt Agar) là?

A

Môi trường chọn lọc tụ cầu vàng, chúng lên men mannitol, tạo khuẩn lạc màu vàng/ nền đỏ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Lên men …

A

Tụ cầu vàng: đường mannitol
Liên cầu
Phế cầu: inulin
Não mô cầu: mannose, glucose
Lậu cầu: glucose

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

KN nào là yếu tố độc lực chính của liên cầu nhóm A, giúp chống thực bào?

A

protein M

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

KN nào của tụ cầu vàng có tác dụng làm giảm thực bào rõ rệt?

A

protein A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

100% các chủng tụ cầu vàng có kháng nguyên?

A

protein A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Độc tố chính gây sốc và tổn thương mạch máu (xuất huyết) trong nhiễm não mô cầu là?

A

Nội độc tố - lipooligosaccharide (LOS)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Dung huyết tố nào của liên cầu sống trong môi trường kỵ khí? (Streptolysin O/ Streptolysin S)

A

Streptolysin O

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

2 enzyme giúp vi khuẩn “hoá giải” hàng rào fibrin?

A

Staphylokinase/ Streptokinase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

S. saprophyticus kháng?

A

Novobiocin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Liên cầu nhạy cảm với bacitracin. Còn phế cầu thì?

A

Phế cầu không nhạy cảm (kháng) với bacitracin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Enzyme hoạt hoá hệ thống plasminogen (chuyển plasminogen -> plasmin) -> phá vỡ cục máu đông?

A

Enzyme staphylokinase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly