Dan Flashcards
They’re
phát âm như there
Pour
= poor (phát âm)
One
=won (phát âm)
Affect
= effect (phát âm)
Write
= right (phát âm)
Sell
= cell (phát âm)
flower
= flour (phát âm)
Learn
Study
learn: gain new knowledge/skill
study: học nghiêm túc (học thuật)
True/False
Right/Wrong (correct/incorrect)
True/False: nói về nội dung
Right/Wrong: nói về ngữ pháp/chính tả
Me too
I don’t either
Me too: khẳng định
I don’t either: phủ định
See you later (not again)
Hẹn gặp lại
Hẹn gặp lại vào một thời điểm xác định
XXX
Can you eat mam tom
Do you like mam tom?
Is Pho good?
How are you today?
–> Bình thường
Ordinary/ Nothing special/ ok
not normal: normal nghĩa là không kì lạ
How many siblings (brothers and sisters) do you have?
không hỏi how many members in your family do you have?
factory workers (not just workers) office workers
công nhân
Yes, of course: chỉ dùng khi người ta hỏi gì quá hiển nhiên, ý chỉ người hỏi phải biết điều đó chứ, hơi bất lịch sự nên đừng lạm dụng.
Nếu chỉ muốn khẳng định, nói, “I sure do”.”Yep”
Are you still a student?
Yep
How are you?
I’m good/ great.
I’m all right/okay
How are you/ How about you?/ Yourself (cho bạn thân)
(ko nói “thank you” “and you??
hu hu. hic hic
boo hoo
waaaa
(hơi trẻ con)
Bình thường chỉ nói That’s sad.
It’s good for you
not good for your health: ko tự nhiên
Tốt cho sức khoẻ
Where are u fr?
Ko cần có chữ city đằng sau (trừ mặc định như nycity)
I’m fr Hanoi/ Vinh/ Tokyo
At first
Lúc đầu tao nghĩ mày gay
Film - movie
Tv show
Phim 1 tập
Phim nhiều tập
Rides
I went on a lot of rides in vinpearl land
Trò chơi (trong công viên chủ đề)
Popular
Common
Phổ biến
Speaking/writing/cooking skills
Kĩ năng nói/ viết
Going back to my dad’s hometown
Về quê bố
Dress shirt
T shirt
Polo shirt
Button shirt
Các loại áo thun, áo sơ mi
Xem phim ở nhà
Xem phim ở rạp
Xem phim vào một thời điểm ko cụ thể
Xem phim vào một thời điểm ko cụ thể
Watch
See
I went to see frozen last weeek
Have u seen frozen?
I watched frozen just yesterday
Eighteen:
Eighty
18: trọng âm vào hai chứ
80: trọng âm ở đầu
A dog
—> man
—> ươman: She is a dog
Man: người lăng nhăng
Woman: phụ nữ xấu
A cow
- woman: she is a cow
Ngươif béo phì (ko nên dùng)
A pig:
Capital pigs:
Người tham ăn
Doanh nhân tham lam
A chicken
Come on. Eat it. You chicken.
Người nhát gan
A sheep
What a bunch of sheep
Người làm theo đám đông
A rat
You rat.
Kẻ hay mách lẻo
A snake
Kẻ dối trá
A cat
—> catty
Dont be so catty to her
Người sang chảnh, hay nói xéo
A cool cat
Người thật ngầu và vui tính
Bitching (a)
This apartment is bitching
This is a bitching party
Ngầu, bá đạo
Bitch (v) —> con/ vợ/ chồng. About
My kíds just bitched the whole time
Quit your bitching
Kêu ca làm người khác đau đầu
The shit
Man, this game is the shit
Một thứ toẹt vời
Đứng giữa phrasal verb mệnh lệnh
Calm the fuck down
Wake the fuck up
Slow the fuck down girl
Get the fuck out of my fridge
Fuck up
I really fuck up this cocktail
Làm hỏng, làm sai gì đó
Fuck around
Quit fucking around man.
Làm linh tinh mà ko làm việc chính
Fuck with
No, i’m just fucking with u
Trêu đùa ai đó
Your ass
My ass
Does yr ass ever do any work
Get yr as out of bed
I need to get my ass a wife
Unrequited love
Tình đơn phương
Pop the question
Cầu hôn
Shotgun wedding
Đám cưới lấy do có con trước
Gold digger
Kẻ đào mỏ
A sugar daddy
Người đàn ông giàu có chu cấp tiền cho người yêu
Trophy wife
Người vợ làm cảnh
Robbing the cradle:
Hoang kieu was really robbing the cradle with ngoc trinh
Cưới người kém tuổi
The honeymoon period
The honeymoon is over
Thời kì vàng son đã qua
Be the pants in the relationship
Người quyết định chính
The old ball and chain
Một người vợ kiểm soát
It’s on the rocks
His marriage is on the rocks
Nguy cơ (trong quan hệ hôn nhân)
Confirmed bachelor
Đàn ông chưa vợ ( cool ngầu)
Spinster (45t)
Old màid (60t)
Gai ế
Do it Get busy Do the deed Be intimate Make love Sleep with so
Làm tình
Pass away
Go to a better place
Not ưith us anymore
Qua đời
Take his own life
Tự tử
Restroom Washroom Bathroom The facilities Ladies’ room Men’s room
Toilet
Go to do my business Go number 1 Go number 2 Answer nature’s call Move my bowels: = number 2:
Đi vệ sinh
Pass gas
Xì hơi
Full-figured (woman) Heavy Overweight Big-boned Chubby
Béo
She’s expecting
She’s got one on the way
She’s got a bun in the oven
Có bầu
Lose yr lunch
Bị nôn ra
Correctional facility
Nhà tù
A little thin on top
Bị hói đầu
Be getting sick
Đang có dấu hiệu bị ốm
Feel like shit
Nói khi bị ốm
My nose is stuffed up Runny nose Sneeze Cough (snot: nước mũi, phlegm: chất khạc ra, boogers: cục cứt mũi) Headache
Symptom khi bị ốm
Poop:
Phân
Drowsiness
Be out of it from my medicine
Cảm giác buồn ngủ khi uống thuốc
Salt water gargle
Súc miệng bằng nước muối
Nigger: người da đen (n-word)
Wetback, beaner: người Mexico
Camel jockey, towel head, raghead, sand nigger: người Ả Rập
Chink: TQ
Jap: người Nhật (khát máu)
Gook: người Việt, Hàn và những người châu Á khác
Những từ miệt thị chủng tộc
Morning sickness
Bị ngén
Hope u have an easy delivery
Chúc khi sinh con
Vaginal delivery:
/vəˈdʒʌɪn(ə)l/
Sinh thường
A C-section babie
Sinh mổ
Premature birth /ˈprɛmətʃə/
—> preemie /ˈpriːmi/
Sinh non
Trẻ sinh non
Breastfeed
Nurse
Cho con bú
Easy baby
Em bé ngoan ko quấy
Change the baby
Change diaper
Thay bỉm
Old wives’ tales
Những lời vo căn cứ
transportAtion
giao thông nói chung (ko phải traffic)