210614 Flashcards
建前
たてまえ: Vẻ thể hiện ra ngoài (đối nghịch với điều thực sự nghĩ)
1. Người Nhật bị nói rằng sở hữu cả mặt “thực tâm” và mặt “khách sáo” (trong cư xử)
日本人には本音と建前があると言われている
初耳
はつみみ: Nghe lần đầu
2. Việc Từ ngày mai có giáo viên mới đến, lần đầu tiên tôi được nghe đấy.
明日から新人の先生が来るなんて初耳だ
音色
ねいろ: Âm điệu, âm sắc
3. Tôi hay nghe thấy giai điệu piano sau giờ học.
放課後になるといつもピアノの音色が聞こえてくる
挿絵
さしえ: Tranh minh hoạ
4. Tranh minh hoạ trong cuốn sách này không đẹp nhưng độc đáo và thú vị.
この本の挿絵は上手ではないがユニークで面白い
一際
ひときわ: Nổi bật, đáng chú ý
5. Anh ấy đẹp trai và nổi bật ngay cả khi ở trường
彼はハンサムで学校でも一際目立つ存在だった
指図
さしず: Chỉ đạo, mệnh lệnh
1. Rất ghét việc bị chỉ đạo từng tí một phải làm gì.
やる事をいちいち指図されたことが大嫌いだ
敷金
しききん: Tiền cọc
2. Nhiều hợp đồng cho thuê yêu cầu phải trả tiền cọc khi ký kết.
賃貸契約の多くは契約時に敷金の支払いが必要だ
老舗
しにせ: Cửa hàng lâu đời, truyền đời
3. Quả đúng là nhà hàng lâu đời, cả hương vị lẫn dịch vụ đều tuyệt vời.
老舗というだけあって味もサービスも素晴らしい
*【JLPT N2】文法・例文:〜だけあって / 〜だけのことはあって
[意味]
〜ので、当然・・・だ。(感心したり、褒めたりする時に使われる)
雪崩
なだれ: Tuyết lở
4. phải cẩn thận tuyết lở khi leo núi mùa đông.
冬山を登る時は雪崩に気をつけなければならない
日向
ひなた: Ánh nắng, nơi có nắng
5. Con mèo nằm ngủ trưa dưới ánh nắng trong một buổi chiều đẹp trời.
天気のいい午後に日向で猫が昼寝をしている
手際
てぎわ: Thành thục, điêu luyện, khéo tay
1. Cô ấy đang khéo léo làm món súp miso trong bếp.
彼女が台所で手際よくお味噌汁を作っている
献立
こんだて: Thực đơn
2. Thực đơn của bữa ăn hôm nay là món cơm Cà ri.
今日の給食の献立はカレーライスだ
手薄
てうす: Thiếu, không đủ
3. Hắn ta đã vượt ngục khi nhân sự nhà tù lỏng lẻo.
彼は刑務所が手薄になった時間に脱獄した
人質
ひとじち: Con tin
4. Thủ phạm đang bắt giữ con tin vậy nên không thể hành động khinh suất được.
犯人が人質をとっているのでむやみに行動できない
図星
ずぼし: Trúng phóc, (trúng) tim đen
5. Bị đoán trúng tim đen nên không thể nói gì được nữa.
図星を突かれて,何も言えなくなってしまった