210608 Flashcards

1
Q

ĐẶC TRƯNG

A

特徴(とくちょう)他と比べて特に目立つ点。​きわだったしるし。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

TƯỢNG TRƯNG, BIỂU TRƯNG

A

象徴(しょうちょう)抽象的な思想・観念・事物などを、具体的な事物によって理解しやすい形で表すこと。また、その表現に用いられたもの。シンボル。

例えば:日本の象徴は富士山です。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

TRƯNG THU, THU TIỀN

A

徴収(ちょうしゅう)金銭などを取り立てること。「会費を徴収する」2 国または公共団体が国民から租税・​手数料・現品などを強制的に取り立てること。「税金を徴収する」「源泉徴収」

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

VI LƯỢNG

A

微量(びりょう)ごくわずかな量。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

VI DIỆU

Khó tả, mơ hồ, khó nói

A
びみょう
【微妙】
《ダナノ》
1.
細かい所に重要な意味・味が含まれていて簡単には言い表せない様子。
 「―なニュアンスの違い」
2.
《多くは言い切りに使って》 何(どちら)とも言いかねるさま。
 「成功するか(どうか)―」
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

VI ĐIỀU CHỈNH

điều chỉnh nhỏ , một chỉnh sửa nhỏỏ

A

微調整(びちょうせい)

[名](スル)大体の調整を終えたあと行う、まとめの細かい調整。「左右の音量を微調整する」

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

không hề nhúc nhíchh

A

「微動だにしない(びどうだにしない)」

全く動かない、全く動じない、微動すらしない

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Rút kinh nghiệm từ thất bại

A

失敗に懲りる
learn a lesson from one’s failure
懲りる(こりる)失敗してひどい目にあい、もうやるまいと思う。「二度の失敗ですっかり―・​りた」

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Phạt con (để không tái phạm)

A

子供を懲らしめる

懲らしめる(こらしめる)制裁を加えたりして二度としないようにさせる。懲らす。「​いたずらを―・める」

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

TRỪNG PHẠT

A

懲罰を与える
ちょうばつ
【懲罰】
《名・ス他》不正や不当な行為に対して、こらしめの制裁を加えること。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Rung chuyển

A

地震で家が揺れる

地震で建物が揺れる。 The buildings shake because of the earthquake.

ゆ‐れる
【揺れる】
一定の状態を保たず、(ある点を中心として)前後・左右・上下などに動く。「船が―」「大風で木の枝が―」。不安定な状態になる。
 「心が―」

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Cảm giác, tâm trạng dao động/mâu thuẫn

A

「気持ちが揺れる(きもちがゆれる)」

何らかの決断をするにあたり踏み切れないでいること、または複数の選択肢の間で悩む

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Con tim được lay động

A

心を揺さぶる

「心をゆさぶる(こころをゆさぶる)」感動させる、すばらしい

・心をゆさぶられる意味:強く感動する。

心が揺さぶられるの言い換えや別の言い方
感銘を受ける ・ 強く印象に残る ・ その後の人生を左右する ・ ジーンとする ・ 心を打たれる ・ 心打たれる ・ 胸に響く ・ ガーンとなる

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

dao động, rung lắc

A

どう‐よう【動揺】
1 ゆれ動くこと。「強風で船体が動揺する」
2 心や気持ちがゆれ動くこと。平静を失うこと。「事故の知らせに動揺する」
3 社会などが秩序を失い乱れること。「政界が動揺する」

気持などが不安定になること。不安。さわぎ。
 「心の―を隠す」

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

hát dân ca

A

民謡を歌う

みんよう
【民謡】
民衆の中から生まれ、伝えられて来た、郷土色をもつ歌謡。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

hành vi dâm đãngg, hành vi dâm ô

A

淫らな行為
みだらな‐こうい
買春などによる青少年との性交や猥褻行為。hành vi giao cấu, dâm ô với thanh niên do môi giới mại dâm.

17
Q

dâm loạn,

rối loạn tình dục ngoài tầm kiểm soát

A

いんらん
【淫乱】
《名ノナ》手の施しようがないほど性的に乱れているたち(である様子)。
Những người bị rối loạn tình dục ngoài tầm kiểm soát của họ.

18
Q

bị hạ nhụcc

A

辱めを受ける
辱める(はずかしめる)
「人に恥ずかしい思いをさせられた」「名誉を傷つけられた」

19
Q

bị nhục mạ

A

侮辱される

侮辱(ぶじょく)
相手を軽んじ、​はずかしめること。見下して、名誉などを傷つけること。「侮辱を受ける」「他民族を侮辱する」

20
Q

TUYẾT NHỤC,

rửa nhục, lấy lại danh dự

A

雪辱を果たす
雪辱(せつじょく)をはたす

積極的な行動で恥を払う

例えば、試合で負けて、すごく悔しい、恥をかかされた。でも次の試合で勝って、雪辱を果たすことで、名誉を挽回するKhôi phục danh dự

21
Q

cắn môi

A

唇を噛む(くちびるをかむ)怒りやくやしさをこらえる。「いつも決勝戦で敗れ、いく度―・んだことであろうか」

憤りや悔しさをこらえるときに出る動作。hành động kìm chế sự phẫn uất hoặc hối hận

22
Q

môi (cách nói khóó)

A

こうしん

【口唇】

23
Q

hoàng hậu

A

皇后(こうごう)

24
Q

Âm mưu

世界中が不幸になるような陰謀を企んでいる

A

陰謀 いんぼう: Âm mưu
陰謀/隠謀(いんぼう)1 密かに企む(ひそかにたくらむ)悪事。「―を企てる(くわだてる)」「―に加担する」2 法律で、二人以上の者が一定の犯行行為について計画・相談すること。

 1. Đang lên một âm mưu hòng reo rắc bất hạnh cho toàn thế giới.

25
Q

Oan sai, án oan

彼は冤罪で10年間も刑務所に入っていたらしい

A

冤罪 えんざい: Oan sai, án oan
無実であるのに犯罪者として扱われてしまうこと
 2. Do bị oan sai mà anh ta đã phải vào tù tới 10 năm trời.

刑務所(けいむしょ)nhà tù

26
Q

Sức hấp dẫn, mị lực

彼女には人を引き寄せる不思議な魅力がある

A

魅力 みりょく: Sức hấp dẫn, mị lực
人の心をひきつけて夢中にさせる力。「魅力のある人柄」「魅力的な笑顔」
 3. Cô ấy có một sức hút bí ẩn thu hút mọi người

27
Q

Tù binh

軍隊に入ったとき捕虜になった経験がある

A

捕虜 ほりょ: Tù binh
戦争などで敵に捕らえられた人。
 4. Có kinh nghiệm là tù binh khi tham gia quân đội.

28
Q

Thiếu ăn

飢餓で苦しむ人を救うための新しいサービスを生み出した

A

飢餓 きが: Thiếu ăn
長期間にわたり十分に食べられず、栄養不足となり、生存と社会的な生活が困難になっている状態
 5. Đã cho ra đời một dịch vụ mới nhằm cứu giúp những người đang khổ sở chống chọi   với đói kém.

29
Q

Tế nhị, nhạy cảm, Khó nói, không rõ ràng

この二つは同じようなシャツが微妙に素材が違う

A

微妙
びみょう: Tế nhị, nhạy cảm, Khó nói, không rõ ràng, Có chút, một chút
 1. Hai chiếc áo này trông có vẻ giống nhau nhưng chất liệu hơi khác một chút.

30
Q

Chi phí thực tế

ベトナム出張の実費を会社に請求する

A

実費
じっぴ: Chi phí thực tế
 2. Yêu cầu công ty thanh toán khoản thực phí của chuyến công tác Việt Nam

31
Q

Quý giá

この車は世界に1台しかない貴重な車だ

A

貴重きちょう: Quý giá

 3. Chiếc xe này là chiếc xe quý giá, trên thế giới chỉ có duy nhất một chiếc.

32
Q

Phần mở đầu

記者会見の冒頭で社長が頭を下げた

A

冒頭ぼうとう: Phần mở đầu

 4. giám đốc đã cúi đầu ở phần mở đầu của cuộc họp báo.

33
Q

Ma, u linh

この病院は夜中に幽霊が出ると言われている

A

幽霊ゆうれい: Ma, u linh

 5. Bệnh viện này bị đồn rằng có ma xuất hiện vào ban đêm.