210528 dungmori goi Flashcards

1
Q

経緯

事故の経緯を当事者に事細かく聞いてまわる。

A

物事のいきさつ。細かい事情。

経緯
けいい: Chi tiết của quá trình (đâu đuôi câu chuyện)
1. Hỏi chi tiết người có liên quan (đương sự) xung quanh về đầu đuôi vụ tai nạn

事細かい(ことこまかい)注意などが、細部にまで及んでいる。詳細である。「―・く指示を与える」

「聞いて回る」には、二つ意味があります。一つは方々で、色々な人に質問をすることです。もう一つは、顧客などを訪問して要望を聞いたり、注文を取ったりすることです。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

船舶

荷物の積み込み作業のため、船舶が港に停泊している。

A

人や荷物を載せて水上を走る交通機関。ふね。2 海商法上、商行為を目的として水上を航行する、櫓櫂船 (ろかいせん) 以外の船。

船舶
せんぱく: Con tàu (lớn)
2. Con tàu đã thả neo ở cảng để thực hiện công việc chất hành lý (lên tàu)

停泊/碇泊(ていはく)船が碇 (いかり) を下ろしてとまること。con tàu phải thả neo và nghỉ qua đêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

便宜を図る

便宜を図る見返りに大金を受け取る。

A

「その人にとって利益になるような特別な計らいを行う」という意味です。 相手にとって、好都合となるように手を回したり手伝うことを指します。

便宜を図る
べんぎをはかる: Giúp đỡ công việc suôn sẻ
3. Nhận được số tiền lớn bù lại giúp đỡ công việc đối phương suôn sẻ

見返り(みかえり)
1 振り向いて後ろを見ること。「見返り美人」2 相手のしてくれたことにこたえて何かをすること。特に、保証・担保・代償として差し出すこと。また、そのもの。「見返りを期待する」

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

陶器

2000年前の陶器が、綺麗な状態で発見された。

A

陶器
とうき: Đồ gốm
4. Đồ gốm 2000 năm trước được phát hiện với tình trạng rất đẹp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

禁物

妊娠中の無理な運動は禁物だ。

A

使ってはならない物や事。また、いみきらって(注意して)さけるべき物や事。
 「寝不足は―だ」

禁物
きんもつ: Điều kiêng kỵ, cấm kỵ
5. Vận động quá mức trong lúc mang thai là cấm kỵ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly