210420 dungmori goi Flashcards
衣装
舞台用の衣装を作る仕事を任された
衣装/衣裳(いしょう)とは儀式や祭りの場での、多く定式化された衣服。また、芸能で出演者のつける衣服。
衣装 いしょう: Trang phục
1. Được giao nhiệm vụ/công việc may trang phục cho sân khấu
樹木
森にはたくさんの樹木が生えています
樹木(じゅもく)とは地面に生えている木の総称。立ち木。
樹木 じゅもく: Cây cối
2. Cây cối mọc rất nhiều trong rừng
化繊
このシャツは全て化繊でできている
化繊(かせん)とは「化学繊維」の略。
化繊 かせん: Sợi tổng hợp
3. Chiếc áo sơ mi này được làm hoàn toàn từ sợi tổng hợp.
首相
日本の内閣総理大臣は安倍首相です
首相(しゅしょう)とは内閣総理大臣の通称。
首相 しゅしょう: Thủ tướng
総理大臣 そうりだいじん: Là cách gọi khác của thủ tướng.
4. Tổng Lý Đại Thần nội các Nhật là thủ tướng Abe
起伏
彼は感情の起伏が激しいと人だ
起伏(きふく)とは。[名](スル)1 高くなったり低くなったりしていること。「ゆるやかに起伏する丘」2 盛んになったり衰えたり、さまざまな変化があること。「起伏に富んだ人生」「感情の起伏が激しい」
起伏 きふく: 1. Sự nhấp nhô 2. Sự thăng trầm
5. Anh ấy là người có tính khí/cảm xúc thay đổi thất thường.
軌道
去年から始めた仕事がようやく軌道に乗ってきた
軌道に乗る(きどうにのる)とは 物事が計画したとおり順調に進行するようになる。「経営がやっと―・る」
軌道きどう: Quỹ đạo
1. Công việc từ năm ngoài cuối cùng cũng đã đi đúng hướng / đi đúng quỹ đạo
花壇
庭の花壇に何の花を植えるか迷っている
花壇(かだん)とは庭などで、一部分を区切り土を盛り上げるなどして草花を植えた所。
花壇 かだん: Bồn hoa
2. Tôi đang băn khoăn/phân vân không biết trồng hoa gì vào bồn hoa trong vườn.
疑惑
芸能人の不倫疑惑がニュースで取り上げられている
疑惑(ぎわく)とは本当かどうか、不正があるのではないかなどと疑いをもつこと。疑い。
疑惑ぎわく: Nghi ngờ, nghi hoặc
3. Các cáo buộc tình nghi ngoại tình của người nổi tiếng được đưa tin
戯曲
ロミオとジュリエットは世界的に有名な戯曲である
戯曲(ぎきょく)は、演劇の上演のために執筆された脚本や、上演台本のかたちで執筆された文学作品。
戯曲 ぎきょく: một tác phẩm văn học được viết dưới dạng kịch bản viết cho một vở kịch hoặc một kịch bản trình diễn.
Romeo và Juliet là một tác phẩm văn học nổi tiếng thế giới
遺跡
イタリアには沢山の遺跡が存在する
遺跡/遺蹟(いせき)過去に建築物や戦争などのあった場所。旧跡。
遺跡いせき: Di tích
5. Ở Italia có rất nhiều di tích còn tồn tại.
強盗
強盗に銀行のお金をすべて盗まれてしまった
強盗(ごうとう)とは暴力や脅迫などの手段で他人の金品を奪うこと。その者。
強盗 ごうとう Cướp
1. Bị cướp lấy hết tiền trong ngân hàng
猛烈
台風の影響で日本各地に猛烈な大雨が降り続けている
猛烈(もうれつ)とは。[形動][文][ナリ]勢いが強くはげしいさま。程度がはなはだしいさま。「猛烈な寒波」「猛烈に勉強する」
猛烈 もうれつ Mãnh liệt, khủng khiếp
2. Do ảnh hưởng của bão, những cơn mưa lớn mãnh liệt tiếp tục kéo dài trên khắp Nhật Bản
勇敢
一人でたくさんの敵と戦うとは勇敢というより無謀だ
勇敢(ゆうかん)とは勇気があり、危険や困難を恐れないこと。「巨悪に勇敢にも立ち向かう」「勇敢な行動」
無謀(むぼう)とは結果に対する深い考えのないこと。
勇敢 ゆうかん Dũng cảm
3. Chiến đấu với nhiều kẻ thù một mình là liều lĩnh/thiếu suy nghĩ/nông cạn hơn là dũng cảm
丘陵
富士山に登る前に緩やかな丘陵で足を慣らす
丘陵(きゅうりょう)とは1 小さな山。おか。2 ゆるやかな起伏の低い山が続く地形。
丘陵 きゅうりょう đồi núi thấp
4. Làm quen đôi chân với những ngọn đồi thoai thoải trước khi leo lên núi Phú Sĩ
貫禄
彼はまだ二十代だがなんだか貫禄がある
貫禄(かんろく)とは体付きや態度などから感じる人間的重みや風格。身に備わった威厳。時に、「見かけは貫禄たっぷりだけどね」のように肥っていることをからかって、また、ばかにして使うことがある。
貫禄 かんろく Đứng đắn, chững chạc
5. Anh ấy mới tuổi đôi mươi nhưng có phần chững chạc