20210526 saratame 【名著】起業の天才!江副浩正 8兆円企業リクルートをつくった男|ジェフ・ベゾスの元上司だったヤバい日本人 Flashcards

1
Q

もっといかがわしくなろう

A
如何わしい(いかがわしい)
《形》
1.
本当かどうか疑わしい。どうか⑶と思われるような様子だ。疑わしい。信用出来ない。
 「―品物をつかませられる」
2.
道徳上よろしくない。あやしげだ。
 「―写真」
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

8兆円企業

A

Công ty 8 nghìn tỷ yên
8億の1万倍。
8 trillion yen company

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

時価総額

A

Vốn hóa thị trường

時価総額(じかそうがく、Market capitalization)、株式時価総額とは、ある上場企業の株価に発行済株式数を掛けたものであり、企業価値を評価する際の指標である。

Giá trị vốn hóa thị trường (market capitalization), vốn hóa thị trường, là giá cổ phiếu của một công ty niêm yết nhân với số lượng cổ phiếu đã phát hành, và là một chỉ số để đánh giá giá trị doanh nghiệp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

任天堂や kddi ufj銀行グループというそうそうたる面々をしのぐ企業価値を持つ

có giá trị doanh nghiệp vượt qua từng công ty một như Nintendo và tập đoàn ngân hàng kddi ufj.

A

錚々たる「そうそうたる」
数ある中で特に優れている人々の集団や顔ぶれのこと。 「錚々たるメンバー」「錚々たる顔ぶれだ」などという具合に使う。tuyệt vời
Một nhóm hoặc gương mặt của những người đặc biệt tốt trong số nhiều người. Nó được sử dụng cho những thứ như “một thành viên xuất sắc” và “một khuôn mặt rực rỡ”.

「面々」とは「一人一人」を意味する言葉です。 「そうそうたる面々」のように表す「面々

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

任天堂や kddi ufj銀行グループというそうそうたる面々を凌ぐ企業価値を持つ

có giá trị doanh nghiệp vượt qua từng công ty một như Nintendo và tập đoàn ngân hàng kddi ufj.

A
凌ぐ(しのぐ)
我慢して切り抜ける。堪え忍ぶ。
 「暑さを―」
外力・困難を乗り越える。
 「飢えを―」

Hãy kiên nhẫn và tồn tại. chịu đựng.
“Nhiệt”
Vượt qua những thế lực và khó khăn bên ngoài.
“Nạn đói-“

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

あのリクルートの創業者江副浩正さんの実態に迫る一冊でございます

Đây là cuốn sách tiếp cận tình huống thực tế của Hiromasa Ezoe, người sáng lập Recruit.

A

「実態に迫る」その物事に対して追求する。 ニュースや新聞などの見出しに使われる言葉で堅い表現です。 例:○○社が不正を黙認した! その実態に迫る!など。

tiếp cận thực tế.” sử dụng trong các tiêu đề như tin tức và báo chí.
Ví dụ: Công ty XX đã dung túng cho gian lận! Tiếp cận vấn đề thực tế này !

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

この江副さんという方はマジでハンパじゃない

Ông Ezo này thực sự không phải dạng vừa đâu

A

マジで =本当に。本気で。事実として。

「半端じゃない(はんぱじゃない)」
分量がものすごい、程度が甚だしい、態度や姿勢がある方面に突き抜けている
mức độ là vô cùng lớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

そのリクルートを当代東京大学在学中に学生起業しています

A

Ông bắt đầu khởi nghiệp kinh doanh khi còn là sinh viên Đại học Tokyo.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

リクナビ、ホットペッパー、じゃらん、ゼクシィ、 SUUMOの前身となるサービスを昭和の時代に構想していた

A

Trong thời đại Showa, ông đã hình dung các dịch vụ sẽ là tiền thân của Rikunabi, Hot Pepper, Jalan, Zexy và SUUMO.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

とんでもないお方です

A

① 思いがけないこと。Ngoài sức tưởng tượng.

② 非常識なこと。 Lố bịch, vớ vẩn, nhảm nhí.

③ 相手の言うことを強く否定する。 Không có gì đâu (Dùng khi người ta xin lỗi mình)

●すみません! - とんでもない

●ありがとう! - どういたしまして

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

その頃はまだインターネットがない時代でしたので
今のgoogle がやっているような情報プラットフォーム機能を紙の冊子でやってのけたんです

Vào thời điểm đó, chưa có internet, vì vậy
ông đã thực hiện chức năng nền tảng thông tin mà google đang làm hiện nay với một tập sách giấy nhỏ.

A

遣って退ける(やってのける)困難なことをやりとげる。「見事に―・ける」「苦もなく―・ける」

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

江副さんって歴史を紐解くと、amazon の創業者ジェフベゾスの元上司だったということも本書では語られています

Nếu bạn nhìn vào lịch sử của ông Ezo, người ta cũng nói trong cuốn sách này rằng ông là ông chủ cũ của người sáng lập Amazon Jeff Bezos.

A

繙く/紐解く(ひもとく)

書物などで調べて真実を明らかにする。「歴史を―・く」

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

伝説盛りだくさんのとんでもない人じゃないですか

Đây không phải là người ngoài sức tưởng tượng đầy huyền thoại sao ?

A

「盛り沢山(もりだくさん)」

分量が多いことや、内容が豊富なこと。「盛り沢山な(の)ごちそう」「盛り沢山な(の)プログラム」

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

大犯罪の首謀者

Chủ mưu của hành vi phạm tội lớn

A

しゅぼう‐しゃ【首謀者】
陰謀・悪事を、中心になって企てる人。

kẻ chủ mưu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

国によって、存在を抹消された人間でもあるわけです

người mà sự tồn tại đã bị xóa bỏ bởi đất nước.

A

抹消(まっしょう)
(ぬりつぶして)消してしまうこと。
xoá bỏ, loại bỏ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

だから公に名前が出てこないんです

Đó là lý do tại sao tên ông không được công khai.

A

公にする(おおやけにする)事実や意見を社会に知らせる。公表する。また、著書を世に出す。「当時の外交文書が初めて―◦された」