〜たびに Flashcards

1
Q

〜たびに

(i) 彼は旅行のたびにお土産を買ってくれます。
(ii) この曲を聞くたびに、前の恋人を思い出す。
(iii) あいつに会うたびに、用事を頼まれる。

A
Vる
Nの
Vる。その
\+たび(に)
----
意味: Cứ mỗi lần
Khi làm gì đó thi luôn như vậy. Khi làm gì đó thì mỗi lần đều trở nên giống nhau
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly