Uses of Tenses Flashcards
Habit, schedule
Thói quen, hành động lặp đi lặp lại
Present Simple #1
She wakes up at 6 a.m. every morning.
Fact
Sự thật hiển nhiên
Present Simple #2
The Sun rises in the East.
permanent situation
Tình huống diễn ra lâu dài
Present Simple #3
I work at a technology company.
at the moment of saying
Hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
Present Continuous #1
I am talking to you now.
around the moment of saying
Hành động đang diễn ra xung quanh thời điểm nói
Present Continuous #2
My mom is reading a romantic novel this week.
temporary situation
Tình huống diễn ra tạm thời
Present Continuous #3
I am working as a local volunteer this summer.
repeated annoying actions
Những hành động lặp lại gây phiền hà
Present Continuous #4
You are always forgetting your pen.
a plan in near future
Một dự định trong tương lai gần (khá chắc chắn xảy ra)
Present Continuous #5
I am hanging out with my friends tonight.
started and ended in the past
Hành động đã bắt đầu và kết thúc trong quá khứ.
Past Simple #1
I had my breakfast at 11 am today.
habits or repeated actions in the past
Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
Past Simple #2
I went to the cinema four times last month.
a sequence of actions in the past
Những sự kiện chính trong 1 câu chuyện được kể lại.
Past Simple #3
I heared my phone ringing, I picked it up, and I answered it.
an action was happening in the past
Hành động ĐANG diễn ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ
Past Continuous #1
2 parallel actions happening at the same time in the past
Hai hành động song song diễn ra trong quá khứ.
Past Continuous #2
While she was studying, her mom was cooking in the kitchen.
an action was happening, another one interrupted
Hành động đang diễn ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào.
Past Continuous #3
When I was watching The Eras Tour, my mom called.
- Đang diễn ra = Quá khứ tiếp diễn (V-ing)
- Xen vào = Quá khứ đơn (V-ed)
Hành động đã xảy ra tại thời điểm không xác định
Present Perfect #1