Unit 5: Dental instruments Flashcards
Mirror
/ˈmɪrər/
A tool that helps dentists see inside the mouth
gương
probe
/prəʊb/
The dentists used the probe to feel around in the patient’s mouth
cây đo túi lợi ( sonde nha chu )
retractor
A tool that pulls( sự lôi kéo) part of the mouth away to improve( cải thiện) access( tiếp cận)
banh môi
Một công cụ kéo một phần miệng ra xa để cải thiện khả năng tiếp cận
aspirating syringe(səˈrinj) a tool for fittted(vừa) with a needle(kim) to push liquid(chất lỏng) into the body
ống tiêm nha khoa ( tiêm tê )
một công cụ có gắn một kim để đẩy chất lỏng vào cơ thể
bur
An egg-shaped bur was fitted into the handpiece
dụng cụ làm răng( mũi khoan)
Một dụng cụ làm răng hình quả trứng được lắp vào tay cầm( tay khoan )
curette
/kjʊˈret/
A tool for cleaning between the teeth and under the gum line
thìa nạo
Một dụng cụ làm sạch kẽ răng và dưới bờ viền lợi
single - ended
double - ended
1 đầu
2 đầu
Molar
răng hàm
Incisors
răng cửa
anteriors
incisors, canine (R11, R12, R13)
/ænˈtɪriər/
nhóm răng trước
burnisher
The dentist used the burnisher to make the surface smooth
máy đánh bóng răng ( đánh bóng khi trám răng (Com) để tạo hình và loại bỏ vật liệu thừa, tạo sự thẩm mĩ tốt )
Nha sĩ đã sử dụng máy đánh bóng để làm cho bề mặt nhẵn
plugger
A tool for plugging nerve canals after the nerve is extracted
cây nhồi ( nhồi chất trám khi trám bít ống tuỷ )
Một dụng cụ để nhồi chất hàn ống tuỷ sau khi dây thần kinh( tuỷ R) đc rút ra
stainless steel
thép không gỉ ( inox )
extraction forceps
A tool for extracting teeth
kìm nhổ răng
một dụng cụ để nhổ R
elevator
/ˈelɪveɪtər/
a tool for loosening or separating teeth
nạy, bẩy
Một công cụ để nới lỏng hoặc tách răng