Traffic Gold ⚜️ Flashcards
people who travel by car
people travelling by car = car users: những người đi lại bằng xe hơi
people who travel by train
people travelling by train = train passengers: những người đi lại băng xe lửa
drive to work
travel/go/commute to work by car: đi làm băng xe hơi
use public transport instead of private vehicles
sử dụng phương tiện giao thông công cộng thay vì xe riêng
the most popular way to commute
the most popular mode of transport: cách phổ biến nhất để đi lại/ phương tiện giao thông phố biến nhất
commuting costs
chi phí đi lại
commute/travel long distances to…
đi quãng đường dài tới…
daily travel
daily commute: việc đi lại hàng ngày
driving under the influence of…
lái xe dưới sự ảnn hưởng của…
run a red light
vượt đèn đỏ
pedestrian (n)
người đi bộ
cycle lanes = bike lane
những tuyến đường dành cho người đi xe đạp
improve road traffic safety
cải thiện an toàn giao thông đường bộ
reduce traffic accidents
giảm thiểu tai nạn giao thông
driving offence
sự vi phạm luật giao thông