To_V và V_ing Flashcards
stop + Ving
+ tov
dừng làm gì ( dừng hẳn )
dừng để làm gì
remember/ forget/ regret + ving
+ tov
nhớ / quên / tiếc đã làm gì
nhớ / quên / tiếc phải làm gì
try + tov
+ ving
cố gắng
thử
like + ving
+tov
thích lmj
làm việc gì đó vì nó cần thiết và nó tốt
prefer ving to ving
prefer to v rather than to v
thích làm gì hơn lmj
mean + tov
+ ving
có ý định làm gì
có nghĩa là gì
need + to v
+ving
cần lmj
cần đc lmj = need to be done
used to v
đã từng làm gì và bây giờ không làm nữa
be / get used to ving :
quen vs
advise/allow/permit/recommend + o + tov
+ ving
khuyên / cho phép / đề nghị / giới thiệu ai lmj
khuyên/ cho phép / đề nghị / giới thiệu lmj
see , hear , smell , feel , notice , watch + o + v_ing / v
chứng kiến 1 phần hành động / chứng kiến toàn bộ
begin + tov
+ ving
hành động xảy ra trong một trường hợp nhất định
diễn tả một thói quen lặp đi lặp lại nhiều lần
continue + tov/ving
tiếp tục thực hiện hành động
intend + tov
+ ving
diễn tả ý định , kế hoạch
cũng được dùng để diễn tả ý định, kế hoạch làm gì đó. Tuy nhiên, cấu trúc này ít phổ biến hơn intend + to V và thường dùng để nhấn mạnh quá trình diễn ra của hàng động.
purpose + tov
+ ving
diễn đạt hành động của 1 ai đó
đề xuất , kiến nghị làm 1 hành động nào đó