Lượng từ Flashcards
many= a large number of / a great many / a majority of / a wide variety of / a wide range of / a number of +
danh từ đếm đc
much = a great deal of / a large a mount of /….
đi với danh từ không đếm được
a lot of / lots of / plenty of / a ( large ) quantity of
đi với cả 2 danh từ dd và ko dd
some
dùng trong câu khẳng định
có nghĩa 1 vài / 1 ít
dùng trong câu mời , đề nghị
đứng trước cả danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong câu khẳng định
any
dùng trong câu phủ định , câu hỏi
có nghĩa là bất cứ
hay dùng trong mệnh đề if trong câu đk
được sử dụng với danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được
A few / a little
mang nghĩa 1 vài đủ dùng
a few + dtdd
alittle + dtodd
few/ little
ko đủ dùng
có thể có so , very , too đứng trước để nhấn mạnh
few + dtdd
little + dtodd
most
nghĩa là hầu hết
most+ N ( o xd) = hầu hết
most of
nghĩa là hầu hết
phải đi cùng 1 nhóm dtxd
most of + the / this / that / these/those/ my/his …+ = hầu hết
almost/ mostly
nghĩa là hầu như , gần như
là trạng từ
all
dùng để chỉ 3 người trở lên
both
dùng để chỉ cả hai người
none
dùng để chỉ 3 người / vật trở lên đều ko
neither/ either
dùng để chỉ cả 2 người đều ko
neither + kd
either + pd
each / every
đi với dtdds ít
every + dt số nhiều khi có slg cụ thể