Third Flashcards
one hundred and five
Một trăm lẻ năm
Now is nine o’clock morning
Bây giờ là chín giờ sáng
My mom watches tv at 8pm exactly
Mẹ tôi đúng tám giờ tối xem tivi
It’s 3:50 in the afternoon now.
Bây giờ là ba giờ năm mươi phút chiều.
What time is it now?
Bây giờ là mấy giò?
My wife is 30 years old this year.
Vợ tôi năm nay ba mươi tuổi
Last year Dad was 55 years old
Năm trước bố năm mươi lăm tuổi.
My son was 7 years old the year before last.
Năm kia con trai tôi bảy tuổi.
How old was her grandmother last year?
Bà cô ấy năm trước bao nhiêu tuổi?
I also don’t have
Tôi cũng không có
Lunch
bữa trưa
Go to work
đi làm
Wake up
ngủ dậy
Go off, finish work
tan ca
She eats breakfast at seven o’clock
Bảy giờ cô ấy ăn sáng.
Son and daughter wash faces and brush teeth at seven thirty.
Con trai và con gái rửa mặt đánh răng lúc bảy rưỡi.
Mom cooks the meal at 5:30 pm.
Mẹ nấu cơm lúc năm rưỡi chiều
She takes a shower at eight o’clock
Cô ấy tắm lúc tám giờ
Autumn
Mùa thu
Summer
Mùa hè
Winter
Mùa đông
Spring
Mùa xuân
South
miền Nam
North
miền Bắc
Which season do you like?
Bạn thích mùa nào?
How many seasons does North Vietnam have?
Miền bắc Việt Nam có mấy mùa?
I can’t hear you (clearly)
Tao nghe không rõ.
What did you say?
Anh nói cái gì?
I don’t understand
Em không hiểu.
Can you say it again
Anh nói lại được không?
What did you just say? (I don’t like what I just heard)
Ủa anh, anh nói gì dạ?
It’s raining today
Hôm nay trời mưa.
I don’t like cloudy days.
Tôi không thích ngày âm u
It will be sunny tomorrow
Ngày mai trời nắng.
It rains in winter
Trời mưa vào mùa đông
… Moor …. moo-ah …
Is anybody here?
Có ai ở đây không?
Are you crazy?
Cô (em, bạn …) bị điên à?
Last winter wasn’t cold
Mùa đông năm trước trời không lạnh.
Today is cool
Hôm nay trời mát
Today is warm
Hôm nay trời ấm
Um
The sun is red
Mặt trời là màu đỏ
The earth is blue
Trái đất là màu xanh da trời.
There were stars last night
Tôi qua có sao