More phrases Flashcards
Before working here, I had never gone to Ha Long bay.
Trước khi làm việc ở đây tôi chưa bao giờ đi vịnh Hạ Long.
I had eaten Hanoi pho two years ago.
Hai năm trước tôi từng ăn phở Hà Nọi.
Before travelling to Hanoi, I had gone to Nha Trang.
Trước khi đi du lịch Hà Nội tôi từng đi Nha Trang.
January 1’st is a new year
Ngày một tháng một là năm mới.
I have prepared a Christmas tree for Christmas
Tôi đã chuẩn bị cây Nô-en cho Giáng sinh
Van Hung has prepared flowers for Valentine’s day.
Van Hung đã chuẩn bị hoa cho lễ tình nhân.
How did you go to Japan
Bạn đi Nhật bằng gì?
How did you get home yesterday?
Hôm qua bạn về nhà bằng gì?
They went to study by bus yesterday morning.
Sáng hôm qua họ đi xe buýt đi học.
It takes me one hour to ride the subway from the hospital to the school.
Tôi đi tàu điẹn ngầm từ bệnh viện đến trường mất một tiếng.
It takes her three hours to ride the bus from here to there.
Cô ấy đi xe buýt từ đây đến đó mất ba tiếng.
How many flights are there to Hanoi today?
Hôm nay có mấy chuyến bay đi Hà Nọi?
No, there isn’t a train (ride) to Ho Chi Minh city today.
Không, hôm nay không có chuyến tàu đi thành phố Hồ Chí Minh.
What time does your flight take off?
Chuyến bay của bạn mấy giờ cất cánh?
The Hanoi post office is about 20 km from here.
Bưu điện Hà Nội cách đây khoảng hai mươi ki-lô-mét
How far is the train station from the post office?
Ga taù hỏa cách bưu điện bao xa?
My house is only 800 metres from the train station.
Nhà tôi cách ga tàu hoả chỉ tám trăm mét.
She stands at a place only two metres from me.
Cô ấy đứng ở chỗ cách tôi chỉ hai mét.
Please take a seat
Mời ngồi
Please go this way
Mời đi bên này
Excuse me
Xin hỏi
Please (imperative) …
Hãy …
Please be quiet!
Hãy yên lặng
Open the window
Mở cửa sổ đi.
Close the door
Đóng cửa đi.
No smoking
Cấm hút thuốc
No parking
Cấm đỗ xe
No driving after drinking
Cấm lái xe sau khi say rượu.
No entry
Cấm vào
Please don’t talk loudly
Xin đừng nói chuyện lớn tiếng
I can’t eat beef
Tôi không ăn thịt bò được
Who can help me?
Ai giúp tôi đườc không?
Can he (is he able to) go to Hanoi tomorrow?
Ngày mai anh ấy đi Hà Nội đườc không?