Even more phrases Flashcards
There it is!
A đây rồi.
How do you feel?
Thấy sao?
He was so hungry that he ate five banh mi.
Anh ấy đói đến mức đã ăn năm cái bánh mì.
He was so thirsty that he drank two cups of water
Anh ấy khát đến mức đã uống hai cốc nước.
The younger brother smiles a lot today
Hôm nay em trai cười rất nhiều.
The younger brother has cried for one day
Em trai khóc một ngày rồi.
Mum smiles happily
Mẹ cười mọt cách vui vẻ.
The older brother asks her to sit down happily
Anh trai mời cô ấy ngồi một cách vui vẻ.
The older sister is praised by the CEO.
Chị gái được giám đốc khen.
Lê is bought a new backpack by her mum.
Lê được mẹ mua cho một cái ba lô mới.
She is given a scarf by her boyfriend for Christmas
Giáng sinh cô ấy được bạn trai tặng một cái khăn.
He is accepted by a big company
Anh ấy được công ty lớn nhận rồi.
My Dad was just promoted
Bố tôi vừa được thăng chức
Passive tense with positive outcome = dược + v
I’m not accepted by the company
Tôi không bị công ty nhận
Passive tense with negative outcome = bị + v
That man was fired
Người đàn ông đó đã bị đuổi việc rồi
Passive tense with negative outcome = bị + v
My clothes have been made dirty
Quần áo của tôi bị làm bẩn rồi
Passive tense with negative outcome = bị + v
The flower vase has been broken by that cat
Lọ hoa bị con mèo đó làm vỡ rồi.
Passive tense with negative outcome = bị + v
What’s wrong, Dad
Bố sao thế?
Anna is criticized by the teacher
Anna bị giáo viên phê bình.
The older sister has also been fired.
Chì gái cũng bị đuổi việc rồi.
The purse is not stolen.
Ví không bị trộm.
You didn’t buy that dress yesterday, right?
Hôm qua bạn không mua cái váy đó chứ?
You aren’t criticised by the teacher, right.
Bạn không bị giáo viên phê bình chứ?
This hat is too big, isn’t it.
Cái mũ này to quá nhỉ?
No, this dress is definitely short.
Không, cái váy này ngắn mà.
Yes, Vietnamese spring rolls are very delicious.
Ừ, nem Viẹt Nam ngon quá.
Anna comes late again
Anna lại đến muộn rồi.
For ‘again’, lại goes before the verb.
I re-started reading this book
Tôi đã đọc lại quyển sách.
For ‘re’+, lại goes after the verb
Can you repeat?
Bạn có thể nói lại không?
I bought a computer, and I also bought a camera.
Tôi đã mua một cái máy tính, còn mua một cái máy ảnh nữa.
Nữa means ‘again’, so maybe the English should be ‘I bought a computer again’, or ‘I bought another computer’
I had been to Hanoi, and I also had been to Ho Chi Minh city.
Tôi từng đi Hà Nội, còn từng đi thành phố Hồ Chí Minh.
(Từng - ‘used to ‘, or ‘had ‘)
In English, ‘had / have’ etc + verb means ‘before the period we’re currently talking about.
I’ll be right there.
Tôi đến ngay.
Please call me right back.
Hãy gọi điện thoại ngay cho tôi.
Anna suddenly goes back to the US
Anna đột nhiên về Mỹ
Tomorrow will definitely have snowfall.
Ngày mai chắc chắn sẽ có tuyết rơi.
This kid is absolutely Văn Hùng’s son
Đứa bé này chắc chắn là con trai của Văn Hùng.
Maybe Lê will come tomorrow
Có lẽ ngày mai Lê sẽ đến
Anna has lost weight
Anna gầy đi rồi
Dad’s belly has been smaller
Bụng bố nhỏ lại rồi.
Cindy has been prettier now.
Bây giờ Cindy xinh ra rồi.
The weather has been hotter.
Thời tiết nóng lên rồi.
Nobody knows that! (ìnformation)
Chẳng ai biết việc đó cả.
Use ‘cả’ to emphasize a statement.