And still more phrases Flashcards
Excuse me, how can I get to the stadium
Xin hỏi, sân vận động đi thế nào?
Go straight from here.
Từ đây đi thẳng
xxx is next to yyy
xxx ở bên cạnh yyy
Turn right
Rẽ phải
What are you looking at?
Anh nhìn cái gì đó?
The doctor shakes his head again and again looking at me.
Bác sĩ lắc lắc đầu nhìn tôi.
Go back and forth
Đi đi đi lại / Đi qua đi lại.
Don’t go back and forth here
Đừng đi đi đi lại ở đây nữa.
The children watch that cartoon repeatedly.
Các con xem đi xem lại bộ phim hoạt hình.
Mom always says that so many times.
Mom always says that so many times.
That cat runs in and out of the house
Con mèo đó chạy ra chạy vào nhà.
My parents went in and out this morning
Sáng nay bố mẹ tôi đi ra đi vào
Other mice are all sleeping
Những con chuột khác đều đang ngủ.
Only that white mouse is climbing in and out.
Chỉ có con chuột bạch đó leo ra leo vào.
Get on the bus
Lên xe buýt
Other people talk about her pregnancy many times
Người khác nói ra nói vào việc cô ấy mang thai.
… about (the matter of) …
… vào việc …
is one of my favourite
là một trong những tôi thích nhất