Practice Flashcards
Vietnamese
English
Lan
(A name
muốn
want(s)
đi
go
đâu
where
tới
arrive at/reach
chỗ đó
that place
phải
must/have to
thẳng
straight
ngã tư
intersection
thứ hai
second
sau đó
after that/then
bưu điện
post office
ở
is/located
bên phải
on the right
gần
near/close to
nhà thờ
church
tôi
I
tới
came/arrived in
Việt Nam
Vietnam
tuần trước
last week
gặp
met
anh ấy
him
hôm qua
yesterday
bà ấy
she (respectful)
về nước
returned to the country
hôm thứ Năm
last Thursday
sáng nay
this morning
ngân hàng
bank
anh Bình
Mr. Bình
kêu
called/hailed
xích lô
cyclo
về nhà
go home
cô ấy
she (younger/unmarried)
Hà Nội
Hanoi
thứ 3 tuần này
this Tuesday
từ đây
from here
trường
school
xa lắm không?
very far?
tụi mình
we/us (informal)
đi lạc đường
lost the way
từ trường
from the school
đến
to
Nhà hát thành phố
City Opera House
có gần không?
is it near?
gần đây
nearby
tiệm sửa xe
repair shop
không ạ?
is it?/can it?