Bái 9 Flashcards
Cách
Way / Method
nói
Speak / Talk
về
About
phương tiện
Means / Vehicle
di chuyển
Move / Transportation
nào
Which / What / Any
vậy
So / Then / Thus / Like that
thôi
Stop / Only / Just
Chị Hà ơi
Older Sister Hà (a polite way to address someone, Hà being a name)
chị
Older Sister / You (formal, for addressing a female)
cho
Allow / Give
em
Younger Sibling / Me (used by someone younger)
hỏi
Ask
một chút
A little / A bit
được không
Is it okay? / Can I?
Dạ
Yes / Polite particle (used to show respect)
anh
Older Brother / You (formal, for addressing a male)
Tom
Tom (a name)
muốn
Want
gì
What
Em
(I, if younger speaker)
đi
Go
Nha Trang
Nha Trang (a city in Vietnam)
chơi
Play / Hang out / Travel
Theo
According to / In one’s opinion
nên
Should
bằng
By (means of)
máy bay
Airplane
xe hơi
Car
xe đò
Coach bus / Long-distance bus
xe lửa
Train
tốn
Cost / Take (time or money)
bao lâu
How long
khoảng
About / Around
9 tiếng
9 hours
chuyến
Trip / Journey
buổi tối
Evening
khởi hành
Departure / Depart
lúc
At (time)
mấy giờ
What time
8 giờ tối
0.8333333333333333
tới
Arrive / Reach
hoặc
Or
sáng
Morning
vé
Ticket
mua
Buy
tôi
I (formal)
ngày
Day
tháng
Month
này
This
nhiều
Many
phải không
Is that right?
đúng rồi
That’s correct
chiều
Direction / One-way
khứ hồi
Round-trip
ngồi
Seat
nằm
Sleeper
hay là
Or (with emphasis)
bao nhiêu
How much
1
One
vậy
So / Then / Like that
ngàn
Thousand
nè
Here (informal, for giving something)
của
Of / Belongs to
đây
Here (used to indicate location)
nếu
If
có
Have / Exist
loại
Type / Kind
những
Plural marker (indicating types)
chọn
Choose
tối
Evening
chỗ ngồi
Seat type
nhắc đến
Mentioned
giá vé
Ticket price
bao nhiêu tiền
How much money
Cách nói về phương tiện di chuyển
How to talk about means of transportation
Chị Hà ơi, chị cho em hỏi một chút, được không?
Older Sister Hà, may I ask you something briefly?
Dạ anh Tom muốn hỏi gì?
Yes, what does Brother Tom want to ask?
Em muốn đi Nha Trang chơi. Theo chị, em nên đi bằng phương tiện gì?
I want to go to Nha Trang (for fun). In your opinion, which means of transportation should I take?
Nha Trang hả? Anh có thể đi bằng máy bay, xe hơi, xe đò, hay xe lửa.
Nha Trang, huh? You can go by airplane, car, coach bus, or train.
Đi máy bay tốn bao lâu?
How long does it take to fly?
Nếu đi bằng máy bay thì chỉ tốn khoảng một tiếng thôi.
If you travel by airplane, it only takes about one hour.
Còn nếu đi bằng xe lửa?
And what about traveling by train?
Thì tốn khoảng 9 tiếng. Anh có thể đi chuyến buổi tối.
Then it takes about 9 hours. You can take the evening trip.
Chuyến tối…. Xe lửa chuyến tối khởi hành lúc mấy giờ?
Evening trip… What time does the evening train depart?
Lúc 8 giờ tối và tới Nha Trang khoảng 5 hoặc 6 giờ sáng.
At 8 PM and arrive in Nha Trang around 5 or 6 AM.
Theo chị Hà, anh Tom nên đi Nha Trang bằng gì?
In your opinion, Sister Hà, how should Brother Tom travel to Nha Trang?
Chị ơi, tôi muốn mua một vé đi Nha Trang.
Older Sister, I would like to buy a ticket to Nha Trang.
Anh muốn đi ngày nào?
What day do you want to travel?
Dạ ngày 20 tháng này.
Yes, the 20th of this month.
Có nhiều chuyến đi Nha Trang: chuyến sáng, chuyến tối. Anh muốn đi chuyến nào?
There are many trips to Nha Trang: morning trip, evening trip. Which trip do you want to take?
Chuyến tối. Chuyến tối khởi hành lúc 8 giờ phải không chị?
Evening trip. The evening trip departs at 8 PM, right, Sister?
Ừ đúng rồi. Anh mua vé một chiều hay vé khứ hồi?
That’s correct. Do you want a one-way ticket or a round-trip ticket?
Dạ, vé khứ hồi.
Yes, round-trip ticket.
Vé ngồi hay vé nằm?
Seat ticket or sleeper ticket?
Dạ? Chị hỏi gì?
Yes? What did you ask, Sister?
Vé ngồi hay là vé nằm?
Seat ticket or sleeper ticket? (with emphasis)
À, vé nằm. Bao nhiêu 1 vé vậy chị?
Ah, sleeper ticket. How much is one ticket, Sister?
680 ngàn. Nè, vé của anh đây nè.
680 thousand. Here, your ticket.
Anh Tom muốn đi Nha Trang ngày nào?
What day does Brother Tom want to travel to Nha Trang?
Có nhiều chuyến đi Nha Trang không? Nếu có, có những loại chuyến nào?
Are there many trips to Nha Trang? If yes, what types of trips are there?
Anh Tom đã chọn đi chuyến sáng hay tối?
Did Brother Tom choose the morning trip or the evening trip?
Chuyến tối khởi hành lúc mấy giờ?
What time does the evening trip depart?
Tom mua vé một chiều hay vé khứ hồi?
Did Tom buy a one-way ticket or a round-trip ticket?
Hai loại vé chỗ ngồi được nhắc đến là gì và Tom chọn loại nào?
What are the two types of seats mentioned, and which one did Tom choose?
Giá vé xe bao nhiêu tiền?
How much is the bus ticket?
Từ thành phố Hồ Chí Minh
From Ho Chi Minh City
bạn
you
có thể
can
đi
travel
Đà Nẵng
Da Nang
Nha Trang
Nha Trang
Huế
Hue
Hà Nội
Hanoi
bằng
by
xe khách
passenger bus
hay
or
Từ thành phố Hồ Chí Minh bạn có thể đi Đà Nẵng, Nha Trang, Huế, Hà Nội bằng xe khách, xe lửa hay máy bay
From Ho Chi Minh City, you can travel to Da Nang, Nha Trang, Hue, or Hanoi by passenger bus, train, or airplane.
không
do not
có
have
thời gian
time
thì
then
Nếu bạn không có thời gian thì bạn nên đi máy bay
If you do not have time, you should travel by airplane.
Giá vé máy bay
Airplane ticket price
mắc hơn
more expensive
giá vé xe lửa
train ticket price
vì
because
đi bằng máy bay
traveling by airplane
nhanh hơn
is faster
và
and
tiện lợi hơn
more convenient
Giá vé máy bay mắc hơn giá vé xe lửa vì đi bằng máy bay nhanh hơn và tiện lợi hơn
Airplane tickets are more expensive than train tickets because traveling by airplane is faster and more convenient.
Hiện nay
Currently
mỗi ngày
every day
có
there are
nhiều chuyến bay
many flights
Tân Sơn Nhất - Nội Bài
Tan Son Nhat - Noi Bai
mua vé
buy tickets
của hãng hàng không Việt Nam
from Vietnam Airlines
ở số
at number
15B đường Đinh Tiên Hoàng
15B Dinh Tien Hoang Street
Quận 1
District 1
thành phố Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh City
điện thoại số
phone number
3 8320320
3 8320320
Một vé máy bay khứ hồi Tân Sơn Nhất - Nội Bài
A round-trip ticket Tan Son Nhat - Noi Bai
giá
costs
4 080 000
4080000
Hiện nay mỗi ngày có nhiều chuyến bay Tân Sơn Nhất - Nội Bài. Bạn có thể mua vé của hãng hàng không Việt Nam ở số 15B đường Đinh Tiên Hoàng, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, điện thoại số 3 8320320. Một vé máy bay khứ hồi Tân Sơn Nhất - Nội Bài giá 4 080 000
Currently, there are many flights every day from Tan Son Nhat to Noi Bai. You can buy tickets from Vietnam Airlines at 15B Dinh Tien Hoang Street, District 1, Ho Chi Minh City, phone number 3 8320320. A round-trip ticket Tan Son Nhat - Noi Bai costs 4,080,000.
Đi bằng xe khách
Traveling by passenger bus
chậm hơn
slower than
nhưng
but
nhanh hơn
faster than
đi bằng xe lửa
traveling by train
Đi bằng xe khách chậm hơn đi bằng máy bay nhưng nhanh hơn đi bằng xe lửa.
Traveling by passenger bus is slower than traveling by airplane but faster than traveling by train.
Vé xe lửa
Train ticket
mắc hơn
is more expensive than
vé xe khách
bus ticket
rẻ hơn
is cheaper than
vé máy bay
airplane ticket
Vé xe lửa mắc hơn vé xe khách nhưng rẻ hơn vé máy bay.
Train tickets are more expensive than bus tickets but cheaper than airplane tickets.
giao thông
transportation
ở Việt Nam
in Vietnam
rất tiện lợi
very convenient
không còn bất tiện
no longer inconvenient
như trước
like before
Hiện nay, giao thông ở Việt Nam rất tiện lợi, không còn bất tiện như trước.
Currently, transportation in Vietnam is very convenient, no longer inconvenient like before.
Đi bằng xe máy
Traveling by motorbike
thì nhanh
is fast
còn đi bằng xe đạp
while traveling by bicycle
thì
is
lâu hơn
longer
Đi bằng xe máy thì nhanh, còn đi bằng xe đạp thì lâu hơn.
Traveling by motorbike is fast, while traveling by bicycle takes longer.
rẻ
cheap / inexpensive
xa
far
lâu
long (time)
bất tiện
inconvenient
nhanh
fast / quick
nhẹ
light (weight)
đắt
expensive
gần
near
nhanh
fast
tiện lợi
convenient
chậm
slow
nặng
heavy
1 vé nằm
one sleeper ticket
từ Sài Gòn
from Saigon
tới Nha Trang
to Nha Trang
vậy cô?
ma’am?
Bao nhiêu 1 vé nằm từ Sài Gòn tới Nha Trang vậy cô?
How much is a sleeper ticket from Saigon to Nha Trang, ma’am?
Vé xe buýt
Bus ticket
từ đây
from here
tới chợ Bến Thành
to Ben Thanh Market
giá bao nhiêu
how much is the price
vậy anh?
sir?
Vé xe buýt từ đây tới chợ Bến Thành giá bao nhiêu vậy anh?
How much is the bus ticket from here to Ben Thanh Market, sir?
Nếu chiều nay
If this afternoon
rảnh
free
thì tôi sẽ
then I will
đi chơi
hang out / go out
với mấy người bạn
with some friends
Nếu chiều nay rảnh thì tôi sẽ đi chơi với mấy người bạn.
If I am free this afternoon, I will hang out with some friends.
Nếu anh
If you (sir)
đi bằng máy bay
travel by airplane
thì anh sẽ
then you will
tới Hà Nội
arrive in Hanoi
Nếu anh đi bằng máy bay thì anh sẽ tới Hà Nội nhanh hơn đi bằng xe lửa.
If you travel by airplane, you will arrive in Hanoi faster than by train.
Tiểu từ
Particle
THÔI
THÔI
nhấn mạnh
emphasizes
giới hạn
the limit
của những gì
of what
vừa được nói đến
has just been mentioned
Tiểu từ “THÔI” nhấn mạnh giới hạn của những gì vừa được nói đến.
The particle “THÔI” emphasizes the limit of what has just been mentioned.
Còn
Remaining
1km
1 kilometer
nữa
more
thôi
only
Tôi
I
chỉ
only
5000đ
5000 dong (Vietnamese currency)
Tôi chỉ có 5000đ thôi
I only have 5000 dong.
Anh
I (used by a man addressing a woman)
yêu
love
em
you (used to address a female)
Anh chỉ yêu em thôi
I only love you.
ăn
eat
thịt
meat
Tôi chỉ không ăn thịt thôi
I just do not eat meat.
Cấu trúc này
This structure
được sử dụng
is used
để chỉ ra
to indicate
mối quan hệ
the relationship
giữa điều kiện
between the condition
Trợ từ
Particle
VẬY
VẬY
được đặt
is placed
ở cuối câu
at the end of a sentence
để hỏi rõ hơn
to ask more clearly
về vấn đề
about the issue
đang được nói đến
being discussed
Trợ từ “VẬY” được đặt ở cuối câu để hỏi rõ hơn về vấn đề đang được nói đến.
The particle “VẬY” is placed at the end of a sentence to ask more clearly about the issue being discussed.
Nếu đi bằng xe lửa thì mất 12 tiếng.
If traveling by train, it takes 12 hours.
có tiền
I have money
sẽ
will
đi du lịch
travel
nước ngoài
abroad
Nếu có tiền, tôi sẽ đi du lịch nước ngoài.
If I have money, I will travel abroad.
Ga Sài Gòn
Saigon Train Station
ở đâu
where
Ga Sài Gòn ở đâu vậy cô?
Where is Saigon Train Station, ma’am?
Tất cả
All / Everything
tiền
money
Tất cả bao nhiêu tiền vậy cô?
How much is everything, ma’am?
Anh
You (male) / Brother
đang
are (currently)
làm
doing
vậy?
(particle, asking clearly)
Anh đang làm gì vậy?
What are you doing?
cho
for
em
me (younger person)
Anh mua gì cho em vậy?
What did you buy for me?
đi
to go
ngày nào
which day
Anh muốn đi ngày nào?
Which day do you want to go?
Chị
You (female, older sister)
biết
know
người nào
who / which person
trong lớp này
in this class
Chị biết người nào trong lớp này?
Who do you know in this class?
làm bể
broke
cái ly
the glass
Dạ
No / Polite particle (respectful)
không
no
người nào
no one
Người nào làm bể cái ly? Dạ không người nào.
Who broke the glass? No one.
Lớp anh
Your class (male speaker)
có
has
bao nhiêu
how many
người
people
Lớp anh có bao nhiêu người?
How many people are in your class?
Lớp trưởng
Class president
điểm danh
takes attendance
xem
to see or check
có bao nhiêu
how many
bạn
friends or classmates
ở trong lớp
are in the class
Lớp trưởng điểm danh xem có bao nhiêu bạn ở trong lớp
The class president takes attendance to see how many classmates are in the class
Có
Are there / There are
có mặt
present
trên chuyến bay
on the flight
từ Hồ Chí Minh
from Ho Chi Minh
về Hà Nội
to Hanoi
Có bao nhiêu người có mặt trên chuyến bay từ Hồ Chí Minh về Hà Nội
How many people are present on the flight from Ho Chi Minh to Hanoi
Chiếc xe
The vehicle / The car
mang biển số
with license plate
5E
5E (license plate number)
tử vong
died / fatalities
Chiếc xe mang biển số 5E có bao nhiêu người tử vong
How many people died in the vehicle with license plate 5E