Bái 10 Flashcards
Gia đình
Family
chị
you (referring to a woman)
có
have
mấy
how many
người
people
Gia đình chị có mấy người?
How many people are in your family?
tui
I/me (informal, Southern Vietnamese)
hả
question particle (similar to ‘huh?’)
ba
father
mẹ
mother
và
and
hai
two
em trai
younger brother
của
of
Gia đình tui hả? Có 5 người: ba mẹ tui, tui và hai em trai của tui.
My family? There are 5 people: my dad, my mom, me, and my two younger brothers.
làm
do
gì
what
Ba mẹ chị làm gì?
What do your parents do?
là
is/am/are
giáo viên
teacher
còn
and/while
nội trợ
homemaker
Ba tui là giáo viên. Còn mẹ tui là nội trợ.
My dad is a teacher. And my mom is a homemaker.
Hai em của chị làm gì?
What do your younger siblings do?
Hai em của tui còn đi học.
My younger siblings are still in school.
Một đứa
One (informal, referring to a person)
sinh viên
university student
năm thứ nhất
first year
học sinh
student (primary/secondary school)
lớp 8
8th grade
ủa
expression of surprise (like ‘huh?’)
12 người
12 people
Hả?
Huh?
Bao nhiêu?
How many?
Gia đình Lan có mấy người và đó là ai?
How many people are in Lan’s family, and who are they?
Ba mẹ và hai em của Lan làm gì?
What do Lan’s parents and two younger siblings do?
Chào
Hello/Hi
Lâu quá không gặp
Long time no see
ông
you (formal, male)
khỏe
healthy/well
cảm ơn
thank you
bình thường
normal/usual
gần đây
recently
học cùng lớp
studied in the same class
tụi mình
us (informal)
ngày nào
every day
đã
already
chưa
not yet
rồi
already
chồng
husband
vậy
so/thus
một người rất quen
a very familiar person
Chào Hải. Lâu quá không gặp ông.
Hi Hải. Long time no see.
Ờ. Chào Bình. Lâu quá không gặp. Ông khỏe không?
Yeah. Hi Bình. Long time no see. How are you?
Khoẻ! Cảm ơn ông. Tui bình thường.
I’m good! Thank you. I’m doing fine.
À gần đây ông có gặp Lan học cùng lớp 12 với tụi mình không?
By the way, have you seen Lan recently, who studied in the same 12th grade class as us?
À… Có. Ngày nào tui cũng gặp Lan.
Ah… Yes. I see Lan every day.
Lan đã có gia đình chưa?
Has Lan started a family yet?
Rồi, Lan có gia đình rồi.
Yes, Lan already has a family.
Vậy hả? Chồng Lan là ai vậy?
Really? Who is Lan’s husband?
Là một người rất quen.
It’s a very familiar person.
Xin chào
Hello
các bạn
friends
Mình
I/me
tên
name
là
is/am/are
Năm nay
This year
tuổi
years old
học sinh
student
trường
school
Nguyễn Thị Minh Khai
Nguyễn Thị Minh Khai
Gia đình mình có 6 người
My family has 6 people
ba
dad
má
mom
hai
two
chị gái
older sisters
anh trai
older brother
con út
youngest child
tài xế
driver
công ty
company
Du lịch Sài Gòn
Saigon Tourism
bán
sell
trái cây
fruits
chợ
market
Bến Thành
Ben Thanh
Chị Hai
Elder sister (first)
Chị Ba
Elder sister (second)
thư ký
secretary
Chị ấy
She
chưa
not yet
có gia đình
has a family
độc thân
single
Anh Tư
Elder brother (fourth)
đại học
university
Kinh tế
Economics
Tụi mình
We
không
not
giàu
rich
nhưng
but
sống
live
rất
very
hạnh phúc
happy
Xin chào các bạn. Mình tên là Lê Thị Thu Hà. Năm nay mình 17 tuổi. Mình là học sinh lớp 12 trường Nguyễn Thị Minh Khai.
Hello friends. My name is Lê Thị Thu Hà. This year, I am 17 years old. I am a 12th-grade student at Nguyễn Thị Minh Khai School.
Gia đình mình có 6 người: ba má mình, hai chị gái, một anh trai và mình.
My family has 6 people: my dad, my mom, my two older sisters, my older brother, and me.
Mình là con út trong gia đình.
I am the youngest in the family.
Ba mình là tài xế ở công ty Du lịch Sài Gòn.
My dad is a driver at Saigon Tourism Company.
Mẹ mình bán trái cây ở chợ Bến Thành.
My mom sells fruits at Ben Thanh Market.
Chị Hai mình là giáo viên.
My eldest sister is a teacher.
Chị Ba của mình là thư ký.
My second eldest sister is a secretary.
Chị ấy cũng làm ở công ty Du lịch Sài Gòn.
She also works at Saigon Tourism Company.
Chị ấy chưa có gia đình.
She hasn’t started a family yet.
Chị ấy còn độc thân.
She is still single.
Anh Tư của mình là sinh viên.
My fourth eldest brother is a university student.
Anh ấy học ở đại học Kinh tế.
He studies at the University of Economics.
Tụi mình không giàu nhưng sống rất hạnh phúc.
We are not rich, but we live very happily.
buồn
sad
giàu
rich
vui
happy
lớn
big
trẻ
young
bất hạnh
unfortunate
nhỏ tuổi
young (small age)
già
old
Vietnamese
English
Gia đình
Family
anh ấy
he/him
rất
very
nghèo
poor
nhưng
but
gia đình
family
bên vợ
wife’s side
anh ấy
he/him
thì
then
rất
very
giàu
rich
Gia đình anh ấy rất nghèo nhưng gia đình bên vợ anh ấy thì rất giàu.
His family is very poor, but his wife’s family is very rich.
Ba
Father
ảnh
him
già
old
nhưng
but
mẹ
mother
ảnh
him
thì
then
còn
still
khá
quite
trẻ
young
Ba ảnh già nhưng mẹ ảnh thì còn khá trẻ.
His dad is old, but his mom is still quite young.
Bà ấy
She
có
has
nhiều
a lot of
tiền
money
nhưng
but
không
not
có
have
hạnh phúc
happiness
Bà ấy
She
là
is
một người
a person
bất hạnh
unfortunate
Bà ấy có nhiều tiền nhưng không có hạnh phúc. Bà ấy là một người bất hạnh.
She has a lot of money but is not happy. She is an unfortunate person.
Nếu
If
chọn
choose
người
person
để
to
lập
start
gia đình
a family
tôi
I
thích
like
người
person
lớn tuổi
older
hơn
than
mình
me
Tôi
I
không
do not
thích
like
người
person
già
old
hơn
than
mình
me
Nếu chọn người để lập gia đình, tôi thích người lớn tuổi hơn mình. Tôi không thích người già hơn mình.
If I choose someone to marry, I prefer someone older than me. I don’t like someone much older than me.
họ
they/them; surname
họ và tên
full name
cảnh sát
police
phạm nhân
prisoner
hút thuốc
smoke (cigarettes)
ngồi
sit
lập gia đình
get married
thăm
visit
cùng + V
together + verb
ông bà ngoại
maternal grandparents
bạn bè
friends
ông bà nội
paternal grandparents
Con trai
Son
của
of
chị
you (female)
mấy
how many
tuổi
years old
rồi
already
Con trai của chị mấy tuổi rồi?
How old is your son?
Vợ
Wife
anh ấy
he/him
làm
do
gì?
what?
Vợ anh ấy làm gì?
What does his wife do?
Cô ấy
She
đã
already
có
has
gia đình
family
chưa?
yet?
Cô ấy đã có gia đình chưa?
Has she started a family yet?
Anh
You
lập gia đình
get married
bao lâu
how long
rồi?
already?
Anh lập gia đình bao lâu rồi?
How long have you been married?
Tôi
I
lập gia đình
got married
sáu năm
six years
rồi.
ago.
Tôi lập gia đình sáu năm rồi.
I have been married for six years.
Chưa,
Not yet,
cô ấy
she
chưa
not yet
có
have
gia đình
family
Chưa, cô ấy chưa có gia đình.
No, she hasn’t started a family yet.
Năm nay
This year
nó
he/she
mới
just
5 tuổi.
5 years old.
Năm nay nó mới 5 tuổi.
This year, he/she is just 5 years old.
Chị ấy
She
cũng
also
là
is
giáo viên
teacher
tiếng Anh.
English.
Chị ấy cũng là giáo viên tiếng Anh.
She is also an English teacher.
Gia đình
Family
tôi
I
có
have
ba
three
người
people
là
are
ba
father
mẹ
mother
tôi
my
và
and
tôi.
me.
Gia đình tôi có ba người là ba mẹ tôi và tôi.
My family has three people: my dad, my mom, and me.
Ba
Father
tôi
my
là
is
giáo viên
teacher
ở
at
trường đại học
university
còn
while
mẹ
mother
tôi
my
là
is
nội trợ.
homemaker.
Ba tôi là giáo viên ở trường đại học còn mẹ tôi là nội trợ.
My dad is a teacher at a university, while my mom is a homemaker.
Tôi
I
là
am
học sinh
student
lớp
grade
12
12
Tôi là học sinh lớp 12.
I am a 12th-grade student.
Cuối tuần nào
Every weekend
gia đình
family
tôi
my
cũng
also
đi
go
ăn tối
eat dinner
ở
at
nhà hàng.
restaurant.
Cuối tuần nào gia đình tôi cũng đi ăn tối ở nhà hàng.
Every weekend, my family goes out to have dinner at a restaurant.
Ông Lâm
Mr. Lâm
là
is
kỹ sư.
engineer.
Ông Lâm là kỹ sư.
Mr. Lâm is an engineer.
Ông ấy
He
lập gia đình
got married
gần
nearly
30 năm
30 years
rồi.
ago.
Ông ấy lập gia đình gần 30 năm rồi.
He has been married for nearly 30 years.
Vợ
Wife
ông Lâm
Mr. Lâm
là
is
giáo viên.
teacher.
Vợ ông Lâm là giáo viên.
Mr. Lâm’s wife is a teacher.
Ông Lâm
Mr. Lâm
có
has
hai
two
con,
children,
một
one
gái
daughter
-
-
một
one
trai.
son.
Ông Lâm có hai con, một gái - một trai.
Mr. Lâm has two children, one daughter - one son.
Con gái lớn
Elder daughter
của
of
ông Lâm
Mr. Lâm
năm nay
this year
25 tuổi.
25 years old.
Con gái lớn của ông Lâm năm nay 25 tuổi.
Mr. Lâm’s eldest daughter is 25 years old this year.
Con trai lớn
Elder son
của
of
ông Lâm
Mr. Lâm
20 tuổi.
20 years old.
Con trai lớn của ông Lâm 20 tuổi.
Mr. Lâm’s eldest son is 20 years old.
Ông Lâm
Mr. Lâm
thường
often
đi ngủ sớm
sleeps early
còn
while
vợ
his wife
ông
he
thường
often
thức khuya
stays up late
nghe nhạc
listening to music
hay
or
xem video.
watching videos.
Ông Lâm thường đi ngủ sớm còn vợ ông thường thức khuya nghe nhạc hay xem video.
Mr. Lâm often goes to bed early while his wife stays up late listening to music or watching videos.
Cô
You (female)
đã
already
ăn
eat
cơm
rice
chưa?
yet?
Cô đã ăn cơm chưa?
Have you eaten yet?
→
→
Rồi,
Yes,
tôi
I
đã
already
ăn
ate
rồi.
already.
→ Rồi, tôi đã ăn rồi.
→ Yes, I have already eaten.
Anh ấy
He
(đã)
(already)
có
has
gia đình
family
chưa?
yet?
Anh ấy (đã) có gia đình chưa?
Does he have a family yet?
→
→
Chưa,
Not yet,
anh ấy
he
chưa
not yet
có
have
gia đình.
family.
→ Chưa, anh ấy chưa có gia đình.
→ No, he does not have a family yet.
Ngày nào
Every day
tụi tui
we (informal)
cũng
also
gặp
meet
nhau
each other
Ngày nào tụi tui cũng gặp nhau.
We meet each other every day.
Cái nào
Which one
tôi
I
cũng
also
muốn
want
mua.
buy.
Cái nào tôi cũng muốn mua.
I want to buy all of them.
Lớp tôi,
My class,
người nào
everyone
cũng
also
đẹp.
beautiful.
Lớp tôi, người nào cũng đẹp.
Everyone in my class is beautiful.
Họ
They
cùng
together
làm việc
work
ở
at
một
a
công ty.
company.
Họ cùng làm việc ở một công ty.
They work together at a company.
Lan
Lan
cùng
together
học
study
đại học
university
với
with
tụi tui
us (informal)
Lan cùng học đại học với tụi tui.
Lan studies at the university with us.
Các em
The younger ones
đều
all
đẹp.
beautiful.
Các em đều đẹp.
All the younger ones are beautiful.
Các bạn
Friends
đều
all
học
study
chăm chỉ.
diligently.
Các bạn đều học chăm chỉ.
All friends study diligently.
Họ
They
đều
all
được
received
10 ngàn.
10 thousand.
Họ đều được 10 ngàn.
They all received 10 thousand.
Anh ấy
He
còn
still
độc thân.
single.
Anh ấy còn độc thân.
He is still single.
Nó
He/she
còn
still
ngủ.
sleeping.
Nó còn ngủ.
He/she is still sleeping.
Tụi tui
We (informal)
cùng
together
học
study
một lớp.
one class.
Tụi tui cùng học một lớp.
We study in the same class.
Tụi mình
We (casual)
cùng
together
đi
go
ăn tối
eat dinner
đi.
let’s.
Tụi mình cùng đi ăn tối đi.
Let’s go eat dinner together.