Page 32 - 1 Flashcards
The pace of the meeting was very fast
pace /peɪs/
/peɪs/
noun
bước đi, nhịp độ, tốc độ, lộ trình
You need to pace yourself during the marathon
(Bạn cần điều chỉnh tốc độ của mình trong suốt cuộc thi marathon.)
annually /ˈæn.ju.ə.li/
* Phát âm gần giống: AN-yoo-uh-lee.
hàng năm, mỗi năm.
Từ “annually” thường được dùng để chỉ một sự kiện hoặc hoạt động diễn ra một lần mỗi năm.
attending /əˈtɛndɪŋ/
tham gia, tham dự, chăm sóc, có mặt
indicate /ˈɪn.dɪ.keɪt/
The data indicates a decline in sales.
His actions indicate a lack of interest
chỉ ra, biểu thị, cho thấy, đề cập
quantitatively /ˌkwɒn.tɪˈteɪ.tɪv.li/
* Phát âm gần giống: kwon-ti-TEY-tiv-lee.
một cách định lượng, theo số lượng
recognition /ˌrek.əgˈnɪʃ.ən/
She received recognition for her hard work.
The recognition of his face was immediate.
This award is a recognition of his achievements.
The company expressed recognition of his loyalty.
sự công nhận, sự nhận diện, sụ tri ân, sự thừa nhận
truly /ˈtruː.li/
* Phát âm gần giống: TRU-lee.
thực sự, chân thành, đúng sự thật
Từ “truly” thường được dùng để nhấn mạnh sự thật hoặc mức độ chân thành, xác thực của điều gì đó.
assess /əˈsɛs/
* Phát âm gần giống: uh-SES.
đánh giá, định giá, ước lượng.
Từ “assess” chủ yếu dùng để chỉ hành động đánh giá, xét đoán hoặc ước tính một tình huống, giá trị hay hiệu quả.
cụm: longer attending
không tham gia nữa
potential /pəˈtɛnʃəl/
* Phát âm gần giống: puh-TEN-shuhl.
tính khả thi, khả năng, tiềm năng