Lesson 5 Flashcards
1
Q
Weight
A
Trọng lượng
2
Q
Destination
A
Điểm đến
3
Q
Value
A
Giá trị
4
Q
Nature of goods
A
Bản chất hàng hoá
5
Q
Urgent
A
Cấp bách
6
Q
Dimension
A
Kích cỡ
7
Q
Consider
A
Cân nhắc
8
Q
Emquire + about
A
Hỏi về thông tin gì đó
9
Q
Could you to me ….
A
Bạn có thể cho tôi ….
10
Q
At + …
A
At + mốc tg
11
Q
For + …
A
For + khoảng tg
12
Q
Consignment
A
Lô hàng
13
Q
Recommend/suggest + V ?
A
Đề xuất, gợi ý + Ving
14
Q
Condition = term
A
Điều kiện, điều khoản
15
Q
Hold
A
Chịu
16
Q
Responsibility
A
Trách nhiệm
17
Q
Depends on
A
Phụ thuộc vào
18
Q
Specific requirements
A
Yêu cầu cụ thể
19
Q
Offering alternatives
A
Đưa ra những đề xuất thay thế
20
Q
Another option
A
Hoạt động khác
21
Q
Be possible to + V0
A
Có thể
22
Q
Regarding
A
Liên quan đến
23
Q
Instead
A
Thay vì
24
Q
Plus
A
Dấu +
25
Minus
Dấu -
26
Times
Dấu nhân
27
Over
Dấu chia
28
Is
Dấu bằng
29
Hurdred
Trăm
30
Thousand
Nghìn
31
Million
Triệu
32
Billion
Tỷ
33
Trillion
Nghìn tỷ
34
Area
Diện tích
35
Volume
Thể tích
36
Square meter/kilometer
Mét/km vuông
37
Cubic meter/kilometer
Mét/km khối
38
Length ( Danh Từ)
Long ( Tính Từ )
Dài
39
Width ( Danh Từ )
Wide ( Tính Từ )
Rộng
40
Height ( Danh Từ )
High ( Tính Từ )
Cao
41
Depth ( Danh Từ )
Deep ( Tính Từ )
Sâu
42
Weight ( Danh Từ )
Heavy ( Tính Từ )
Nặng
43
Tare weight
Trọng lượng vỏ cont
44
Gross weight
Trọng lượng cả cont và hàng hoá
45
Payload = Net
Trọng lượng hàng hoá cont có thể chứa
46
Số chỉ kích thước được liên kết bằng từ gì
ví dụ this room is 10m by 2m
47
Công thức ghi kích thước với Danh Từ
The + N ( Danh Từ ) + of
Cho ví dụ
48
Công thức ghi kích thước với Tính Từ
Số kích thước + Tính Từ
49
Imquiry email
Thư điện tử hỏi giá
50
Appreciate
Trân trọng
51
Prompt attention
Sự chú ý kịp thời
52
Look forward to + V ?
Trông đợi 1 điều gì đó + Ving