lesson 105 Flashcards
khoảng bao lâu/bao xa
approximately + 1 khoảng time/1 khoảng cách
hiện đang làm gì
currently + Ving
cuối cùng đã quyết định
finally decided
nhanh chóng
đúng giờ
promptly
on time
punctually
một khi
adv- đã từng
once
gần đây làm gì
recently (dấu hiệu htht) + V2/ed
already/just/lately +V2/ed
vẫn chưa
still not
not yet
thường xuyên
regularly
frequently
như thường lệ
as always
cũng như vậy
as well
too
cũng sẽ
động từ đặc biệt + also ( wil,can,may,could…)
will also
liên tục trễ
consistently late / longer
liên tục
consistently
tiện lợi
conveniently
tọa lạc thuận lợi
conveniently located
cửa hàng tiện lợi
convenient store
tìm kiếm dễ dàng
easily seek
riêng biệt
exclusively
đặc biệt
especially
particularly
tham dự/tổ chức riêng
attend/hold exclusively