Kanji 第31 - 33課 Flashcards
景
CẢNH (Phong cảnh)
Cách đọc
Onyomi: ケイ
景気
/ けいき /: Tình hình kinh tế
Ví dụ
ちかごろは 景気が よくない。
Gần đây tình hình kinh tế không tốt.
夜景
/ やけい /: Cảnh ban đêm
Ví dụ
こうべの 夜景は よく おぼえて いる。
Tôi còn nhớ rõ khung cảnh ban đêm của Kobe.
風景
/ ふうけい /: Phong cảnh
Ví dụ
彼女は よく 風景を 書く。
Cô ấy thường vẽ phong cảnh.
色
SẮC (Sắc màu) Cách đọc Onyomi: ショクシキ Kunyomi: いろ : Màu sắc Ví dụ その赤は さらの 色だと わたしは おもいました。 Tôi nghĩ cái màu đỏ đó là màu của cái đĩa.
色々
/ いろいろ /: Nhiều
Ví dụ
色々 ありがとう。
Cảm ơn bạn nhiều.
景色
/ けしき /: Cảnh sắc
Ví dụ
わたしは すばらしい 景色を 写真に のこしたいです。
Tôi muốn lưu lại những cảnh sắc tuyệt vời trong những tấm ảnh.
声
THANH (Giọng nói)
Cách đọc
Onyomi: セイ ショウ
Kunyomi: こえ こわ
大声
/ おおごえ /: Lớn tiếng
Ví dụ
かれは 大声で わたしに ちょうせんした。
Anh ta đã lớn tiếng thách thức tôi.
音声
/ おんせい /: Âm thanh
Ví dụ
その人のかおは わすれたが 音声だけは おぼえている。
Tôi đã quên mất khuôn mặt của người ấy rồi, chỉ nhớ giọng nói thôi.
所
SỞ (Nơi)
Cách đọc
Onyomi: ショ
Kunyomi: ところ どころ とこ
所
/ ところ /: Chỗ
Ví dụ
わたしが このケースを あなたの 所まで はこびます。
Tôi sẽ chuyển cái vali này đến chỗ của bạn.
住所
/ じゅうしょ /: Địa chỉ
Ví dụ
あなたの 新しい住所を 教えて ください。
Bạn hãy cho tôi biết địa chỉ mới của bạn đi.
具
CỤ (Đồ dùng)
Cách đọc
Onyomi: グ
Kunyomi: そな-える つぶさ-に
道具
/ どうぐ /: Dụng cụ
Ví dụ
はこの 中に たくさんの 道具が ある。
Có rất nhiều dụng cụ trong cái hộp.
家具
/ かぐ /: Đồ nội thất
Ví dụ
部屋には ほとんど 家具はなかった。
Trong phòng hầu như không có đồ nội thất.
絵具
/ えのぐ /: Màu vẽ
Ví dụ
絵具の 赤と青を まぜると むらさきに なるって 知ってた?
Anh có biết rằng, nếu trộn sơn màu đỏ và màu xanh thì sẽ tạo ra màu tím?
鳥
ĐIỂU (Loài chim) Cách đọc Onyomi: チョウ Kunyomi: とり : Con chim Ví dụ わたしたちは その鳥を とばした。 Chúng tôi đã thả con chim đó đi.
小鳥
/ ことり /: Con chim nhỏ
Ví dụ
小鳥たちは 楽しそうに うたう。
Những chú chim nhỏ đang hót líu lo.
鳥肉
/ とりにく /: Thịt gà
Ví dụ
かのじょは 鳥肉を 買った。
Cô ấy mua thịt gà.
昔
TÍCH (Xưa) Cách đọc Onyomi: セキシャク Kunyomi: むかし : Ngày xưa Ví dụ かれは、昔も 今も、また これからも わたしの しんゆうだ。 Anh ta là bạn thân của tôi từ ngày xưa, bây giờ và cả sau này nữa.
昔話
/ むかしばなし /: Truyền thuyết
Ví dụ
もちろん これは ほんの昔話 である。
Tất nhiên, đây là một truyền thuyết có thật.
昔々
/ むかしむかし /: Ngày xửa ngày xưa
Ví dụ
昔々 そのむらに 1人の けちな ろうじんが 住んで いました。
Ngày xửa ngày xưa có một lão già keo kiệt sống trong ngôi làng đó.
夢
MỘNG (Mơ)
Cách đọc
Onyomi: ム ボウ
Kunyomi: ゆめ ゆめ-みる くら-い
夢
/ ゆめ /: Ước mơ
Ví dụ
夢も なければ いきられない。
Con người sẽ không thể sống được nếu không có ước mơ.
夢中
/ むちゅう /: Đam mê
Ví dụ
こばやしは その音楽に 夢中だ。
Anh Kobayashi rất đam mê âm nhạc.
悪夢
/ あくむ /: Ác mộng
Ví dụ
悪夢を みているのだと わかっていても、目を さますことが できなかった。
Dù biết đây chỉ là cơn ác mộng nhưng tôi vẫn không thể mở mắt.
回
HỒI (Quay lại)
Cách đọc
Onyomi: カイ エ
Kunyomi: まわ-る ま-り まわ-す まわ-し もとお-る か-える
一回
/ いっかい /: 1 lần
Ví dụ
一回も 見たことが なかったんです。
Tôi chưa nhìn thấy dù chỉ một lần.
今回
/ こんかい /: Lần này
Ví dụ
今回は ボブが かちそうだ。
Lần này Bob có khả năng sẽ giành chiến thắng.
毎回
/ まいかい /: Mỗi lần
Ví dụ
毎回 食事の 前に 手を 洗いなさい。
Phải rửa tay trước mỗi bữa ăn.
回る
/ まわる /: Quay vòng
Ví dụ
ちきゅうは たいようの しゅういを 回る。
Trái đất quay xung quanh mặt trời.
泳
VỊNH (Bơi)
Cách đọc
Onyomi: エイ
Kunyomi: およ-ぐ
泳ぐ
/ およぐ /: Bơi
Ví dụ
泳ぐことは やさしい。
Bơi rất đơn giản.
水泳
/ すいえい /: Bơi lội
Ví dụ
水泳は わたしの しゅみです。
Bơi lội là sở thích của tôi.
遠泳
/ えんえい /: Bơi đường dài
Ví dụ
遠泳には じしんが ある。
Tôi tự tin với khả năng bơi đường dài.
座
TỌA (Ngồi)
Cách đọc
Onyomi: ザ
Kunyomi: すわ-る
座
/ ざ /: Chỗ ngồi
Ví dụ
かれは わたしの 前に 座を しめた。
Anh ta đã chiếm chỗ ngồi trước mặt tôi.
座る
/ すわる /: Ngồi
Ví dụ
座る いすが ない。
Không có ghế ngồi.
座席
/ ざせき /: Chỗ ngồi
Ví dụ
かれらは おおたがいに 座席を こうかんした。
Họ đã đổi chỗ ngồi cho nhau.
走
TẨU (Chạy)
Cách đọc
Onyomi: ソウ
Kunyomi: はし-る
走る
/ はしる /: Chạy
Ví dụ
走ることは よい 運動だ。
Chạy là một cách vận động tốt.
走り出す
/ はしりだす /: Bắt đầu chạy
Ví dụ
やがて トラックは 走り出す。
Xe tải sắp sửa chạy.
走者
/ そうしゃ /: Vận động viên chạy tiếp sức
Ví dụ
走者は さんるいで アウトに なった。
Người chạy ( runner ) đã bị loại ở gôn thứ ba.
競走
/ きょうそう /: Cuộc chạy đua, sự cạnh tranh
Ví dụ
うさぎと かめが 競走した。
Thỏ và rùa đã thi chạy đua.
役
DỊCH (Phục dịch)
Cách đọc
Onyomi: ヤク エキ
役
/ やく /: Vai trò
Ví dụ
かれが じゅうような 役を はたした。
Anh ấy đóng vai trò quan trọng.
役員
/ やくいん /: Công chức
Ví dụ
役員に なったのは 良いが。
Trở thành nhân viên công chức thì cũng có chỗ tốt nhưng mà…
市役所
/ しやくしょ /: Tòa thị chính
Ví dụ
市役所は 市の ちゅうおうに あります。
Tòa thị chính nằm ở trung tâm thành phố.
呼ぶ
Gọi; mời; kêu tên
よぶ
形
HÌNH (Hình thể) Cách đọc Onyomi: ケイ ギョウ Kunyomi: かた -がた なり かたち : Hình dáng Ví dụ わたしたちは せいほう形の テーブルを 持って います。 Chúng tôi đang có cái bàn hình vuông.
形式
/ けいしき /: Hình thức
Ví dụ
朝食は バイキング形式だ。
Bữa sáng ăn theo hình thức tự chọn.
人形
/ にんぎょう /: Búp bê
Ví dụ
妹は 人形が とても 好きだ。
Em gái tôi rất thích búp bê.
形成
/ けいせい /: Hình thành
Ví dụ
人間は 社会を 形成する。
Con người hình thành nên xã hội.
品
PHẨM (Vật phẩm)
Cách đọc
Onyomi: ヒン ホン
Kunyomi: しな
品物
/ しなもの /: Hàng hóa
Ví dụ
その品物は 本物だ。
Hàng hóa đó là đồ thật.