All N4 kanji Flashcards
悪
Hán Việt: Ác; Âm Hán Nhật (Onyomi): アク、オ; Âm Nhật (Kunyomi): わる(い); Ý Nghĩa: Xấu, tồi
暗
Hán Việt: ÁM; Âm Hán Nhật (Onyomi): アン; Âm Nhật (Kunyomi): くら(い); Ý Nghĩa: Tối
医
Hán Việt: Y; Âm Hán Nhật (Onyomi): イ; ; Ý Nghĩa: Y tế, y (học)
意
Hán Việt: Ý; Âm Hán Nhật (Onyomi): イ; ; Ý Nghĩa: Ý chí, ý định, tâm
以
Hán Việt: DĨ; Âm Hán Nhật (Onyomi): イ; ; Ý Nghĩa: Làm tiền tố cho các từ như
以外(いがい): Ngoài
以上(いじょう): Trên
引
Hán Việt: DẪN; Âm Hán Nhật (Onyomi): イン; Âm Nhật (Kunyomi): ひく
ひける; Ý Nghĩa: Kéo, giảm (Giá)
院
Hán Việt: VIỆN; Âm Hán Nhật (Onyomi): イン; ; Ý Nghĩa: Viện
員
Hán Việt: VIÊN; Âm Hán Nhật (Onyomi): イン; ; Ý Nghĩa: Thành viên
運
Hán Việt: VẬN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ウン; Âm Nhật (Kunyomi): はこぶ; Ý Nghĩa: Số phận, vận chuyển, mang, vác
英
Hán Việt: ANH; Âm Hán Nhật (Onyomi): エイ; ; Ý Nghĩa: Anh, tinh túy
映
Hán Việt: ẢNH, ÁNH; Âm Hán Nhật (Onyomi): エイ; Âm Nhật (Kunyomi): うつ(す)
は(える); Ý Nghĩa: Chiếu phim, chiếu sáng
遠
Hán Việt: VIỄN; Âm Hán Nhật (Onyomi): エン
オン; Âm Nhật (Kunyomi): とお(い); Ý Nghĩa: Xa
屋
Hán Việt: ỐC; Âm Hán Nhật (Onyomi): オク; Âm Nhật (Kunyomi): や; Ý Nghĩa: Căn phòng
音
Hán Việt: ÂM; Âm Hán Nhật (Onyomi): オン
イン; Âm Nhật (Kunyomi): おと; Ý Nghĩa: Âm thanh, tiếng động
歌
Hán Việt: CA; Âm Hán Nhật (Onyomi): カ; Âm Nhật (Kunyomi): うた
うたう; Ý Nghĩa: Bài hát, hát
夏
Hán Việt: HẠ; Âm Hán Nhật (Onyomi): カ, ガ, ゲ; Âm Nhật (Kunyomi): なつ; Ý Nghĩa: Mùa hè
家
Hán Việt: GIA; Âm Hán Nhật (Onyomi): カ, ケ; Âm Nhật (Kunyomi): いえ、や; Ý Nghĩa: Nhà
画
Hán Việt: HỌA; Âm Hán Nhật (Onyomi): ガ, カク, エ, カイ; Âm Nhật (Kunyomi): えがく; Ý Nghĩa: Hình ảnh, nét, vẽ
海
Hán Việt: HẢI; Âm Hán Nhật (Onyomi): カイ; Âm Nhật (Kunyomi): うみ; Ý Nghĩa: Biển
回
Hán Việt: HỒI; Âm Hán Nhật (Onyomi): カイ, エ; Âm Nhật (Kunyomi): まわ(す)
まわ(る); Ý Nghĩa: Lần
開
Hán Việt: KHAI; Âm Hán Nhật (Onyomi): カイ; Âm Nhật (Kunyomi): あけ(る)
ひら(く); Ý Nghĩa: Mở, phát triển
界
Hán Việt: GIỚI; Âm Hán Nhật (Onyomi): カイ; ; Ý Nghĩa: Thế giới
楽
Hán Việt: NHẠC,LẠC; Âm Hán Nhật (Onyomi): ガク, ラク, ゴウ; Âm Nhật (Kunyomi): たのしい
たのしむ; Ý Nghĩa: Nhạc, niềm vui, sự vui vẻ
館
Hán Việt: QUÁN; Âm Hán Nhật (Onyomi): カン; ; Ý Nghĩa: Quán, sảnh lớn, tòa nhà
漢
Hán Việt: HÁN; Âm Hán Nhật (Onyomi): カン; ; Ý Nghĩa: (Chữ) hán
寒
Hán Việt: HÀN; Âm Hán Nhật (Onyomi): カン; Âm Nhật (Kunyomi): さむ(い); Ý Nghĩa: lạnh
顔
Hán Việt: NHAN; Âm Hán Nhật (Onyomi): がん; Âm Nhật (Kunyomi): かお; Ý Nghĩa: Mặt
帰
Hán Việt: QUY; Âm Hán Nhật (Onyomi): キ; Âm Nhật (Kunyomi): かえ(る)
かえ(す); Ý Nghĩa: Về, về nhà
起
Hán Việt: KHỞI; Âm Hán Nhật (Onyomi): キ; Âm Nhật (Kunyomi): お(きる)
お(こす); Ý Nghĩa: Dậy, gây ra
究
Hán Việt: CỨU; Âm Hán Nhật (Onyomi): キュウ, ク; Âm Nhật (Kunyomi): きわ(める); Ý Nghĩa: Khám phá, tìm hiểu
急
Hán Việt: CẤP; Âm Hán Nhật (Onyomi): キュウ; Âm Nhật (Kunyomi): いそ(ぐ); Ý Nghĩa: Gấp, vội
牛
Hán Việt: NGƯU; Âm Hán Nhật (Onyomi): ギュウ; Âm Nhật (Kunyomi): うし; Ý Nghĩa: Con bò
去
Hán Việt: KHỨ,KHỦ; Âm Hán Nhật (Onyomi): キョ, コ; Âm Nhật (Kunyomi): さ(る); Ý Nghĩa: Qua (thời gian), rời đi
強
Hán Việt: CƯỜNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): キョウ, ゴウ; Âm Nhật (Kunyomi): つよ(い)
つよ(まる)
し(いる)
つよ(める); Ý Nghĩa: Mạnh, ép buộc, làm cho mạnh mẽ
教
Hán Việt: GIÁO; Âm Hán Nhật (Onyomi): キョウ; Âm Nhật (Kunyomi): おし(える)
おそ(わる); Ý Nghĩa: Thủ đô
京
Hán Việt: KINH; Âm Hán Nhật (Onyomi): キョウ, ケイ, キン; ; Ý Nghĩa: 1
業
Hán Việt: NGHIỆP; Âm Hán Nhật (Onyomi): ギョウ, ゴウ; Âm Nhật (Kunyomi): わざ; Ý Nghĩa: Nghề nghiệp, doanh nghiệp
近
Hán Việt: CẬN; Âm Hán Nhật (Onyomi): キン, コン; Âm Nhật (Kunyomi): ちか(い); Ý Nghĩa: Gần
銀
Hán Việt: NGÂN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ギン; ; Ý Nghĩa: Bạc
区
Hán Việt: KHU; Âm Hán Nhật (Onyomi): ク, オウ, コウ; ; Ý Nghĩa: Quận, huyện
計
Hán Việt: KẾ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ケイ; Âm Nhật (Kunyomi): はか(る)
はか(らう); Ý Nghĩa: Đo đạc, suy đoán, tính toán
兄
Hán Việt: HUYNH; Âm Hán Nhật (Onyomi): ケイ, キョウ; Âm Nhật (Kunyomi): あに; Ý Nghĩa: Anh trai
軽
Hán Việt: KHINH; Âm Hán Nhật (Onyomi): ケイ; Âm Nhật (Kunyomi): かる(い)
かろ(やか)
かろ(んじる); Ý Nghĩa: Nhẹ (Về trọng lượng)
犬
Hán Việt: KHUYỂN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ケン; Âm Nhật (Kunyomi): いぬ; Ý Nghĩa: Con chó
研
Hán Việt: NGHIÊN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ケン; Âm Nhật (Kunyomi): と(ぐ); Ý Nghĩa: Mài (dao), vo (gạo)
県
Hán Việt: HUYỆN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ケン; ; Ý Nghĩa: Tỉnh, vùng
建
Hán Việt: KIẾN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ケン, コン; Âm Nhật (Kunyomi): た(てる)
た(つ); Ý Nghĩa: Xây dựng
験
Hán Việt: NGHIỆM; Âm Hán Nhật (Onyomi): ケン, ゲン; ; Ý Nghĩa: Bài thi, hiệu lực
工
Hán Việt: CÔNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): コウ, ク, グ; ; Ý Nghĩa: Người thợ
元
Hán Việt: NGUYÊN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ゲン, ガン; Âm Nhật (Kunyomi): もと; Ý Nghĩa: Nguyên nhân, nguồn gốc
広
Hán Việt: QUẢNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): コウ; Âm Nhật (Kunyomi): ひろ(い)
ひろ(げる); Ý Nghĩa: Rộng, mở rộng
考
Hán Việt: KHẢO; Âm Hán Nhật (Onyomi): コウ; Âm Nhật (Kunyomi): かんが(える); Ý Nghĩa: Suy nghĩ
光
Hán Việt: QUANG; Âm Hán Nhật (Onyomi): コウ; Âm Nhật (Kunyomi): ひか(る); Ý Nghĩa: Ánh sáng, chiếu sáng
好
Hán Việt: HIẾU,HẢO; Âm Hán Nhật (Onyomi): コウ; Âm Nhật (Kunyomi): この(む)
す(く); Ý Nghĩa: Thích
合
Hán Việt: HỢP; Âm Hán Nhật (Onyomi): ゴウ, ガッ, カッ; Âm Nhật (Kunyomi): あ(う); Ý Nghĩa: Hợp, phù hợp, ăn khớp
黒
Hán Việt: HẮC; Âm Hán Nhật (Onyomi): コク; Âm Nhật (Kunyomi): くろ(い); Ý Nghĩa: Màu đen
菜
Hán Việt: THÁI; Âm Hán Nhật (Onyomi): サイ; Âm Nhật (Kunyomi): な; Ý Nghĩa: Rau
作
Hán Việt: TÁC; Âm Hán Nhật (Onyomi): サク, サ; Âm Nhật (Kunyomi): つく(る); Ý Nghĩa: Làm, chế tạo, tạo ra
産
Hán Việt: SẢN; Âm Hán Nhật (Onyomi): サン; Âm Nhật (Kunyomi): う(む)
う(まれる); Ý Nghĩa: Sinh ra, sản xuất
紙
Hán Việt: CHỈ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): かみ; Ý Nghĩa: Tờ giấy
思
Hán Việt: TƯ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): おも(う); Ý Nghĩa: Suy nghĩ
姉
Hán Việt: TỶ,TỈ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): あね; Ý Nghĩa: Chị gái
止
Hán Việt: CHỈ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): と(まる)
と(める); Ý Nghĩa: Dừng lại, lưu lại
市
Hán Việt: THỊ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): いち; Ý Nghĩa: Thành thị, thành phố
仕
Hán Việt: SĨ,SỸ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ, ジ; Âm Nhật (Kunyomi): つか(える); Ý Nghĩa: Phụng sự, phục vụ
死
Hán Việt: TỬ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): し(ぬ); Ý Nghĩa: Chết
使
Hán Việt: SỬ,SỨ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): つか(う); Ý Nghĩa: Dùng, sử dụng
始
Hán Việt: THỦY; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): はじ(める); Ý Nghĩa: Bắt đầu
試
Hán Việt: THI; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): ため(す)
こころ(みる); Ý Nghĩa: Thử
私
Hán Việt: TƯ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): わたし; Ý Nghĩa: Tôi
字
Hán Việt: TỰ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ジ; Âm Nhật (Kunyomi): あざ; Ý Nghĩa: Chữ
自
Hán Việt: TỰ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ジ, シ; Âm Nhật (Kunyomi): みずか(ら); Ý Nghĩa: Bản thân
事
Hán Việt: SỰ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ジ, ズ; Âm Nhật (Kunyomi): こと; Ý Nghĩa: Sự việc, việc
持
Hán Việt: TRÌ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ジ; Âm Nhật (Kunyomi): も(つ); Ý Nghĩa: Sở hữu, nắm giữ
室
Hán Việt: THẤT; Âm Hán Nhật (Onyomi): シツ; Âm Nhật (Kunyomi): むろ; Ý Nghĩa: Phòng
質
Hán Việt: CHẤT; Âm Hán Nhật (Onyomi): シツ, シチ, チ; ; Ý Nghĩa: Chất, Cầm cố
写
Hán Việt: TẢ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シャ, ジャ; Âm Nhật (Kunyomi): うつ(す)
うつ(る); Ý Nghĩa: Sao chép, chụp
者
Hán Việt: GIẢ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シャ; Âm Nhật (Kunyomi): もの; Ý Nghĩa: Người
借
Hán Việt: TÁ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シャク; Âm Nhật (Kunyomi): か(りる); Ý Nghĩa: Vay, mượn
弱
Hán Việt: NHƯỢC; Âm Hán Nhật (Onyomi): ジャク; Âm Nhật (Kunyomi): よわ(い)
よわ(る)
よわ(める); Ý Nghĩa: Yếu, làm yếu đi
首
Hán Việt: THỦ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シュ; Âm Nhật (Kunyomi): くび; Ý Nghĩa: Cổ
主
Hán Việt: CHỦ,TRÚ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シュ, ス, シュウ; Âm Nhật (Kunyomi): ぬし; Ý Nghĩa: Chủ, chính
秋
Hán Việt: THU; Âm Hán Nhật (Onyomi): シュウ; Âm Nhật (Kunyomi): あき; Ý Nghĩa: Mùa thu
集
Hán Việt: TẬP; Âm Hán Nhật (Onyomi): シュウ; Âm Nhật (Kunyomi): あつ(まる)
あつ(める); Ý Nghĩa: Tụ tập, tập hợp
習
Hán Việt: TẬP; Âm Hán Nhật (Onyomi): シュウ, ジュ; Âm Nhật (Kunyomi): なら(う); Ý Nghĩa: Học tập
終
Hán Việt: CHUNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): シュウ; Âm Nhật (Kunyomi): お(わる)
お(える); Ý Nghĩa: Xong, kết thúc
住
Hán Việt: TRÚ,TRỤ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ジュウ, ヂュウ
チュウ; Âm Nhật (Kunyomi): す(む)
す(まう); Ý Nghĩa: Sống, cư trú
重
Hán Việt: TRỌNG,TRÙNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ジュウ, チョウ; Âm Nhật (Kunyomi): おも(い)
かさ(なる)
かさ(ねる); Ý Nghĩa: Nặng, Chồng chất
春
Hán Việt: XUÂN; Âm Hán Nhật (Onyomi): シュン; Âm Nhật (Kunyomi): はる; Ý Nghĩa: Mùa xuân
所
Hán Việt: SỞ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ショ; Âm Nhật (Kunyomi): ところ; Ý Nghĩa: Nơi chốn, địa điểm
暑
Hán Việt: THỬ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ショ; Âm Nhật (Kunyomi): あつ(い); Ý Nghĩa: Nóng (nhiệt độ)
場
Hán Việt: TRƯỜNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ジョウ, チョウ; Âm Nhật (Kunyomi): ば; Ý Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn
乗
Hán Việt: THỪA; Âm Hán Nhật (Onyomi): ジョウ, ショウ; Âm Nhật (Kunyomi): の(る); Ý Nghĩa: Lên (xe), cưỡi (ngựa)
色
Hán Việt: SẮC; Âm Hán Nhật (Onyomi): ショク, シキ; Âm Nhật (Kunyomi): いろ; Ý Nghĩa: Màu sắc
森
Hán Việt: SÂM; Âm Hán Nhật (Onyomi): シン; Âm Nhật (Kunyomi): もり; Ý Nghĩa: Rừng
心
Hán Việt: TÂM; Âm Hán Nhật (Onyomi): シン; Âm Nhật (Kunyomi): こころ; Ý Nghĩa: tấm lòng, trái tim
親
Hán Việt: THÂN; Âm Hán Nhật (Onyomi): シン; Âm Nhật (Kunyomi): おや
した(しい)
した(しむ); Ý Nghĩa: Bố mẹ, Thân thiết
真
Hán Việt: CHÂN; Âm Hán Nhật (Onyomi): シン; Âm Nhật (Kunyomi): ま; Ý Nghĩa: Sự thực, thực, sự thật
進
Hán Việt: TIẾN,TẤN; Âm Hán Nhật (Onyomi): シン; Âm Nhật (Kunyomi): すす(む); Ý Nghĩa: Tiến triển, khuyên bảo
図
Hán Việt: ĐỒ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ズ, ト; Âm Nhật (Kunyomi): はか(る); Ý Nghĩa: Vẽ, lập kế hoạch
青
Hán Việt: THANH; Âm Hán Nhật (Onyomi): セイ, ショウ; Âm Nhật (Kunyomi): あお(い); Ý Nghĩa: Màu xanh
正
Hán Việt: CHÍNH; Âm Hán Nhật (Onyomi): セイ, ショウ; Âm Nhật (Kunyomi): ただ(しい)
ただ(す); Ý Nghĩa: Đúng, chính xác
声
Hán Việt: THANH; Âm Hán Nhật (Onyomi): セイ, ショウ; Âm Nhật (Kunyomi): こえ; Ý Nghĩa: Giọng nói
世
Hán Việt: THẾ; Âm Hán Nhật (Onyomi): セイ, セ, ソウ; Âm Nhật (Kunyomi): よ; Ý Nghĩa: Thế giới, thời đại
赤
Hán Việt: XÍCH; Âm Hán Nhật (Onyomi): セキ, シャク; Âm Nhật (Kunyomi): あか(い)
あか(らむ)あ
か(らめる); Ý Nghĩa: Màu đỏ
trở nên đỏ
Làm cho đỏ lên
夕
Hán Việt: TỊCH; Âm Hán Nhật (Onyomi): セキ; Âm Nhật (Kunyomi): ゆう; Ý Nghĩa: Buổi tối
切
Hán Việt: THIẾT; Âm Hán Nhật (Onyomi): セツ, サイ; Âm Nhật (Kunyomi): き(る)
き(れる); Ý Nghĩa: Cắt
説
Hán Việt: THUYẾT; Âm Hán Nhật (Onyomi): セツ, ゼイ; Âm Nhật (Kunyomi): と(く); Ý Nghĩa: Giải thích, biện hộ
洗
Hán Việt: TẨY; Âm Hán Nhật (Onyomi): セン; Âm Nhật (Kunyomi): あら(う); Ý Nghĩa: Giặt, rửa
早
Hán Việt: TẢO; Âm Hán Nhật (Onyomi): ソウ, サッ; Âm Nhật (Kunyomi): はや(い)
はや(まる)
はや(める); Ý Nghĩa: Nhanh, sớm,
vội vã
Làm cho nhanh
走
Hán Việt: TẨU; Âm Hán Nhật (Onyomi): ソウ; Âm Nhật (Kunyomi): はし(る); Ý Nghĩa: Chạy
送
Hán Việt: TỐNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ソウ; Âm Nhật (Kunyomi): おく(る); Ý Nghĩa: Gửi
族
Hán Việt: TỘC; Âm Hán Nhật (Onyomi): ゾク; ; Ý Nghĩa: Gia đình, dòng tộc
村
Hán Việt: THÔN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ソン; Âm Nhật (Kunyomi): むら; Ý Nghĩa: Làng
体
Hán Việt: THỂ; Âm Hán Nhật (Onyomi): タイ, テイ; Âm Nhật (Kunyomi): からだ; Ý Nghĩa: Thân thể, cơ thể
太
Hán Việt: THÁI; Âm Hán Nhật (Onyomi): タイ, タ; Âm Nhật (Kunyomi): ふと(い)
ふと(る); Ý Nghĩa: Béo, đậm
待
Hán Việt: ĐÃI; Âm Hán Nhật (Onyomi): タイ; Âm Nhật (Kunyomi): ま(つ); Ý Nghĩa: Đợi, chờ
貸
Hán Việt: THẢI; Âm Hán Nhật (Onyomi): タイ; Âm Nhật (Kunyomi): か(す); Ý Nghĩa: Cho vay, cho mượn
台
Hán Việt: ĐÀI; Âm Hán Nhật (Onyomi): ダイ, タイ; ; Ý Nghĩa: Bệ, giá, khung
代
Hán Việt: ĐẠI; Âm Hán Nhật (Onyomi): ダイ, タイ; Âm Nhật (Kunyomi): かわ(る)
か(える)
よ
しろ
す; Ý Nghĩa: Thời đại, thay thế
題
Hán Việt: ĐỀ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ダイ; ; Ý Nghĩa: Chủ đề
短
Hán Việt: ĐOẢN; Âm Hán Nhật (Onyomi): タン; Âm Nhật (Kunyomi): みじか(い); Ý Nghĩa: Ngắn
知
Hán Việt: TRI; Âm Hán Nhật (Onyomi): チ; Âm Nhật (Kunyomi): し(る)
し(らせる); Ý Nghĩa: Biết
地
Hán Việt: ĐỊA; Âm Hán Nhật (Onyomi): チ, ジ; Âm Nhật (Kunyomi): わる(い); Ý Nghĩa: Đất
池
Hán Việt: TRÌ; Âm Hán Nhật (Onyomi): チ; Âm Nhật (Kunyomi): いけ; Ý Nghĩa: Cái ao
茶
Hán Việt: TRÀ; Âm Hán Nhật (Onyomi): チャ, サ; Âm Nhật (Kunyomi): ちや; Ý Nghĩa: Trà
着
Hán Việt: TRƯỚC; Âm Hán Nhật (Onyomi): チャク, ジャク; Âm Nhật (Kunyomi): き(る); Ý Nghĩa: Mặc (áo), đến (nơi nào đó)
昼
Hán Việt: TRÚ; Âm Hán Nhật (Onyomi): チュウ; Âm Nhật (Kunyomi): ひる; Ý Nghĩa: Buổi trưa
注
Hán Việt: CHÚ; Âm Hán Nhật (Onyomi): チュウ; Âm Nhật (Kunyomi): そそ(ぐ); Ý Nghĩa: Chú ý, lưu ý
町
Hán Việt: ĐINH; Âm Hán Nhật (Onyomi): チョウ; Âm Nhật (Kunyomi): まち; Ý Nghĩa: Thành phố, thị trấn
鳥
Hán Việt: ĐIỂU; Âm Hán Nhật (Onyomi): チョウ; Âm Nhật (Kunyomi): とり; Ý Nghĩa: Con chim
朝
Hán Việt: TRIỀU,TRIỆU; Âm Hán Nhật (Onyomi): チョウ; Âm Nhật (Kunyomi): あさ; Ý Nghĩa: Buổi sáng
通
Hán Việt: THÔNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ツウ, ツ; Âm Nhật (Kunyomi): とお(る)
とお(す)
かよ(う); Ý Nghĩa: Qua, đi qua
弟
Hán Việt: ĐỄ,ĐỆ; Âm Hán Nhật (Onyomi): テイ, ダイ, デ; Âm Nhật (Kunyomi): おとうと; Ý Nghĩa: Em trai
低
Hán Việt: ĐÊ; Âm Hán Nhật (Onyomi): テイ; Âm Nhật (Kunyomi): ひく(い)
ひく(める)
ひく(まる); Ý Nghĩa: Thấp
làm thấp đi
Bị làm cho thấp
転
Hán Việt: CHUYỂN; Âm Hán Nhật (Onyomi): テン; Âm Nhật (Kunyomi): ころ(ぶ)
ころ(がる)
ころ(げる)
ころ(がす); Ý Nghĩa: Bị ngã xuống
Lăn lóc
Lăn mình
làm cho đổ nhào
田
Hán Việt: ĐIỀN; Âm Hán Nhật (Onyomi): デン; Âm Nhật (Kunyomi): た; Ý Nghĩa: Cánh đồng
都
Hán Việt: ĐÔ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ト, ツ; Âm Nhật (Kunyomi): みやこ; Ý Nghĩa: Thủ đô
度
Hán Việt: ĐỘ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ド, ト, タク; Âm Nhật (Kunyomi): たび; Ý Nghĩa: Mức độ, độ
答
Hán Việt: ĐÁP; Âm Hán Nhật (Onyomi): トウ; Âm Nhật (Kunyomi): こた(える); Ý Nghĩa: Trả lời
冬
Hán Việt: ĐÔNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): トウ; Âm Nhật (Kunyomi): ふゆ; Ý Nghĩa: Mùa đông
頭
Hán Việt: ĐẦU; Âm Hán Nhật (Onyomi): トウ, ズ, ト; Âm Nhật (Kunyomi): あたま
かしら; Ý Nghĩa: Đầu, người đứng đầu
同
Hán Việt: ĐỒNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ドウ; Âm Nhật (Kunyomi): おなじ; Ý Nghĩa: Giống
動
Hán Việt: ĐỘNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ドウ; Âm Nhật (Kunyomi): うご(く)
うご(かす); Ý Nghĩa: Di chuyển, chuyển động
堂
Hán Việt: ĐƯỜNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ドウ; ; Ý Nghĩa: (Giảng) đường, cung (điện)
働
Hán Việt: ĐỘNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ドウ, リュク
リキ, ロク
リョク; Âm Nhật (Kunyomi): はたら(く); Ý Nghĩa: Làm việc
特
Hán Việt: ĐẶC; Âm Hán Nhật (Onyomi): トク; ; Ý Nghĩa: Đặc biệt
肉
Hán Việt: NHỤC; Âm Hán Nhật (Onyomi): ニク; ; Ý Nghĩa: Thịt
売
Hán Việt: MẠI; Âm Hán Nhật (Onyomi): バイ; Âm Nhật (Kunyomi): う(る)
う(れる); Ý Nghĩa: Bán, buôn bán
発
Hán Việt: PHÁT; Âm Hán Nhật (Onyomi): ハツ, ホツ; Âm Nhật (Kunyomi): た(つ); Ý Nghĩa: Xuất (phát), bắt đầu
飯
Hán Việt: PHẠN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ハン; Âm Nhật (Kunyomi): めし; Ý Nghĩa: Bữa cơm, bữa ăn
病
Hán Việt: BỆNH,BỊNH; Âm Hán Nhật (Onyomi): ビョウ, ヘイ; Âm Nhật (Kunyomi): や(む)
やまい; Ý Nghĩa: Bệnh
品
Hán Việt: PHẨM; Âm Hán Nhật (Onyomi): ヒン, ホン; Âm Nhật (Kunyomi): しな; Ý Nghĩa: Sản phẩm
不
Hán Việt: BẤT; Âm Hán Nhật (Onyomi): フ, ブ; ; Ý Nghĩa: Không
風
Hán Việt: PHONG; Âm Hán Nhật (Onyomi): フウ, フ; Âm Nhật (Kunyomi): かぜ; Ý Nghĩa: Gió, phong cách
服
Hán Việt: PHỤC; Âm Hán Nhật (Onyomi): フク; ; Ý Nghĩa: Quần áo
物
Hán Việt: VẬT; Âm Hán Nhật (Onyomi): ブツ, モツ; Âm Nhật (Kunyomi): もの; Ý Nghĩa: Vật
文
Hán Việt: VĂN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ブン, モン; Âm Nhật (Kunyomi): ふみ; Ý Nghĩa: Văn
別
Hán Việt: BIỆT; Âm Hán Nhật (Onyomi): ベツ; Âm Nhật (Kunyomi): わか(れる)
わ(ける); Ý Nghĩa: Khác biệt, tách rời
勉
Hán Việt: MIỄN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ベン; Âm Nhật (Kunyomi): つと(める); Ý Nghĩa: Học, nỗ lực
便
Hán Việt: TIỆN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ベン, ビン; Âm Nhật (Kunyomi): たよ(り); Ý Nghĩa: Tiện lợi
歩
Hán Việt: BỘ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ホ, ブ, フ; Âm Nhật (Kunyomi): ある(く)
あゆ(む); Ý Nghĩa: Đi bộ
方
Hán Việt: PHƯƠNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ホウ; Âm Nhật (Kunyomi): かた; Ý Nghĩa: Hướng
妹
Hán Việt: MUỘI; Âm Hán Nhật (Onyomi): マイ; Âm Nhật (Kunyomi): いもうと; Ý Nghĩa: Em gái
味
Hán Việt: VỊ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ミ; Âm Nhật (Kunyomi): あじ
あじ(わう); Ý Nghĩa: Nếm, thưởng thức
民
Hán Việt: DÂN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ミン; Âm Nhật (Kunyomi): たみ; Ý Nghĩa: Người dân, loài người
明
Hán Việt: MINH; Âm Hán Nhật (Onyomi): メイ, ミョウ, ミン; Âm Nhật (Kunyomi): あか(るい)
あき(らか); Ý Nghĩa: Sáng, mở mang
門
Hán Việt: MÔN; Âm Hán Nhật (Onyomi): モン; Âm Nhật (Kunyomi): かど; Ý Nghĩa: Cổng
問
Hán Việt: VẤN; Âm Hán Nhật (Onyomi): モン; Âm Nhật (Kunyomi): と(う)
と(い); Ý Nghĩa: Câu hỏi
夜
Hán Việt: DẠ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ヤ; Âm Nhật (Kunyomi): よ; Ý Nghĩa: Đêm, buổi tối
野
Hán Việt: DÃ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ヤ, ショ; Âm Nhật (Kunyomi): の; Ý Nghĩa: Cánh đồng
薬
Hán Việt: DƯỢC; Âm Hán Nhật (Onyomi): ヤク; Âm Nhật (Kunyomi): くすり; Ý Nghĩa: Thuốc
有
Hán Việt: HỮU; Âm Hán Nhật (Onyomi): ユウ, ウ; Âm Nhật (Kunyomi): あ(る); Ý Nghĩa: Có (sở hữu), tồn tại
用
Hán Việt: DỤNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ヨウ; Âm Nhật (Kunyomi): もち(いる); Ý Nghĩa: Sử dụng, dùng
洋
Hán Việt: DƯƠNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ヨウ; ; Ý Nghĩa: Phương tây, đại dương
理
Hán Việt: LÝ; Âm Hán Nhật (Onyomi): リ; ; Ý Nghĩa: Lý do
旅
Hán Việt: LỮ; Âm Hán Nhật (Onyomi): リョ; Âm Nhật (Kunyomi): たび; Ý Nghĩa: Chuyến đi, du lịch
料
Hán Việt: LIỆU; Âm Hán Nhật (Onyomi): リョウ; ; Ý Nghĩa: Nguyên liệu, phí (lệ phí)
力
Hán Việt: LỰC; Âm Hán Nhật (Onyomi): リョク, リキ, リイ; Âm Nhật (Kunyomi): ちから; Ý Nghĩa: Lực, sức mạnh
林
Hán Việt: LÂM; Âm Hán Nhật (Onyomi): リン; Âm Nhật (Kunyomi): はやし; Ý Nghĩa: Rừng thưa
曜
Hán Việt: DIỆU; Âm Hán Nhật (Onyomi): ヨウ; ; Ý Nghĩa: Thứ (trong tuần)