All N4 kanji Flashcards
悪
Hán Việt: Ác; Âm Hán Nhật (Onyomi): アク、オ; Âm Nhật (Kunyomi): わる(い); Ý Nghĩa: Xấu, tồi
暗
Hán Việt: ÁM; Âm Hán Nhật (Onyomi): アン; Âm Nhật (Kunyomi): くら(い); Ý Nghĩa: Tối
医
Hán Việt: Y; Âm Hán Nhật (Onyomi): イ; ; Ý Nghĩa: Y tế, y (học)
意
Hán Việt: Ý; Âm Hán Nhật (Onyomi): イ; ; Ý Nghĩa: Ý chí, ý định, tâm
以
Hán Việt: DĨ; Âm Hán Nhật (Onyomi): イ; ; Ý Nghĩa: Làm tiền tố cho các từ như
以外(いがい): Ngoài
以上(いじょう): Trên
引
Hán Việt: DẪN; Âm Hán Nhật (Onyomi): イン; Âm Nhật (Kunyomi): ひく
ひける; Ý Nghĩa: Kéo, giảm (Giá)
院
Hán Việt: VIỆN; Âm Hán Nhật (Onyomi): イン; ; Ý Nghĩa: Viện
員
Hán Việt: VIÊN; Âm Hán Nhật (Onyomi): イン; ; Ý Nghĩa: Thành viên
運
Hán Việt: VẬN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ウン; Âm Nhật (Kunyomi): はこぶ; Ý Nghĩa: Số phận, vận chuyển, mang, vác
英
Hán Việt: ANH; Âm Hán Nhật (Onyomi): エイ; ; Ý Nghĩa: Anh, tinh túy
映
Hán Việt: ẢNH, ÁNH; Âm Hán Nhật (Onyomi): エイ; Âm Nhật (Kunyomi): うつ(す)
は(える); Ý Nghĩa: Chiếu phim, chiếu sáng
遠
Hán Việt: VIỄN; Âm Hán Nhật (Onyomi): エン
オン; Âm Nhật (Kunyomi): とお(い); Ý Nghĩa: Xa
屋
Hán Việt: ỐC; Âm Hán Nhật (Onyomi): オク; Âm Nhật (Kunyomi): や; Ý Nghĩa: Căn phòng
音
Hán Việt: ÂM; Âm Hán Nhật (Onyomi): オン
イン; Âm Nhật (Kunyomi): おと; Ý Nghĩa: Âm thanh, tiếng động
歌
Hán Việt: CA; Âm Hán Nhật (Onyomi): カ; Âm Nhật (Kunyomi): うた
うたう; Ý Nghĩa: Bài hát, hát
夏
Hán Việt: HẠ; Âm Hán Nhật (Onyomi): カ, ガ, ゲ; Âm Nhật (Kunyomi): なつ; Ý Nghĩa: Mùa hè
家
Hán Việt: GIA; Âm Hán Nhật (Onyomi): カ, ケ; Âm Nhật (Kunyomi): いえ、や; Ý Nghĩa: Nhà
画
Hán Việt: HỌA; Âm Hán Nhật (Onyomi): ガ, カク, エ, カイ; Âm Nhật (Kunyomi): えがく; Ý Nghĩa: Hình ảnh, nét, vẽ
海
Hán Việt: HẢI; Âm Hán Nhật (Onyomi): カイ; Âm Nhật (Kunyomi): うみ; Ý Nghĩa: Biển
回
Hán Việt: HỒI; Âm Hán Nhật (Onyomi): カイ, エ; Âm Nhật (Kunyomi): まわ(す)
まわ(る); Ý Nghĩa: Lần
開
Hán Việt: KHAI; Âm Hán Nhật (Onyomi): カイ; Âm Nhật (Kunyomi): あけ(る)
ひら(く); Ý Nghĩa: Mở, phát triển
界
Hán Việt: GIỚI; Âm Hán Nhật (Onyomi): カイ; ; Ý Nghĩa: Thế giới
楽
Hán Việt: NHẠC,LẠC; Âm Hán Nhật (Onyomi): ガク, ラク, ゴウ; Âm Nhật (Kunyomi): たのしい
たのしむ; Ý Nghĩa: Nhạc, niềm vui, sự vui vẻ
館
Hán Việt: QUÁN; Âm Hán Nhật (Onyomi): カン; ; Ý Nghĩa: Quán, sảnh lớn, tòa nhà
漢
Hán Việt: HÁN; Âm Hán Nhật (Onyomi): カン; ; Ý Nghĩa: (Chữ) hán
寒
Hán Việt: HÀN; Âm Hán Nhật (Onyomi): カン; Âm Nhật (Kunyomi): さむ(い); Ý Nghĩa: lạnh
顔
Hán Việt: NHAN; Âm Hán Nhật (Onyomi): がん; Âm Nhật (Kunyomi): かお; Ý Nghĩa: Mặt
帰
Hán Việt: QUY; Âm Hán Nhật (Onyomi): キ; Âm Nhật (Kunyomi): かえ(る)
かえ(す); Ý Nghĩa: Về, về nhà
起
Hán Việt: KHỞI; Âm Hán Nhật (Onyomi): キ; Âm Nhật (Kunyomi): お(きる)
お(こす); Ý Nghĩa: Dậy, gây ra
究
Hán Việt: CỨU; Âm Hán Nhật (Onyomi): キュウ, ク; Âm Nhật (Kunyomi): きわ(める); Ý Nghĩa: Khám phá, tìm hiểu
急
Hán Việt: CẤP; Âm Hán Nhật (Onyomi): キュウ; Âm Nhật (Kunyomi): いそ(ぐ); Ý Nghĩa: Gấp, vội
牛
Hán Việt: NGƯU; Âm Hán Nhật (Onyomi): ギュウ; Âm Nhật (Kunyomi): うし; Ý Nghĩa: Con bò
去
Hán Việt: KHỨ,KHỦ; Âm Hán Nhật (Onyomi): キョ, コ; Âm Nhật (Kunyomi): さ(る); Ý Nghĩa: Qua (thời gian), rời đi
強
Hán Việt: CƯỜNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): キョウ, ゴウ; Âm Nhật (Kunyomi): つよ(い)
つよ(まる)
し(いる)
つよ(める); Ý Nghĩa: Mạnh, ép buộc, làm cho mạnh mẽ
教
Hán Việt: GIÁO; Âm Hán Nhật (Onyomi): キョウ; Âm Nhật (Kunyomi): おし(える)
おそ(わる); Ý Nghĩa: Thủ đô
京
Hán Việt: KINH; Âm Hán Nhật (Onyomi): キョウ, ケイ, キン; ; Ý Nghĩa: 1
業
Hán Việt: NGHIỆP; Âm Hán Nhật (Onyomi): ギョウ, ゴウ; Âm Nhật (Kunyomi): わざ; Ý Nghĩa: Nghề nghiệp, doanh nghiệp
近
Hán Việt: CẬN; Âm Hán Nhật (Onyomi): キン, コン; Âm Nhật (Kunyomi): ちか(い); Ý Nghĩa: Gần
銀
Hán Việt: NGÂN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ギン; ; Ý Nghĩa: Bạc
区
Hán Việt: KHU; Âm Hán Nhật (Onyomi): ク, オウ, コウ; ; Ý Nghĩa: Quận, huyện
計
Hán Việt: KẾ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ケイ; Âm Nhật (Kunyomi): はか(る)
はか(らう); Ý Nghĩa: Đo đạc, suy đoán, tính toán
兄
Hán Việt: HUYNH; Âm Hán Nhật (Onyomi): ケイ, キョウ; Âm Nhật (Kunyomi): あに; Ý Nghĩa: Anh trai
軽
Hán Việt: KHINH; Âm Hán Nhật (Onyomi): ケイ; Âm Nhật (Kunyomi): かる(い)
かろ(やか)
かろ(んじる); Ý Nghĩa: Nhẹ (Về trọng lượng)
犬
Hán Việt: KHUYỂN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ケン; Âm Nhật (Kunyomi): いぬ; Ý Nghĩa: Con chó
研
Hán Việt: NGHIÊN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ケン; Âm Nhật (Kunyomi): と(ぐ); Ý Nghĩa: Mài (dao), vo (gạo)
県
Hán Việt: HUYỆN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ケン; ; Ý Nghĩa: Tỉnh, vùng
建
Hán Việt: KIẾN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ケン, コン; Âm Nhật (Kunyomi): た(てる)
た(つ); Ý Nghĩa: Xây dựng
験
Hán Việt: NGHIỆM; Âm Hán Nhật (Onyomi): ケン, ゲン; ; Ý Nghĩa: Bài thi, hiệu lực
工
Hán Việt: CÔNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): コウ, ク, グ; ; Ý Nghĩa: Người thợ
元
Hán Việt: NGUYÊN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ゲン, ガン; Âm Nhật (Kunyomi): もと; Ý Nghĩa: Nguyên nhân, nguồn gốc
広
Hán Việt: QUẢNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): コウ; Âm Nhật (Kunyomi): ひろ(い)
ひろ(げる); Ý Nghĩa: Rộng, mở rộng
考
Hán Việt: KHẢO; Âm Hán Nhật (Onyomi): コウ; Âm Nhật (Kunyomi): かんが(える); Ý Nghĩa: Suy nghĩ
光
Hán Việt: QUANG; Âm Hán Nhật (Onyomi): コウ; Âm Nhật (Kunyomi): ひか(る); Ý Nghĩa: Ánh sáng, chiếu sáng
好
Hán Việt: HIẾU,HẢO; Âm Hán Nhật (Onyomi): コウ; Âm Nhật (Kunyomi): この(む)
す(く); Ý Nghĩa: Thích
合
Hán Việt: HỢP; Âm Hán Nhật (Onyomi): ゴウ, ガッ, カッ; Âm Nhật (Kunyomi): あ(う); Ý Nghĩa: Hợp, phù hợp, ăn khớp
黒
Hán Việt: HẮC; Âm Hán Nhật (Onyomi): コク; Âm Nhật (Kunyomi): くろ(い); Ý Nghĩa: Màu đen
菜
Hán Việt: THÁI; Âm Hán Nhật (Onyomi): サイ; Âm Nhật (Kunyomi): な; Ý Nghĩa: Rau
作
Hán Việt: TÁC; Âm Hán Nhật (Onyomi): サク, サ; Âm Nhật (Kunyomi): つく(る); Ý Nghĩa: Làm, chế tạo, tạo ra
産
Hán Việt: SẢN; Âm Hán Nhật (Onyomi): サン; Âm Nhật (Kunyomi): う(む)
う(まれる); Ý Nghĩa: Sinh ra, sản xuất
紙
Hán Việt: CHỈ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): かみ; Ý Nghĩa: Tờ giấy
思
Hán Việt: TƯ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): おも(う); Ý Nghĩa: Suy nghĩ
姉
Hán Việt: TỶ,TỈ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): あね; Ý Nghĩa: Chị gái
止
Hán Việt: CHỈ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): と(まる)
と(める); Ý Nghĩa: Dừng lại, lưu lại
市
Hán Việt: THỊ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): いち; Ý Nghĩa: Thành thị, thành phố
仕
Hán Việt: SĨ,SỸ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ, ジ; Âm Nhật (Kunyomi): つか(える); Ý Nghĩa: Phụng sự, phục vụ
死
Hán Việt: TỬ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): し(ぬ); Ý Nghĩa: Chết
使
Hán Việt: SỬ,SỨ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): つか(う); Ý Nghĩa: Dùng, sử dụng
始
Hán Việt: THỦY; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): はじ(める); Ý Nghĩa: Bắt đầu
試
Hán Việt: THI; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): ため(す)
こころ(みる); Ý Nghĩa: Thử
私
Hán Việt: TƯ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): わたし; Ý Nghĩa: Tôi
字
Hán Việt: TỰ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ジ; Âm Nhật (Kunyomi): あざ; Ý Nghĩa: Chữ
自
Hán Việt: TỰ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ジ, シ; Âm Nhật (Kunyomi): みずか(ら); Ý Nghĩa: Bản thân