All N4 kanji Flashcards

1
Q

A

Hán Việt: Ác; Âm Hán Nhật (Onyomi): アク、オ; Âm Nhật (Kunyomi): わる(い); Ý Nghĩa: Xấu, tồi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

A

Hán Việt: ÁM; Âm Hán Nhật (Onyomi): アン; Âm Nhật (Kunyomi): くら(い); Ý Nghĩa: Tối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

A

Hán Việt: Y; Âm Hán Nhật (Onyomi): イ; ; Ý Nghĩa: Y tế, y (học)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

A

Hán Việt: Ý; Âm Hán Nhật (Onyomi): イ; ; Ý Nghĩa: Ý chí, ý định, tâm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

A

Hán Việt: DĨ; Âm Hán Nhật (Onyomi): イ; ; Ý Nghĩa: Làm tiền tố cho các từ như
以外(いがい): Ngoài
以上(いじょう): Trên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

A

Hán Việt: DẪN; Âm Hán Nhật (Onyomi): イン; Âm Nhật (Kunyomi): ひく
ひける; Ý Nghĩa: Kéo, giảm (Giá)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

A

Hán Việt: VIỆN; Âm Hán Nhật (Onyomi): イン; ; Ý Nghĩa: Viện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

A

Hán Việt: VIÊN; Âm Hán Nhật (Onyomi): イン; ; Ý Nghĩa: Thành viên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

A

Hán Việt: VẬN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ウン; Âm Nhật (Kunyomi): はこぶ; Ý Nghĩa: Số phận, vận chuyển, mang, vác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

A

Hán Việt: ANH; Âm Hán Nhật (Onyomi): エイ; ; Ý Nghĩa: Anh, tinh túy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

A

Hán Việt: ẢNH, ÁNH; Âm Hán Nhật (Onyomi): エイ; Âm Nhật (Kunyomi): うつ(す)
は(える); Ý Nghĩa: Chiếu phim, chiếu sáng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

A

Hán Việt: VIỄN; Âm Hán Nhật (Onyomi): エン
オン; Âm Nhật (Kunyomi): とお(い); Ý Nghĩa: Xa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

A

Hán Việt: ỐC; Âm Hán Nhật (Onyomi): オク; Âm Nhật (Kunyomi): や; Ý Nghĩa: Căn phòng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

A

Hán Việt: ÂM; Âm Hán Nhật (Onyomi): オン
イン; Âm Nhật (Kunyomi): おと; Ý Nghĩa: Âm thanh, tiếng động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

A

Hán Việt: CA; Âm Hán Nhật (Onyomi): カ; Âm Nhật (Kunyomi): うた
うたう; Ý Nghĩa: Bài hát, hát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

A

Hán Việt: HẠ; Âm Hán Nhật (Onyomi): カ, ガ, ゲ; Âm Nhật (Kunyomi): なつ; Ý Nghĩa: Mùa hè

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

A

Hán Việt: GIA; Âm Hán Nhật (Onyomi): カ, ケ; Âm Nhật (Kunyomi): いえ、や; Ý Nghĩa: Nhà

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

A

Hán Việt: HỌA; Âm Hán Nhật (Onyomi): ガ, カク, エ, カイ; Âm Nhật (Kunyomi): えがく; Ý Nghĩa: Hình ảnh, nét, vẽ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

A

Hán Việt: HẢI; Âm Hán Nhật (Onyomi): カイ; Âm Nhật (Kunyomi): うみ; Ý Nghĩa: Biển

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

A

Hán Việt: HỒI; Âm Hán Nhật (Onyomi): カイ, エ; Âm Nhật (Kunyomi): まわ(す)
まわ(る); Ý Nghĩa: Lần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

A

Hán Việt: KHAI; Âm Hán Nhật (Onyomi): カイ; Âm Nhật (Kunyomi): あけ(る)
ひら(く); Ý Nghĩa: Mở, phát triển

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

A

Hán Việt: GIỚI; Âm Hán Nhật (Onyomi): カイ; ; Ý Nghĩa: Thế giới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

A

Hán Việt: NHẠC,LẠC; Âm Hán Nhật (Onyomi): ガク, ラク, ゴウ; Âm Nhật (Kunyomi): たのしい
たのしむ; Ý Nghĩa: Nhạc, niềm vui, sự vui vẻ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

A

Hán Việt: QUÁN; Âm Hán Nhật (Onyomi): カン; ; Ý Nghĩa: Quán, sảnh lớn, tòa nhà

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

A

Hán Việt: HÁN; Âm Hán Nhật (Onyomi): カン; ; Ý Nghĩa: (Chữ) hán

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

A

Hán Việt: HÀN; Âm Hán Nhật (Onyomi): カン; Âm Nhật (Kunyomi): さむ(い); Ý Nghĩa: lạnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

A

Hán Việt: NHAN; Âm Hán Nhật (Onyomi): がん; Âm Nhật (Kunyomi): かお; Ý Nghĩa: Mặt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

A

Hán Việt: QUY; Âm Hán Nhật (Onyomi): キ; Âm Nhật (Kunyomi): かえ(る)
かえ(す); Ý Nghĩa: Về, về nhà

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

A

Hán Việt: KHỞI; Âm Hán Nhật (Onyomi): キ; Âm Nhật (Kunyomi): お(きる)
お(こす); Ý Nghĩa: Dậy, gây ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

A

Hán Việt: CỨU; Âm Hán Nhật (Onyomi): キュウ, ク; Âm Nhật (Kunyomi): きわ(める); Ý Nghĩa: Khám phá, tìm hiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

A

Hán Việt: CẤP; Âm Hán Nhật (Onyomi): キュウ; Âm Nhật (Kunyomi): いそ(ぐ); Ý Nghĩa: Gấp, vội

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

A

Hán Việt: NGƯU; Âm Hán Nhật (Onyomi): ギュウ; Âm Nhật (Kunyomi): うし; Ý Nghĩa: Con bò

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

A

Hán Việt: KHỨ,KHỦ; Âm Hán Nhật (Onyomi): キョ, コ; Âm Nhật (Kunyomi): さ(る); Ý Nghĩa: Qua (thời gian), rời đi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

A

Hán Việt: CƯỜNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): キョウ, ゴウ; Âm Nhật (Kunyomi): つよ(い)
つよ(まる)
し(いる)
つよ(める); Ý Nghĩa: Mạnh, ép buộc, làm cho mạnh mẽ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

A

Hán Việt: GIÁO; Âm Hán Nhật (Onyomi): キョウ; Âm Nhật (Kunyomi): おし(える)
おそ(わる); Ý Nghĩa: Thủ đô

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

A

Hán Việt: KINH; Âm Hán Nhật (Onyomi): キョウ, ケイ, キン; ; Ý Nghĩa: 1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

A

Hán Việt: NGHIỆP; Âm Hán Nhật (Onyomi): ギョウ, ゴウ; Âm Nhật (Kunyomi): わざ; Ý Nghĩa: Nghề nghiệp, doanh nghiệp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

A

Hán Việt: CẬN; Âm Hán Nhật (Onyomi): キン, コン; Âm Nhật (Kunyomi): ちか(い); Ý Nghĩa: Gần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

A

Hán Việt: NGÂN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ギン; ; Ý Nghĩa: Bạc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

A

Hán Việt: KHU; Âm Hán Nhật (Onyomi): ク, オウ, コウ; ; Ý Nghĩa: Quận, huyện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

A

Hán Việt: KẾ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ケイ; Âm Nhật (Kunyomi): はか(る)
はか(らう); Ý Nghĩa: Đo đạc, suy đoán, tính toán

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

A

Hán Việt: HUYNH; Âm Hán Nhật (Onyomi): ケイ, キョウ; Âm Nhật (Kunyomi): あに; Ý Nghĩa: Anh trai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

A

Hán Việt: KHINH; Âm Hán Nhật (Onyomi): ケイ; Âm Nhật (Kunyomi): かる(い)
かろ(やか)
かろ(んじる); Ý Nghĩa: Nhẹ (Về trọng lượng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

A

Hán Việt: KHUYỂN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ケン; Âm Nhật (Kunyomi): いぬ; Ý Nghĩa: Con chó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

A

Hán Việt: NGHIÊN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ケン; Âm Nhật (Kunyomi): と(ぐ); Ý Nghĩa: Mài (dao), vo (gạo)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

A

Hán Việt: HUYỆN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ケン; ; Ý Nghĩa: Tỉnh, vùng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

A

Hán Việt: KIẾN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ケン, コン; Âm Nhật (Kunyomi): た(てる)
た(つ); Ý Nghĩa: Xây dựng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

A

Hán Việt: NGHIỆM; Âm Hán Nhật (Onyomi): ケン, ゲン; ; Ý Nghĩa: Bài thi, hiệu lực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

A

Hán Việt: CÔNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): コウ, ク, グ; ; Ý Nghĩa: Người thợ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

A

Hán Việt: NGUYÊN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ゲン, ガン; Âm Nhật (Kunyomi): もと; Ý Nghĩa: Nguyên nhân, nguồn gốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

A

Hán Việt: QUẢNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): コウ; Âm Nhật (Kunyomi): ひろ(い)
ひろ(げる); Ý Nghĩa: Rộng, mở rộng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

A

Hán Việt: KHẢO; Âm Hán Nhật (Onyomi): コウ; Âm Nhật (Kunyomi): かんが(える); Ý Nghĩa: Suy nghĩ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

A

Hán Việt: QUANG; Âm Hán Nhật (Onyomi): コウ; Âm Nhật (Kunyomi): ひか(る); Ý Nghĩa: Ánh sáng, chiếu sáng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

A

Hán Việt: HIẾU,HẢO; Âm Hán Nhật (Onyomi): コウ; Âm Nhật (Kunyomi): この(む)
す(く); Ý Nghĩa: Thích

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

A

Hán Việt: HỢP; Âm Hán Nhật (Onyomi): ゴウ, ガッ, カッ; Âm Nhật (Kunyomi): あ(う); Ý Nghĩa: Hợp, phù hợp, ăn khớp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

A

Hán Việt: HẮC; Âm Hán Nhật (Onyomi): コク; Âm Nhật (Kunyomi): くろ(い); Ý Nghĩa: Màu đen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

A

Hán Việt: THÁI; Âm Hán Nhật (Onyomi): サイ; Âm Nhật (Kunyomi): な; Ý Nghĩa: Rau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

A

Hán Việt: TÁC; Âm Hán Nhật (Onyomi): サク, サ; Âm Nhật (Kunyomi): つく(る); Ý Nghĩa: Làm, chế tạo, tạo ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

A

Hán Việt: SẢN; Âm Hán Nhật (Onyomi): サン; Âm Nhật (Kunyomi): う(む)
う(まれる); Ý Nghĩa: Sinh ra, sản xuất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

A

Hán Việt: CHỈ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): かみ; Ý Nghĩa: Tờ giấy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

A

Hán Việt: TƯ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): おも(う); Ý Nghĩa: Suy nghĩ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

A

Hán Việt: TỶ,TỈ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): あね; Ý Nghĩa: Chị gái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

A

Hán Việt: CHỈ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): と(まる)
と(める); Ý Nghĩa: Dừng lại, lưu lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

A

Hán Việt: THỊ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): いち; Ý Nghĩa: Thành thị, thành phố

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

A

Hán Việt: SĨ,SỸ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ, ジ; Âm Nhật (Kunyomi): つか(える); Ý Nghĩa: Phụng sự, phục vụ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

A

Hán Việt: TỬ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): し(ぬ); Ý Nghĩa: Chết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

使

A

Hán Việt: SỬ,SỨ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): つか(う); Ý Nghĩa: Dùng, sử dụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

A

Hán Việt: THỦY; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): はじ(める); Ý Nghĩa: Bắt đầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q

A

Hán Việt: THI; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): ため(す)
こころ(みる); Ý Nghĩa: Thử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
70
Q

A

Hán Việt: TƯ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シ; Âm Nhật (Kunyomi): わたし; Ý Nghĩa: Tôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
71
Q

A

Hán Việt: TỰ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ジ; Âm Nhật (Kunyomi): あざ; Ý Nghĩa: Chữ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
72
Q

A

Hán Việt: TỰ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ジ, シ; Âm Nhật (Kunyomi): みずか(ら); Ý Nghĩa: Bản thân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
73
Q

A

Hán Việt: SỰ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ジ, ズ; Âm Nhật (Kunyomi): こと; Ý Nghĩa: Sự việc, việc

74
Q

A

Hán Việt: TRÌ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ジ; Âm Nhật (Kunyomi): も(つ); Ý Nghĩa: Sở hữu, nắm giữ

75
Q

A

Hán Việt: THẤT; Âm Hán Nhật (Onyomi): シツ; Âm Nhật (Kunyomi): むろ; Ý Nghĩa: Phòng

76
Q

A

Hán Việt: CHẤT; Âm Hán Nhật (Onyomi): シツ, シチ, チ; ; Ý Nghĩa: Chất, Cầm cố

77
Q

A

Hán Việt: TẢ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シャ, ジャ; Âm Nhật (Kunyomi): うつ(す)
うつ(る); Ý Nghĩa: Sao chép, chụp

78
Q

A

Hán Việt: GIẢ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シャ; Âm Nhật (Kunyomi): もの; Ý Nghĩa: Người

79
Q

A

Hán Việt: TÁ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シャク; Âm Nhật (Kunyomi): か(りる); Ý Nghĩa: Vay, mượn

80
Q

A

Hán Việt: NHƯỢC; Âm Hán Nhật (Onyomi): ジャク; Âm Nhật (Kunyomi): よわ(い)
よわ(る)
よわ(める); Ý Nghĩa: Yếu, làm yếu đi

81
Q

A

Hán Việt: THỦ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シュ; Âm Nhật (Kunyomi): くび; Ý Nghĩa: Cổ

82
Q

A

Hán Việt: CHỦ,TRÚ; Âm Hán Nhật (Onyomi): シュ, ス, シュウ; Âm Nhật (Kunyomi): ぬし; Ý Nghĩa: Chủ, chính

83
Q

A

Hán Việt: THU; Âm Hán Nhật (Onyomi): シュウ; Âm Nhật (Kunyomi): あき; Ý Nghĩa: Mùa thu

84
Q

A

Hán Việt: TẬP; Âm Hán Nhật (Onyomi): シュウ; Âm Nhật (Kunyomi): あつ(まる)
あつ(める); Ý Nghĩa: Tụ tập, tập hợp

85
Q

A

Hán Việt: TẬP; Âm Hán Nhật (Onyomi): シュウ, ジュ; Âm Nhật (Kunyomi): なら(う); Ý Nghĩa: Học tập

86
Q

A

Hán Việt: CHUNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): シュウ; Âm Nhật (Kunyomi): お(わる)
お(える); Ý Nghĩa: Xong, kết thúc

87
Q

A

Hán Việt: TRÚ,TRỤ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ジュウ, ヂュウ
チュウ; Âm Nhật (Kunyomi): す(む)
す(まう); Ý Nghĩa: Sống, cư trú

88
Q

A

Hán Việt: TRỌNG,TRÙNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ジュウ, チョウ; Âm Nhật (Kunyomi): おも(い)
かさ(なる)
かさ(ねる); Ý Nghĩa: Nặng, Chồng chất

89
Q

A

Hán Việt: XUÂN; Âm Hán Nhật (Onyomi): シュン; Âm Nhật (Kunyomi): はる; Ý Nghĩa: Mùa xuân

90
Q

A

Hán Việt: SỞ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ショ; Âm Nhật (Kunyomi): ところ; Ý Nghĩa: Nơi chốn, địa điểm

91
Q

A

Hán Việt: THỬ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ショ; Âm Nhật (Kunyomi): あつ(い); Ý Nghĩa: Nóng (nhiệt độ)

92
Q

A

Hán Việt: TRƯỜNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ジョウ, チョウ; Âm Nhật (Kunyomi): ば; Ý Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn

93
Q

A

Hán Việt: THỪA; Âm Hán Nhật (Onyomi): ジョウ, ショウ; Âm Nhật (Kunyomi): の(る); Ý Nghĩa: Lên (xe), cưỡi (ngựa)

94
Q

A

Hán Việt: SẮC; Âm Hán Nhật (Onyomi): ショク, シキ; Âm Nhật (Kunyomi): いろ; Ý Nghĩa: Màu sắc

95
Q

A

Hán Việt: SÂM; Âm Hán Nhật (Onyomi): シン; Âm Nhật (Kunyomi): もり; Ý Nghĩa: Rừng

96
Q

A

Hán Việt: TÂM; Âm Hán Nhật (Onyomi): シン; Âm Nhật (Kunyomi): こころ; Ý Nghĩa: tấm lòng, trái tim

97
Q

A

Hán Việt: THÂN; Âm Hán Nhật (Onyomi): シン; Âm Nhật (Kunyomi): おや
した(しい)
した(しむ); Ý Nghĩa: Bố mẹ, Thân thiết

98
Q

A

Hán Việt: CHÂN; Âm Hán Nhật (Onyomi): シン; Âm Nhật (Kunyomi): ま; Ý Nghĩa: Sự thực, thực, sự thật

99
Q

A

Hán Việt: TIẾN,TẤN; Âm Hán Nhật (Onyomi): シン; Âm Nhật (Kunyomi): すす(む); Ý Nghĩa: Tiến triển, khuyên bảo

100
Q

A

Hán Việt: ĐỒ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ズ, ト; Âm Nhật (Kunyomi): はか(る); Ý Nghĩa: Vẽ, lập kế hoạch

101
Q

A

Hán Việt: THANH; Âm Hán Nhật (Onyomi): セイ, ショウ; Âm Nhật (Kunyomi): あお(い); Ý Nghĩa: Màu xanh

102
Q

A

Hán Việt: CHÍNH; Âm Hán Nhật (Onyomi): セイ, ショウ; Âm Nhật (Kunyomi): ただ(しい)
ただ(す); Ý Nghĩa: Đúng, chính xác

103
Q

A

Hán Việt: THANH; Âm Hán Nhật (Onyomi): セイ, ショウ; Âm Nhật (Kunyomi): こえ; Ý Nghĩa: Giọng nói

104
Q

A

Hán Việt: THẾ; Âm Hán Nhật (Onyomi): セイ, セ, ソウ; Âm Nhật (Kunyomi): よ; Ý Nghĩa: Thế giới, thời đại

105
Q

A

Hán Việt: XÍCH; Âm Hán Nhật (Onyomi): セキ, シャク; Âm Nhật (Kunyomi): あか(い)
あか(らむ)あ
か(らめる); Ý Nghĩa: Màu đỏ
trở nên đỏ
Làm cho đỏ lên

106
Q

A

Hán Việt: TỊCH; Âm Hán Nhật (Onyomi): セキ; Âm Nhật (Kunyomi): ゆう; Ý Nghĩa: Buổi tối

107
Q

A

Hán Việt: THIẾT; Âm Hán Nhật (Onyomi): セツ, サイ; Âm Nhật (Kunyomi): き(る)
き(れる); Ý Nghĩa: Cắt

108
Q

A

Hán Việt: THUYẾT; Âm Hán Nhật (Onyomi): セツ, ゼイ; Âm Nhật (Kunyomi): と(く); Ý Nghĩa: Giải thích, biện hộ

109
Q

A

Hán Việt: TẨY; Âm Hán Nhật (Onyomi): セン; Âm Nhật (Kunyomi): あら(う); Ý Nghĩa: Giặt, rửa

110
Q

A

Hán Việt: TẢO; Âm Hán Nhật (Onyomi): ソウ, サッ; Âm Nhật (Kunyomi): はや(い)
はや(まる)
はや(める); Ý Nghĩa: Nhanh, sớm,
vội vã
Làm cho nhanh

111
Q

A

Hán Việt: TẨU; Âm Hán Nhật (Onyomi): ソウ; Âm Nhật (Kunyomi): はし(る); Ý Nghĩa: Chạy

112
Q

A

Hán Việt: TỐNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ソウ; Âm Nhật (Kunyomi): おく(る); Ý Nghĩa: Gửi

113
Q

A

Hán Việt: TỘC; Âm Hán Nhật (Onyomi): ゾク; ; Ý Nghĩa: Gia đình, dòng tộc

114
Q

A

Hán Việt: THÔN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ソン; Âm Nhật (Kunyomi): むら; Ý Nghĩa: Làng

115
Q

A

Hán Việt: THỂ; Âm Hán Nhật (Onyomi): タイ, テイ; Âm Nhật (Kunyomi): からだ; Ý Nghĩa: Thân thể, cơ thể

116
Q

A

Hán Việt: THÁI; Âm Hán Nhật (Onyomi): タイ, タ; Âm Nhật (Kunyomi): ふと(い)
ふと(る); Ý Nghĩa: Béo, đậm

117
Q

A

Hán Việt: ĐÃI; Âm Hán Nhật (Onyomi): タイ; Âm Nhật (Kunyomi): ま(つ); Ý Nghĩa: Đợi, chờ

118
Q

A

Hán Việt: THẢI; Âm Hán Nhật (Onyomi): タイ; Âm Nhật (Kunyomi): か(す); Ý Nghĩa: Cho vay, cho mượn

119
Q

A

Hán Việt: ĐÀI; Âm Hán Nhật (Onyomi): ダイ, タイ; ; Ý Nghĩa: Bệ, giá, khung

120
Q

A

Hán Việt: ĐẠI; Âm Hán Nhật (Onyomi): ダイ, タイ; Âm Nhật (Kunyomi): かわ(る)
か(える)

しろ
す; Ý Nghĩa: Thời đại, thay thế

121
Q

A

Hán Việt: ĐỀ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ダイ; ; Ý Nghĩa: Chủ đề

122
Q

A

Hán Việt: ĐOẢN; Âm Hán Nhật (Onyomi): タン; Âm Nhật (Kunyomi): みじか(い); Ý Nghĩa: Ngắn

123
Q

A

Hán Việt: TRI; Âm Hán Nhật (Onyomi): チ; Âm Nhật (Kunyomi): し(る)
し(らせる); Ý Nghĩa: Biết

124
Q

A

Hán Việt: ĐỊA; Âm Hán Nhật (Onyomi): チ, ジ; Âm Nhật (Kunyomi): わる(い); Ý Nghĩa: Đất

125
Q

A

Hán Việt: TRÌ; Âm Hán Nhật (Onyomi): チ; Âm Nhật (Kunyomi): いけ; Ý Nghĩa: Cái ao

126
Q

A

Hán Việt: TRÀ; Âm Hán Nhật (Onyomi): チャ, サ; Âm Nhật (Kunyomi): ちや; Ý Nghĩa: Trà

127
Q

A

Hán Việt: TRƯỚC; Âm Hán Nhật (Onyomi): チャク, ジャク; Âm Nhật (Kunyomi): き(る); Ý Nghĩa: Mặc (áo), đến (nơi nào đó)

128
Q

A

Hán Việt: TRÚ; Âm Hán Nhật (Onyomi): チュウ; Âm Nhật (Kunyomi): ひる; Ý Nghĩa: Buổi trưa

129
Q

A

Hán Việt: CHÚ; Âm Hán Nhật (Onyomi): チュウ; Âm Nhật (Kunyomi): そそ(ぐ); Ý Nghĩa: Chú ý, lưu ý

130
Q

A

Hán Việt: ĐINH; Âm Hán Nhật (Onyomi): チョウ; Âm Nhật (Kunyomi): まち; Ý Nghĩa: Thành phố, thị trấn

131
Q

A

Hán Việt: ĐIỂU; Âm Hán Nhật (Onyomi): チョウ; Âm Nhật (Kunyomi): とり; Ý Nghĩa: Con chim

132
Q

A

Hán Việt: TRIỀU,TRIỆU; Âm Hán Nhật (Onyomi): チョウ; Âm Nhật (Kunyomi): あさ; Ý Nghĩa: Buổi sáng

133
Q

A

Hán Việt: THÔNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ツウ, ツ; Âm Nhật (Kunyomi): とお(る)
とお(す)
かよ(う); Ý Nghĩa: Qua, đi qua

134
Q

A

Hán Việt: ĐỄ,ĐỆ; Âm Hán Nhật (Onyomi): テイ, ダイ, デ; Âm Nhật (Kunyomi): おとうと; Ý Nghĩa: Em trai

135
Q

A

Hán Việt: ĐÊ; Âm Hán Nhật (Onyomi): テイ; Âm Nhật (Kunyomi): ひく(い)
ひく(める)
ひく(まる); Ý Nghĩa: Thấp
làm thấp đi
Bị làm cho thấp

136
Q

A

Hán Việt: CHUYỂN; Âm Hán Nhật (Onyomi): テン; Âm Nhật (Kunyomi): ころ(ぶ)
ころ(がる)
ころ(げる)
ころ(がす); Ý Nghĩa: Bị ngã xuống
Lăn lóc
Lăn mình
làm cho đổ nhào

137
Q

A

Hán Việt: ĐIỀN; Âm Hán Nhật (Onyomi): デン; Âm Nhật (Kunyomi): た; Ý Nghĩa: Cánh đồng

138
Q

A

Hán Việt: ĐÔ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ト, ツ; Âm Nhật (Kunyomi): みやこ; Ý Nghĩa: Thủ đô

139
Q

A

Hán Việt: ĐỘ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ド, ト, タク; Âm Nhật (Kunyomi): たび; Ý Nghĩa: Mức độ, độ

140
Q

A

Hán Việt: ĐÁP; Âm Hán Nhật (Onyomi): トウ; Âm Nhật (Kunyomi): こた(える); Ý Nghĩa: Trả lời

141
Q

A

Hán Việt: ĐÔNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): トウ; Âm Nhật (Kunyomi): ふゆ; Ý Nghĩa: Mùa đông

142
Q

A

Hán Việt: ĐẦU; Âm Hán Nhật (Onyomi): トウ, ズ, ト; Âm Nhật (Kunyomi): あたま
かしら; Ý Nghĩa: Đầu, người đứng đầu

143
Q

A

Hán Việt: ĐỒNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ドウ; Âm Nhật (Kunyomi): おなじ; Ý Nghĩa: Giống

144
Q

A

Hán Việt: ĐỘNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ドウ; Âm Nhật (Kunyomi): うご(く)
うご(かす); Ý Nghĩa: Di chuyển, chuyển động

145
Q

A

Hán Việt: ĐƯỜNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ドウ; ; Ý Nghĩa: (Giảng) đường, cung (điện)

146
Q

A

Hán Việt: ĐỘNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ドウ, リュク
リキ, ロク
リョク; Âm Nhật (Kunyomi): はたら(く); Ý Nghĩa: Làm việc

147
Q

A

Hán Việt: ĐẶC; Âm Hán Nhật (Onyomi): トク; ; Ý Nghĩa: Đặc biệt

148
Q

A

Hán Việt: NHỤC; Âm Hán Nhật (Onyomi): ニク; ; Ý Nghĩa: Thịt

149
Q

A

Hán Việt: MẠI; Âm Hán Nhật (Onyomi): バイ; Âm Nhật (Kunyomi): う(る)
う(れる); Ý Nghĩa: Bán, buôn bán

150
Q

A

Hán Việt: PHÁT; Âm Hán Nhật (Onyomi): ハツ, ホツ; Âm Nhật (Kunyomi): た(つ); Ý Nghĩa: Xuất (phát), bắt đầu

151
Q

A

Hán Việt: PHẠN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ハン; Âm Nhật (Kunyomi): めし; Ý Nghĩa: Bữa cơm, bữa ăn

152
Q

A

Hán Việt: BỆNH,BỊNH; Âm Hán Nhật (Onyomi): ビョウ, ヘイ; Âm Nhật (Kunyomi): や(む)
やまい; Ý Nghĩa: Bệnh

153
Q

A

Hán Việt: PHẨM; Âm Hán Nhật (Onyomi): ヒン, ホン; Âm Nhật (Kunyomi): しな; Ý Nghĩa: Sản phẩm

154
Q

A

Hán Việt: BẤT; Âm Hán Nhật (Onyomi): フ, ブ; ; Ý Nghĩa: Không

155
Q

A

Hán Việt: PHONG; Âm Hán Nhật (Onyomi): フウ, フ; Âm Nhật (Kunyomi): かぜ; Ý Nghĩa: Gió, phong cách

156
Q

A

Hán Việt: PHỤC; Âm Hán Nhật (Onyomi): フク; ; Ý Nghĩa: Quần áo

157
Q

A

Hán Việt: VẬT; Âm Hán Nhật (Onyomi): ブツ, モツ; Âm Nhật (Kunyomi): もの; Ý Nghĩa: Vật

158
Q

A

Hán Việt: VĂN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ブン, モン; Âm Nhật (Kunyomi): ふみ; Ý Nghĩa: Văn

159
Q

A

Hán Việt: BIỆT; Âm Hán Nhật (Onyomi): ベツ; Âm Nhật (Kunyomi): わか(れる)
わ(ける); Ý Nghĩa: Khác biệt, tách rời

160
Q

A

Hán Việt: MIỄN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ベン; Âm Nhật (Kunyomi): つと(める); Ý Nghĩa: Học, nỗ lực

161
Q

便

A

Hán Việt: TIỆN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ベン, ビン; Âm Nhật (Kunyomi): たよ(り); Ý Nghĩa: Tiện lợi

162
Q

A

Hán Việt: BỘ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ホ, ブ, フ; Âm Nhật (Kunyomi): ある(く)
あゆ(む); Ý Nghĩa: Đi bộ

163
Q

A

Hán Việt: PHƯƠNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ホウ; Âm Nhật (Kunyomi): かた; Ý Nghĩa: Hướng

164
Q

A

Hán Việt: MUỘI; Âm Hán Nhật (Onyomi): マイ; Âm Nhật (Kunyomi): いもうと; Ý Nghĩa: Em gái

165
Q

A

Hán Việt: VỊ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ミ; Âm Nhật (Kunyomi): あじ
あじ(わう); Ý Nghĩa: Nếm, thưởng thức

166
Q

A

Hán Việt: DÂN; Âm Hán Nhật (Onyomi): ミン; Âm Nhật (Kunyomi): たみ; Ý Nghĩa: Người dân, loài người

167
Q

A

Hán Việt: MINH; Âm Hán Nhật (Onyomi): メイ, ミョウ, ミン; Âm Nhật (Kunyomi): あか(るい)
あき(らか); Ý Nghĩa: Sáng, mở mang

168
Q

A

Hán Việt: MÔN; Âm Hán Nhật (Onyomi): モン; Âm Nhật (Kunyomi): かど; Ý Nghĩa: Cổng

169
Q

A

Hán Việt: VẤN; Âm Hán Nhật (Onyomi): モン; Âm Nhật (Kunyomi): と(う)
と(い); Ý Nghĩa: Câu hỏi

170
Q

A

Hán Việt: DẠ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ヤ; Âm Nhật (Kunyomi): よ; Ý Nghĩa: Đêm, buổi tối

171
Q

A

Hán Việt: DÃ; Âm Hán Nhật (Onyomi): ヤ, ショ; Âm Nhật (Kunyomi): の; Ý Nghĩa: Cánh đồng

172
Q

A

Hán Việt: DƯỢC; Âm Hán Nhật (Onyomi): ヤク; Âm Nhật (Kunyomi): くすり; Ý Nghĩa: Thuốc

173
Q

A

Hán Việt: HỮU; Âm Hán Nhật (Onyomi): ユウ, ウ; Âm Nhật (Kunyomi): あ(る); Ý Nghĩa: Có (sở hữu), tồn tại

174
Q

A

Hán Việt: DỤNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ヨウ; Âm Nhật (Kunyomi): もち(いる); Ý Nghĩa: Sử dụng, dùng

175
Q

A

Hán Việt: DƯƠNG; Âm Hán Nhật (Onyomi): ヨウ; ; Ý Nghĩa: Phương tây, đại dương

176
Q

A

Hán Việt: LÝ; Âm Hán Nhật (Onyomi): リ; ; Ý Nghĩa: Lý do

177
Q

A

Hán Việt: LỮ; Âm Hán Nhật (Onyomi): リョ; Âm Nhật (Kunyomi): たび; Ý Nghĩa: Chuyến đi, du lịch

178
Q

A

Hán Việt: LIỆU; Âm Hán Nhật (Onyomi): リョウ; ; Ý Nghĩa: Nguyên liệu, phí (lệ phí)

179
Q

A

Hán Việt: LỰC; Âm Hán Nhật (Onyomi): リョク, リキ, リイ; Âm Nhật (Kunyomi): ちから; Ý Nghĩa: Lực, sức mạnh

180
Q

A

Hán Việt: LÂM; Âm Hán Nhật (Onyomi): リン; Âm Nhật (Kunyomi): はやし; Ý Nghĩa: Rừng thưa

181
Q

A

Hán Việt: DIỆU; Âm Hán Nhật (Onyomi): ヨウ; ; Ý Nghĩa: Thứ (trong tuần)