All kanji in N4 Flashcards
飼
TỰ (Chăn nuôi)
Onyomi: シ
Kunyomi: か-う
関
QUAN (Liên hệ)
Onyomi: カン
Kunyomi: せきかか-わるからくりかんぬき
棚
BẰNG (Lầu)
Onyomi: ホウ
Kunyomi: たなだな
例
Lệ (Ví dụ)
Onyomi: レイ
Kunyomi: たと-える
公
CÔNG (Quần chúng)
Onyomi: コウク
Kunyomi: おおやけ
課
KHÓA (Bài học)
Onyomi: カ
実
THỰC (Chân thực)
Onyomi: ジツシツ
Kunyomi: みみの-るまことみのみち-る
客
KHÁCH (Khách)
Onyomi: キャクカク
油
DU (Dầu)
Onyomi: ユユウ
Kunyomi: あぶら
民
DÂN (Người dân)
Onyomi: ミン
Kunyomi: たみ
飼う
かう
Nuôi
とりを 飼う。
Tôi nuôi gà.
飼料
しりょう
Thức ăn cho gia súc
毎朝、いちばへ 飼料を 買いに 行きます。
Hằng ngày tôi đi chợ để mua thức ăn cho gia súc.
飼い主
かいぬし
Chủ nuôi
わたしは その飼い主が ずっと 探していた 迷子のねこを 見つけた。
Tôi đã tìm thấy con mèo đi lạc mà chủ của nó đã tìm kiếm bao lâu nay.
関係
かんけい
Liên quan
わたしは この問題とは 関係が ありません。
Tôi thì không liên quan tới vấn đề này.
関心
かんしん /: Quan tâm
スポーツに 関心が ありますか。
Bạn có quan tâm đến thể thao không?
玄関
/ げんかん /: Lối vào
誰か 玄関に 来ているよ。
Ai đó đang ở bên ngoài cửa kìa.
関税
/ かんぜい /: Thuế quan
関税を 下げる ことを のぞむ。
Mong là thuế quan sẽ giảm.
棚
/ たな /: Giá
これらの 棚には 本は たくさん ありません。
Ở trên những giá sách này không có nhiều sách lắm.
本棚
/ ほんだな /: Giá sách
ジョンは 本棚を 作った。
John đã làm một cái giá sách.
戸棚
/ とだな /: Tủ bếp
皿を 戸棚へ しまって くれますか。
Bạn có cất đĩa trong tủ bếp không?
例
/ れい /: Ví dụ
上に あげた例を 見なさい。
Hãy nhìn ví dụ đã cho ở trên.
例文
/ れいぶん /: Câu ví dụ
例文の せんていが まずかったです。
Các câu ví dụ để lựa chọn thì không hay.
例外
/ れいがい /: Ngoại lệ
例外の ない きそくは ありません。
Không có quy tắc nào mà không có ngoại lệ.
公共
/ こうきょう /: Công cộng
ここは 公共の 乗り物が 不便だ。
Phương tiện giao thông ở nơi này rất bất tiện.
公園
/ こうえん /: Công viên
公園は 人で いっぱいだった。
Công viên đã chật kín người.
公立
/ こうりつ /: Công lập
公立学校せいどは こわれかかっています。
Hệ thống các trường công lập sắp sụp đổ.
課題
/ かだい /: Chủ đề
課題を 変えてみたら どうだろう。
Chúng ta thử đổi chủ đề xem thế nào?
課長
/ かちょう /: Trưởng phòng
山田さんは 人事課長です。
Anh Yamada là trưởng phòng nhân sự.
実
/ み /: Quả, trái
かき の 実
Quả hồng ngâm
実は
/ じつは /: Thật ra, nói thực là
実は それについては まったく 知らない。
Nói thực là tôi không biết gì về việc này cả.
実行
/ じっこう /: Thực hiện
この プランを 実行するのは 難しいです。
Kế hoạch này khó mà thực hiện được.
実家
/ じっか /: Nhà bố mẹ đẻ
彼は 実家に 用があるため、すぐに 出かけていった。
Anh ấy vì có việc ở nhà bố mẹ đẻ nên đã ra ngoài ngay lập tức.
事実
/ じじつ /: Sự thật
かれは まだ 事実を 知らない。
Anh ấy vẫn chưa biết sự thật.
客
/ きゃく /: Khách hàng
春先だから 客も あまり いませんでした。
Vì là mùa xuân đến sớm nên không có nhiều khách cho lắm.
乗客
/ じょうきゃく /: Hành khách
おおぜいの 乗客が けがを しました。
Nhiều hành khách đã bị thương.
客間
/ きゃくま /: Phòng tiếp khách
この しょさいは 客間兼用だ。
Thư phòng này cũng được sử dụng làm phòng tiếp khách.
油絵
/ あぶらえ /: Tranh sơn dầu
油絵は 少し 離れて 見ると よく 見える。
Tranh sơn dầu nhìn từ xa sẽ đẹp hơn.
油
/ あぶら /: Dầu
それは 油で あぶられた。
Cái này được chiên bằng dầu.
石油
/ せきゆ /: Dầu mỏ
石油の値段が上がっている。
Giá dầu đang tăng lên.
人民
/ じんみん /: Nhân dân
主権は 人民にあります。
Chủ quyền nằm ở nhân dân.
民族
/ みんぞく /: Dân tộc
どの民族も どくじのしんわを 持っている。
Mỗi dân tộc đều có thần thoại của riêng mình.
国民
/ こくみん /: Dân tộc
彼らは 彼を 国民的えいゆうと 考えた。
Họ coi ông ấy là anh hùng dân tộc.
験
NGHIỆM (Thí nghiệm)
Onyomi: ケンゲン
Kunyomi: あかししるしため-すためし
試
THÍ (Thử)
Onyomi: シ
Kunyomi: こころ-みるため-す
問
VẤN (Hỏi)
Onyomi: モン
Kunyomi: と-うと-いとん
題
ĐỀ (Vấn đề)
Onyomi: ダイ
答
ĐÁP (Đáp lại)
Onyomi: トウ
Kunyomi: こた-えるこた-え
用
DỤNG (Dùng)
Onyomi: ヨウ
Kunyomi: もち-いる