Kanji 第30課 Flashcards
絵
HỘI (Bức tranh)
Cách đọc
Onyomi: カイ エ
絵
/ え /: Tranh
Ví dụ
この本には たくさんの絵が あります。
Quyển sách này có nhiều tranh.
絵本
/ えほん /: Truyện tranh
Ví dụ
かれは 絵本を 読んでいます。
Anh ấy đang đọc truyện tranh.
絵はがき
/ えはがき /: Bưu thiếp ảnh
Ví dụ
わたしは 友だちに 絵はがきを 見せました。
Tôi đã cho bạn bè xem những tấm bưu thiếp ảnh.
絵画
/ かいが /: Hội họa
Ví dụ
わたしは、げんだい絵画に ねっちゅうしています。
Tôi đang có đam mê về hội họa hiện đại.
議
NGHỊ (Hội nghị)
Cách đọc
Onyomi: ギ
会議
/ かいぎ /: Cuộc họp
Ví dụ
会議がおわってから、みんなでお酒を飲みに行きました。
Sau khi buổi họp kết thúc, mọi người đã cùng nhau đi uống rượu.
議長
/ ぎちょう /: Hội trưởng
Ví dụ
ジョーダンさんは 議長だ。
Ông Jordan là hội trưởng.
会議室
/ かいぎしつ /: Phòng họp
Ví dụ
田中さんは 会議室に います。
Anh Tanaka đang ở phòng họp.
辞
TỪ (Chữ)
Cách đọc
Onyomi: ジ
Kunyomi: や.める いな.む
辞書
/ じしょ /: Từ điển
Ví dụ
どうして そんなに 高い辞書を 買いましたか。
Tại sao bạn lại mua cuốn từ điển đắt như vậy?
辞める
/ やめる /: Nghỉ
Ví dụ
かれは 会社を 辞めることにする。
Anh ấy quyết định nghỉ việc.
辞典
/ じてん /: Từ điển
Ví dụ
ほんだなに えいわ辞典が ありますか。
Trên giá sách có từ điển Anh Nhật không ạ?
柔
NHU (Mềm mại)
Cách đọc
Onyomi: ジュウニュウ
Kunyomi: やわ-らか やわ-らかい やわ やわ-ら とお
柔らか
/ やわらか /: Nhẹ
Ví dụ
柔らかないきが 聞こえます。
Tôi có thể nghe thấy tiếng thở nhẹ.
柔道
/ じゅうどう /: Judo
Ví dụ
わたしに 柔道を 教えてください。
Hãy dạy cho tôi võ Judo.
柔らかい
/ やわらかい /: Mềm
Ví dụ
この牛肉は 柔らかいですね。
Loại thịt bò này mềm nhỉ.
駐
TRÚ (Dừng)
Cách đọc
Onyomi: チュウ
駐在
/ ちゅうざい /: Sự ở lại
Ví dụ
三年間のアメリカ駐在が おわって、国へ かえります。
Kết thúc 3 năm ở Mỹ, tôi sẽ về nước.
駐車
/ ちゅうしゃ /: Đỗ (xe)
Ví dụ
かれは どこに 駐車しましたか。
Anh ấy đã đỗ xe ở đâu vậy?
駐車場
/ ちゅうしゃじょう /: Bãi đỗ xe
Ví dụ
その駐車場は むりょうだ。
Bãi đỗ xe đó miễn phí.
帽
MẠO (Mũ)
Cách đọc
Onyomi: ボウモウ
Kunyomi: ずきん おお-う
帽子屋
/ ぼうしや /: Cửa hàng mũ
Ví dụ
その帽子屋は 高い帽子を 買う。
Cửa hàng mũ đó bán mũ rất đắt.
帽子
/ ぼうし /: Cái mũ
Ví dụ
この帽子は いくらですか。
Cái mũ này bao nhiêu tiền?
湯
THANG (Nước nóng)
Cách đọc
Onyomi: トウ
Kunyomi: ゆ
お湯
/ おゆ /: Nước nóng
Ví dụ
お湯に しおを 少し 入れてください。
Hãy cho một chút muối vào nước nóng.
湯気
/ ゆげ /: Hơi nóng
Ví dụ
うどんの 湯気で めがねが くもってしまった。
Vì hơi nóng của mì Udon mà mắt kính bị mờ đi.
横
HOÀNH (Bề ngang)
Cách đọc
Onyomi: オウ
Kunyomi: よこ
横
/ よこ /: Bên cạnh
Ví dụ
かれの横に 立ちます。
Tôi sẽ đứng bên cạnh anh ấy.
横になる
/ よこになる /: Ngả lưng
Ví dụ
わたしは ベッドで 横になる。
Tôi ngả lưng một chút ở trên giường.
横断する
/ おうだんする /: Băng qua
Ví dụ
どうろを 横断するとき、きを つけてくださいね。
Chú ý khi băng qua đường nhé.
遠
VIỄN (Xa)
Cách đọc
Onyomi: エンオン
Kunyomi: とお-い
永遠
/ えいえん /: Vĩnh viễn, mãi mãi
Ví dụ
きみを 永遠に あいします。
Anh sẽ yêu em mãi mãi.
遠い
/ とおい /: Xa
Ví dụ
大学は ここから 遠いです。
Từ đây đến trường đại học thì xa.
遠慮なく
/ えんりょなく /: Tự nhiên, không khách khí
Ví dụ
果物を ご遠慮なく。
Đừng khách sáo, hãy ăn hoa quả đi.
欲
DỤC (Ước muốn)
Cách đọc
Onyomi: ヨク
Kunyomi: ほっ-する ほ-しい
欲しい
/ ほしい /: Muốn
Ví dụ
わたしは 本が 欲しい。
Tôi muốn có sách.
食欲
/ しょくよく /: Thèm ăn
Ví dụ
きょうは 食欲が ありません。
Hôm nay tôi không muốn ăn.
遅
TRÌ (Chậm trễ)
Cách đọc
Onyomi: チ
Kunyomi: おく-れる おく-らす おそ-い
遅い
/ おそい /: Muộn
Ví dụ
起きなさい、もう遅いよ。
Dậy mau, muộn rồi đấy.
遅れる
/ おくれる /: Chậm
Ví dụ
雨がふるときには、バスは よく遅れる。
Khi trời mưa thì xe buýt thường tới trễ.
遅刻
/ ちこく /: Muộn
Ví dụ
かれは きのう 遅刻した。
Hôm qua anh ta đã đến muộn.