Environment Vocab-Collocation Flashcards
khí thải
exhaust fumes
ít có khả năng bị bệnh gì đó hơn
have a lower chance of contracting
các bệnh về đường hô hấp
respiratory diseases
lưu lượng giao thông
volume of traffic
đi lại, tham gia giao thông
commute
ức chế, khó chịu
frustrating
giảm nguy cơ xảy ra tai nạn
reduces the risk of accidents
đe doạ sự tồn tại của văn hoá bản địa
threatening the survival of indigenous culture
dễ bị ảnh hưởng bởi tác động bên ngoài
vulnerable to outside influence
bắt chước một số hành vi
imitate certain behaviors
lối sống xa hoa
lavish lifestyle
đánh mất bản sắc
lose their culture identity
học theo những thói quen xấu
develop bad habits
một diện tích lớn rừng nguyên sinh
a large area of primary forest
bị chặt hạ để nhường chỗ cho
chopped down to make way for
môi trường sống của động vật hoang dã
natural habitats of wild animals
sự suy giảm đa dạng sinh học
decline in biodiversity
hậu qủa tàn khốc
catastrophic consequences
một ngân sách dư dả hơn
a more generous budget
đầu tư nhiều nguồn lực cho
allocate more financial resources to
bằng cấp
academic qualifications
một con đường đổi đời
a life-changing path
hoàn cảnh khó khăn
underprivileged backgrounds
được giáo dục một cách chính quy
receive formal education
gây thiệt hại nặng nề
take a heavy toll
trên bờ vựng tuyệt chủng
on the verge of extinction
nhân tố chính dẫn tới điều gì
major factor behind
sự mở rộng nhanh chóng
the rapid expansion