Edu Vocab-Collocation Flashcards
trả tiền thuê nhà và phí sinh hoạt
pay for accommodation and living costs
đã trang trải cho những khoản phí này
cover these expenses
tiết kiệm một khoản tiền đáng kể
save a considerable amount of money
một kết hoạch tài chính hợp lý
sensible financial plan
những gia đình có thu nhập thấp
low-income families
vấn đề tài chính
financial issues
nhận được sự trợ giúp về tình cảm
receive emotional support
việc làm quen với
geting familiar with
giai đoạn then chốt
crucial stage
vượt qua những khó khăn
overcome the difficulties
ổn định cuộc sống ở
settle in
phương án tốt nhất
absolute best option
điều quan trọng là …
What actually matters is that
nhận thức đầy đủ được
be fully aware of
thư giãn sau những ngày làm việc căng thẳng
relax after stressful days of work
mở rộng mối quan hệ xã hội
widen their social network
sự đa dạng hơn về cơ hội việc làm
the greater abundance of employment opportunities
văn phòng, chi nhánh
offices or branches
sinh viên mới tốt nghiệp
fresh-graduates
con đường sự nghiệp phù hợp nhất
the most suitable career path
đáng đề cập tới
worth mentioning
sắp xếp thời gian biểu cá nhân
arrange personal schedules
hạn chế, cấm đoán
restricted
những kĩ năng sống thiết yếu
essential life skills
thiết bị gia dụng
household appliances
quản lí chi tiêu cá nhân
managing personal spending
đương đầu với những thử thách sắp tới
face the upcoming challenges
học một ngôn ngữ
acquire a language
bản chất của ngôn ngữ
the nature of the language
tạo câu đúng ngữ pháp
form a grammatically correct sentence