Edu Vocab-Collocation Flashcards

1
Q

trả tiền thuê nhà và phí sinh hoạt

A

pay for accommodation and living costs

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

đã trang trải cho những khoản phí này

A

cover these expenses

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

tiết kiệm một khoản tiền đáng kể

A

save a considerable amount of money

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

một kết hoạch tài chính hợp lý

A

sensible financial plan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

những gia đình có thu nhập thấp

A

low-income families

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

vấn đề tài chính

A

financial issues

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

nhận được sự trợ giúp về tình cảm

A

receive emotional support

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

việc làm quen với

A

geting familiar with

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

giai đoạn then chốt

A

crucial stage

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

vượt qua những khó khăn

A

overcome the difficulties

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

ổn định cuộc sống ở

A

settle in

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

phương án tốt nhất

A

absolute best option

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

điều quan trọng là …

A

What actually matters is that

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

nhận thức đầy đủ được

A

be fully aware of

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

thư giãn sau những ngày làm việc căng thẳng

A

relax after stressful days of work

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

mở rộng mối quan hệ xã hội

A

widen their social network

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

sự đa dạng hơn về cơ hội việc làm

A

the greater abundance of employment opportunities

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

văn phòng, chi nhánh

A

offices or branches

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

sinh viên mới tốt nghiệp

A

fresh-graduates

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

con đường sự nghiệp phù hợp nhất

A

the most suitable career path

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

đáng đề cập tới

A

worth mentioning

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

sắp xếp thời gian biểu cá nhân

A

arrange personal schedules

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

hạn chế, cấm đoán

A

restricted

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

những kĩ năng sống thiết yếu

A

essential life skills

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

thiết bị gia dụng

A

household appliances

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

quản lí chi tiêu cá nhân

A

managing personal spending

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

đương đầu với những thử thách sắp tới

A

face the upcoming challenges

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

học một ngôn ngữ

A

acquire a language

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

bản chất của ngôn ngữ

A

the nature of the language

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

tạo câu đúng ngữ pháp

A

form a grammatically correct sentence

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

bắt chước

A

imitate

32
Q

ngữ điệu, giọng

A

accent

33
Q

nhận được phản hồi về cách làm gì

A

receive feedback on how to

34
Q

tham gia vào những cuộc hội thoại

A

engage in real-life conversations

35
Q

rào cản ngôn ngữ

A

language barrier

36
Q

hiểu rõ hơn về

A

have a better understanding of

37
Q

những lời khuyên thiết thực

A

practical advice

38
Q

với sự trợ giúp của

A

with the aid of

39
Q

giáo dục bậc đại học

A

teriary education

40
Q

đi cùng với

A

accompany

41
Q

rào cản ngôn ngữ

A

language barrier

42
Q

cuộc sống ở trường

A

the academic life

43
Q

shock văn hoá

A

culture shock

44
Q

các bệnh về tâm lí, tâm thần

A

mental issues/ mental illnesses

45
Q

giao lưu

A

socialize

46
Q

trầm cảm, tự kỷ

A

depression, autism

47
Q

bị cô lập

A

isolated

48
Q

các cơ sở giáo dục

A

educational instituations

49
Q

các giảng viên có trình độ

A

highly-qualified lecturers

50
Q

được trang bị tốt hơn với …

A

better-equipped with

51
Q

mở mang tầm mắt

A

braden sb’s horizons

52
Q

trau dồi kiến thức

A

enrich sb’s knowledge

53
Q

những hoạt động cộng đồng

A

local community events

54
Q

các di tích lịch sử

A

historical sites

55
Q

những trải nghiệm thực tế

A

real-life experiences

56
Q

ngành du lịch

A

the tourism industry

57
Q

công ty đa quốc gia

A

multi-national company

58
Q

môi trường xa lạ

A

unfamiliar environment

59
Q

dưới áp lực thường xuyên về tài chính

A

under constant financial pressure

60
Q

ưu tiên những ứng viên

A

favor candidates

61
Q

đã tích luỹ được những kinh nghiệm liên quan

A

accumulated relevant experience

62
Q

cắt giảm chi phí đào tạo

A

cut training cost

63
Q

có được một công việc tốt

A

securing a decent job

64
Q

cơ sở giáo dục, đào tạo

A

educational institues

65
Q

chủ yếu tập trung vào kiến thức lý thuyết

A

largely focus on theoretical knowledge

66
Q

bài tập thực hành

A

practical assignments

67
Q

giáo trình được thiết kế kém hiệu quả

A

poorly designed curriculum

68
Q

áp dụng những kĩ năng đã học vào thực tế

A

putting learned skills into practice

69
Q

đặt ai đó vào thế bất lợi

A

place sb in a disadvantaged position

70
Q

buổi hội thảo định hướng nghề nghiệp

A

career orientation workshop

71
Q

nằm được thông tin về điều gì

A

be well-informed about

72
Q

ngành nghề phù hợp nhất

A

the most suitable profession

73
Q

theo đuổi sự nghiệp của riêng họ

A

pursue their own career

74
Q

gần như không có hứng thú

A

have little or no interest in

75
Q

tối ưu hoá tiềm năng của họ

A

maximizing their potential