ĐỀ 19 Flashcards
giảm thiểu (v.)
minimize /ˈmɪnɪmaɪz/
giảm tiêu chuẩn của cái gì đó
Compromise on something
đáp ứng nhu cầu của ai/cái gì
meet the need(s) of + someone/something
có ý thức về môi trường
Eco-conscious
độ bền
durability /ˌdjʊərəˈbɪləti/
từ chối, bác bỏ
reject /rɪˈdʒekt/
bỏ bê, sao nhãng
neglect /nɪˈɡlekt/
tác động môi trường
environmental impact
giao hàng đến đâu đó
delivery to somewhere
phương tiện di chuyển
transportation /ˌtrænspɔːrˈteɪʃən/
Sự điều chỉnh
adjustment /əˈdʒʌstmənt/
thực hiện điều chỉnh
make an adjustment
điều chỉnh nhỏ/lớn
minor/major adjustment
Quãng đường đi làm
commute /kəˈmjuːt/
Đáng kinh ngạc, không thể tin được
incredible /ɪnˈkrɛdɪb(ə)l/
chiêm ngưỡng
witness /ˈwɪtnəs/
phức tạp, tinh xảo
intricate /ˈɪntrɪkət/
công trình
structures /ˈstrʌktʃərz/
đẹp đến ngỡ ngàng
breathtaking /ˈbreθˌteɪkɪŋ/
miễn dịch
immune /ɪˈmjuːn/
thành phần, bộ phận
component /kəmˈpoʊ.nənt/
khả năng phục hồi
resilience /rɪˈzɪl.jəns/
thực hiện, triển khai
implement /ˈɪmplɪmənt/
làm cạn kiệt, làm suy giảm
deplete /dɪˈpliːt/
Sự sản xuất, chế tạo
manufacture /ˌmæn.jəˈfæk.tʃər/
ngành bảo trì/bảo dưỡng.
maintenance sector
khai thác, tận dụng
harness /ˈhɑː.nɪs/
nước Đan Mạch
Denmark /ˈden.mɑːk/
sử dụng, tận dụng
utilize /ˈjuː.tɪ.laɪz/
vứt bỏ, sắp xếp
dispose /dɪˈspəʊz/
nhà hoạch định chính sách
policy maker
sự khuyến khích, động lực
incentives /ɪnˈsen.tɪvz/
đáng giá, xứng đáng
worthwhile
suy ngẫm, cân nhắc
reflect /rɪˈflekt/
thúc đẩy, tạo động lực
motivate /ˈmoʊ.t̬ɪ.veɪt/
phát triển mạnh mẽ, thịnh vượng
thrive /θraɪv/
vội vã, gấp gáp
rushed /rʌʃt/
kết quả, đầu ra
outcome /ˈaʊt.kʌm/
không liên quan, không quan trọng
irrelevant /ɪˈrel.ə.vənt/
sự suy thoái, giảm sút
degradation /ˌdeɡ.rəˈdeɪ.ʃən/
sự mãn nguyện, thỏa mãn
fulfillment /fʊlˈfɪl.mənt/
phù hợp, tương đồng
align /əˈlaɪn/ (v)
Ở trong tình huống khó khăn, phải cân nhắc cẩn thận để tránh mắc sai lầm
walking a tightrope