Đề Flashcards
Câu 16. Kinh tế chính trị Mác Lê-nin bắt đầu phát triển vào thời gian nào?
A. Từ đầu thế kỉ XIX
B. Từ giữa thế kỉ XIX
C. Từ cuối thế kỉ XIX
D. Từ đầu thế kỉ XX
A
Ý của câu hỏi là “BẮT ĐẦU PHÁT TRIỂN”
Mác sinh năm “1818”
=> 1840 “BẮT ĐẦU”
Kinh tế chính trị Mác – Lênin có nhiệm vụ nghiên cứu là
A. Tìm ra bản chất của lực lượng sản xuất.
B. Tìm ra bản chất của quan hệ sản xuất xã hội.
C. Tìm ra các quy luật kinh tế và sự tác động của nó nhằm ứng dụng một cách có hiệu quả trong thực tiễn.
D. Tìm ra các quy luật kinh tế nhằm đạt được hiệu quả kinh tế mong muốn.
Nghiên cứu ở đây là “đối tượng”
Đối tượng: Quan hệ xã hội
Mục đích: Tìm ra QLKT
Theo V.I. Lênin, nó không nghiên cứu “quá trình sản xuất” mà là nghiên cứu các quan hệ xã hội giữa con người trong quá trình sản xuất
Câu 1. Thuật ngữ khoa học “kinh tế chính trị” xuất hiện lần đầu tiên vào năm nào?
A. 1610
B. 1615
C. 1612
D. 1618
B
Chức năng của thị trường?
CN thừa nhận
CN thông tin
CN điều tiết
CN kích thích & hạn chế
Câu 14. Giá trị sử dụng của hàng hóa nhằm
A. Thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất ra nó.
B. Thỏa mãn nhu cầu của người mua.
C. Thỏa mãn nhu cầu của người bán.
D. Thỏa mãn nhu cầu của người quản lí.
B
Không phải thỏa mãn nhu cầu của người SX
Mà thỏa mãn nhu cầu của người mua
Giá trị hàng hóa được tạo ra từ quá trình
A. Sản xuất B. Phân phối
C. Trao đổi D. Tiêu dùng
A
Câu hỏi là được TẠO RA: Sản xuất
NẾU câu hỏi là được BIỂU HIỆN thông qua: Trao đổi
Câu 23. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian đòi hỏi để sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó trong những điều kiện …(1)… của xã hội với trình độ …(2)… trung bình, cường độ lao động …(3)…
A. (1) tốt, (2) thành thạo, (3) tốt
B. (1) trung bình, (2) thành thạo, (3) trung bình
C. (1) bình thường, (2) thành thạo, (3) trung bình
D. (1) xấu, (2) trung bình, (3) xấu
C
Điều kiện bình thường
Trình độ thành thạo trung bình
Cường độ lao động trung bình
Câu 34. Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì
A. Tổng số sản phẩm tăng lên 4 lần, tổng giá trị sản phẩm tăng 2 lần.
B. Tổng số sản phẩm tăng 2 lần, tổng giá trị sản phẩm tăng 2 lần.
C. Lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm 2 lần, tổng giá trị sản phẩm tăng 2 lần.
D. Tổng số sản phẩm tăng 2 lần, lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm 2 lần.
A
Tổng số sản phẩm tỷ lệ thuận: Tăng 4
Câu 70. Tiêu thức phân chia thị trường tư liệu sản xuất và thị trường tư liệu tiêu dùng dựa vào căn cứ nào?
A. Đối tượng hàng hoá đưa ra trao đổi, mua bán
B. Vai trò của các yếu tố được trao đổi, mua bán
C. Đầu vào, đầu ra của quá trình sản xuất
D. Tính chất và cơ chế vận hành của thị trường
B
Vai trò: Sản xuất và tiêu dùng
Đối tượng: Hàng hóa & dịch vụ
Phạm vi: Trong nước & ngoài nước
Tính chất và cơ chế vận hành: Tự do, có điều tiết
Câu 74. Vai trò chủ yếu của thị trường là gì?
A. Thực hiện giá trị hàng hoá, kích thích sự sáng tạo và gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể
B. Thực hiện giá trị hàng hoá, kích thích sự sáng tạo và tạo ra cách thức phân bổ nguồn lực hiệu quả trong nền kinh tế
C. Kích thích sự sáng tao và tạo ra cách thức phân bố nguồn lực hiêu qua trong nền kinh tế, gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể
D. Thực hiện giá trị hàng hoá và gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể
A
Thị trường mới gắn kết nền kinh tế thành 1 chỉnh thể được
Câu 84. Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo
A. Hao phí lao động cá biệt nhỏ hơn hoặc bằng hao phí lao động xã hội cần thiết.
B. Hao phí lao động cá biệt lớn hơn hao phí lao động xã hội cần thiết
C. Hao phí lao động cá biệt nhỏ hơn hao phí lao động xã hội cần thiết.
D. Hao phí lao động cá biệt bằng hao phí lao động xã hội cần thiết.
A
Nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 86. Cơ chế vận động của quy luật giá trị biểu hiện
A. Giá cả bằng giá tri hàng hoá
B. Giá cả hàng hoá lên xuống xung quanh giá trị hàng hoá
C. Cung-cầu về hàng hoá
D. Sự cạnh tranh giữa các loại hàng hoá
B
Cơ chế vận động: Giá cả quay xung quanh giá trị
Điều tiết sản xuất: Điều hòa, phân bổ tư liệu SX và sức lao động
Điều tiết lưu thông: Hàng hóa vận động từ nơi có giá thấp đến cao
Câu 102. Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông hàng hoá ở mỗi thời kì nhất định được xác định bởi công thức nào?
A. M=PV/Q
B. M=VQ/P
C. M= V/PQ
D. M=PQ/V
D
M số tiền
P giá cả
Q số hàng
V tốc độ lưu thông
Câu 103. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: Quy luật cạnh tranh là quy luật kinh tế …(1)… một cách…(2)… mối quan hệ …(3)… kinh tế giữa các chủ thể trong sản xuất và trao đổi hàng hoá.
A. (1) điều tiết, (2) khách quan, (3) cạnh tranh
B. (1) điều tiết, (2) khách quan, (3) ganh đua
C. (1) điều tiết, (2) chủ quan, (3) ganh đua
D. (1) phân bổ, (2) khách quan, (3) ganh đua
B
điều tiết - khách quan - ganh đua
Câu 105. Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa trên
A. Trình độ tay nghề công nhân, trang thiết bị kĩ thuật, công nghệ và phân bổ các nguồn lực kinh tế.
B. Trình độ tay nghề công nhân, đào thải các nhân tổ lạc hậu và khả năng tổ chức quản lí.
C. Trình độ tay nghề công nhân, trang thiết bị kī thuật, công nghệ và khả nǎng tổ chức quản lí.
D. Trình độ tay nghề công nhân, trang thiết bị kĩ thuật, công nghệ và đào thải các nhân tố lạc hậu.
C
Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa trên: khả năng TỔ CHỨC QUẢN LÝ