C5: KTTT định hướng XHCN và Các quan hệ lợi ích KT ở Việt Nam Flashcards

1
Q

Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là nền kinh tế vận hành theo các …(1)… của thị trường, đồng thời góp phần hướng tới từng bước xác lập một xã hội mà ở đó dân giàu, nước mạnh, ..(2).., văn minh; có sự điều tiết của Nhà nước do Đảng Cộng sản Việt Nam …(3)…
A. (1) nguyên tắc; (2) công bằng, dân chủ; (3) lãnh đạo
B. (1) quy luật; (2) công bằng, dân chủ; (3) quản lí
C. (1) quy luật; (2) dân chủ, công bằng; (3) lãnh đạo
D. (1) nguyên tắc; (2) dân chủ, công bằng; (3) lãnh đạo

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Đảng ta khẳng định: Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa chủ nghĩa ở Việt Nam. là mô hình kinh tế tổng quát của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta, tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy?
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII
B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI

A

B

Tại Đại hội IX (năm 2001), Đảng ta chính thức đưa ra khái niệm kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, coi đó là mô hình tổng quát, là đường lối chiến lược nhất quán của Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội. Đến nay, đặc trưng của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam được xác định ngày càng sâu sắc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Đại hội IX Đảng ta coi KTTT ĐHXHCN là?

A

Mô hình tổng quát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đại hội XI Đảng ta coi KTTT ĐHXHCN là?

A

Nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Đại hội XII Đảng ta coi KTTT ĐHXHCN là?

A

Nền kinh tế vận hành đầy đủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Khi đề cập đến sở hữu, hàm ý trong đó không bao gồm yếu tố nào dưới đây?
A. Chủ thể sở hữu
B. Đối tượng sở hữu
C. Tính chất sở hữu
D. Lợi ích từ đối tượng sở hữu

A

C

Sở hữu gồm: chủ thể, đối tượng, lợi ích từ đối tượng

Chủ thể: Nam.

Đối tượng: Là tài sản hoặc hàng hóa mà chủ thể sở hữu. Ví dụ: Một chiếc ô tô.

Lợi ích từ đối tượng: Là lợi ích mà chủ thể nhận được từ đối tượng sở hữu.
Ví dụ: Sử dụng chiếc ô tô để di chuyển, tiết kiệm thời gian và chi phí đi lại.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Sở hữu chịu sự quy định trực tiếp của yếu tố nào dưới đây?
A. Sự phát triển của kiến trúc thượng tầng
B. Trình độ của lực lượng sản xuất
C. Trình độ của quan hệ sản xuất
D. Sự phù hợp của quan hệ sản xuất

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Sở hữu phản ánh việc chiếm hữu các yếu tố nào dưới đây?
A. Quá trình sản xuất và kết quả của lao động
B. Quá trình trao đổi và kết quả của lao động
C. Các nguồn lực của sản xuất và kết quả của lao động
D. Các nguồn lực đầu vào và tổ chức quản lí sản xuất

A

C

Nguồn lực của sản xuất: sở hữu máy móc và nguyên liệu như thép và nhựa.

Kết quả của lao động: sở hữu những chiếc ô tô hoàn thiện.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Điền từ ngữ thích hợp điền vào chỗ chấm: Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, …(1)… đóng vai trò chủ đạo, cùng với …(2)… ngày càng trở thành nền tảng vững chắc của nền kinh tế quốc dân.
A. (1) kinh tế nhà nước; (2) kinh tế tư nhân
B. (1) kinh tế nhà nước; (2) kinh tế tập thể
C. (1) kinh tế tư nhân; (2) kinh tế tập thể
D. (1) kinh tế tư nhân; (2) kinh tế nhà nước

A

B

Đại hội X của Đảng khẳng định vai trò chủ đạo của KTNN trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa (XHCN):

“Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo, là lực lượng vật chất quan trọng để Nhà nước định hướng và điều tiết nền kinh tế, tạo môi trường và điều kiện thúc đẩy các thành phần kinh tế cùng phát triển. Kinh tế nhà nước cùng với kinh tế tập thể ngày càng trở thành nền tảng vững chắc của nền kinh tế quốc dân”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa thông qua
A. pháp luật, chiến lược, kế hoạch và các chủ trương, quyết sách lớn.
B. cương lĩnh, đường lối phát triển kinh tế – xã hội và các chủ trương, quyết sách lớn.
C. cương lĩnh, pháp luật, chiến lược, kế hoạch và các chủ trương, quyết sách lớn.
D. pháp luật, chiến lược, quy hoạch và cơ chế, chính sách và các công cụ kinh tế.

A

B

Cương lĩnh, đường lối – chủ trương, quyết sách lớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa thực hiện nhiều hình thức phân phối khác nhau, thực chất là
A. thực hiện các lợi ích kinh tế.
B. điều chỉnh quan hệ sở hữu.
C. thực hiện trách nhiệm kinh tế.
D. thực hiện lợi ích xã hội.

A

A

Biểu hiện của lợi ích kinh tế là lợi nhuận và tiền công

=> Nhiều hình thức phân phối khác nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Những hình thức phân phối nào phản ánh định hướng xã hội chủ nghĩa của nền kinh tế thị trường ở Việt Nam?
A. Phân phối theo lao động và hiệu quả kinh tế, phân phối theo phúc lợi
B. Phân phối theo mức độ đóng góp vốn và phân phối các yếu tố sản xuất
C. Phân phối theo lao động, theo mức độ đóng góp vốn và phân phối theo phúc lợi
D. Phân phối theo quy mô vốn và hiệu quả kinh tế, phân phối theo phúc lợi

A

A

heo lao động & theo phúc lợi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Đặc trưng nào phản ánh thuộc tính quan trọng mang tính định hướng xã hội chủ nghĩa của nền kinh tế thị trường ở Việt Nam?
A. Về mục tiêu
B. Về quan hệ giữa gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội
C. Về quan hệ phân phối
D. Về quan hệ quản lí nền kinh tế

A

B

Tăng trưởng kinh tế bền vững

Không ai bị bỏ lại phía sau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Hệ thống đường lối, chủ trương chiến lược, hệ thống luật pháp, chính sách quy định xác lập cơ chế vận hành, điều chỉnh chức năng, hoạt động, mục tiêu, phương thức hoạt động, các quan hệ lợi ích của các tổ chức, chủ thể kinh tế nhằm hướng tới xác lập đồng bộ các yếu tố thị trường, các loại thị trường hiện đại theo hướng góp phần thúc đẩy dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh là nội dung thể hiện khái niệm nào dưới đây?
A. Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Thể chế sở hữu của nền kinh tế thị trường
C. Thể chế chính trị của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Thể chế kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa

A

A

Khái niệm này phản ánh sự kết hợp giữa các yếu tố thị trường và các mục tiêu xã hội trong nền kinh tế.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Nội dung nào dưới đây không liên quan đến việc hoàn thiện thể chế về sở hữu
trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?
A. Thể chế hoá đầy đủ quyền tài sản của Nhà nước, tổ chức và cá nhân
B. Hoàn thiện pháp luật về quản lí, khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên
C. Hoàn thiện pháp luật về đầu tư vốn nhà nước, quản lí và sử dụng có hiệu quả tài sản
công
D. Hoàn thiện thể chế để phát triển đồng bộ, vận hành thông suốt các loại thị trường

A

D

Nội dung này tập trung vào phát triển thị trường mà không trực tiếp đề cập đến vấn đề sở hữu.

Câu A: sở hữu tài sản
Câu B: sở hữu tài nguyên
Câu C: sở hữu vốn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Việc hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa xuất phát từ lí do nào dưới đây?
A. Hệ thống thể chế hiệu quả, đồng bộ các yếu tố thị trường và các loại thị trường
B. Hệ thống đã đầy đủ các yếu tố thị trường, các loại thị trường nên cần phải hoàn thiện
C. Thể chế kinh tế thị trường đã đồng bộ, hệ thống thể chế đầy đủ nhưng còn kém hiệu lực
D. Thể chế còn chưa đồng bộ, hệ thống thể chế chưa đầy đủ, kém hiệu lực

A

D

CHƯA ĐỒNG BỘ
CHƯA ĐẦY ĐỦ
KÉM HIỆU LỰC

17
Q

Việc thể chế hoá đầy đủ quyền tài sản của Nhà nước, tổ chức và cá nhân bao gồm các quyền cơ bản nào dưới đây?
A. Quyền sở hữu, quyền tự do, quyền chiếm đoạt và hưởng lợi từ tài sản
B. Quyền sở hữu, quyền sử dụng, quyền định đoạt và hưởng lợi từ tài sản
C. Quyền chuyển nhượng, quyền sở hữu, quyền định đoạt và hưởng lợi từ tài sản
D. Quyền tự do, quyền sáng tạo, quyền tự quyết và hưởng lợi từ tài sản

A

B

Quyền sở hữu bao gồm quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền định đoạt tài sả

18
Q

Nội dung nào dưới đây là sai khi nói về việc hoàn thiện thể chế phát triển các
thành phần kinh tế, các loại hình doanh nghiệp?
A. Thực hiện nhất quán một chế độ pháp lí kinh doanh cho các doanh nghiệp, không phân biệt hình thức sở hữu và thành phần kinh tế
B. Mọi doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế đều bình đẳng và cạnh tranh lành mạnh theo pháp luật
C. Thực hiện nhất quán một chế độ pháp lí kinh doanh cho các doanh nghiệp, có sự phân biệt hình thức sở hữu và thành phần kinh tế
D. Mọi doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế đều hoạt động theo cơ chế thị trường

A

C. Thực hiện nhất quán một chế độ pháp lí kinh doanh cho các doanh nghiệp, có sự phân biệt hình thức sở hữu và thành phần kinh tế.

Điều này trái với nguyên tắc bình đẳng và không phân biệt trong pháp luật kinh doanh.

19
Q

Khẳng định nào dưới đây là đúng khi nói về vai trò của lợi ích kinh tế đối với các
chủ tế kte-xã hội
a. Lợi ích kinh tế là động lực gián tiếp của các chủ thể và hoạt động kinh tế-xã hội, là cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác
b. Lợi ích kinh tế mang tính chủ quan và phụ thuộc vào sự phát triển của các lợi ích khác
c. Lợi ích kinh tế là động lực gián tiếp của các chủ thể và hoạt động kinh tế-xã hội, là động lực mạnh mẽ để phát triển kinh tế-xã hội
d. Lợi ích kinh tế là động lực trực tiếp của các chủ thể và hoạt động kinh tế-xã hội, là cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác

A

D

Động lực trực tiếp
Cở sở thúc đẩy
Mang tính khách quan

20
Q

CÁC LOẠI THỊ TRƯỜNG cơ bản như thị trường hàng hóa, dịch vụ, thị trường vốn, thị trường công nghệ, thị trường hàng hóa sức lao động… cần phải được hoàn thiện là nội dung của việc hoàn thiện thể chế nào dưới đây
a. Thể chế để phát triển động bộ, vận hành thông suốt các loại thị trường
b. Thể chế phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường
c. Thể chế gắn kết tăng cường kinh tế với bảo đảm phát triển bền vững
d. Thể chế phát triển các thành phần kinh tế, các loại hình doanh nghiệp

A

A

Thể chế - các thị trường

21
Q

Hình thức lợi ích nào là cơ sở thúc đầy sự phát triển của các lợi ích khác?
A.Lợi ích xã hội
B.Lợi ích công cộng
C.Lợi ích tập thể
D.Lợi ích kinh tế

A

D

Vai trò của lợi ích kinh tế:
_ Động lực trực tiếp của các chủ thể và hoạt động KT-XH
_ Cơ sở thúc đẩy sự phát triển lợi ích khác
_ Mang tính khách quan

22
Q

CÁC YẾU TỐ THỊ TRƯỜNG như hàng hóa, giá cả, cạnh tranh, cung cầu,… cần phải được vận hành theo nguyên tắc thể chế kinh tế thị trường. là nội dung của việc hoàn thiện thể chế nào dưới đây
a. Thể chế để phát triển động bộ, vận hành thông suốt các loại thị trường
b. Thể chế phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường
c. Thể chế gắn kết tăng cường kinh tế với bảo đảm phát triển bền vững
d. Thể chế phát triển các thành phần kinh tế, các loại hình doanh nghiệp

A

B

23
Q

Hình thức lợi ích nào là cơ sở thúc đầy sự phát triển của các lợi ích khác?
A.Lợi ích xã hội
B.Lợi ích công cộng
C.Lợi ích tập thể
D.Lợi ích kinh tế

Trong các hình thức lợi ích kinh tế, lợi ích nào là cơ sở, nền tảng cho các lợi ích khác?

A

D

Vai trò của lợi ích kinh tế:
_ Động lực trực tiếp của các chủ thể và hoạt động KT-XH
_ Cơ sở thúc đẩy sự phát triển lợi ích khác
_ Mang tính khách quan

Lợi ích cá nhân

24
Q

Quan hệ nào dưới đây không phải là biểu hiện của quan hệ lợi ích kinh tế?
A. Quan hệ giữa một tổ chức kinh tế với một cá nhân trong tổ chức kinh tế đó
B.Quan hệ giữa các chủ thể, các tổ chúc, các bộ phân khác nhau họp thành nền kinh tế
C. Quan hệ giữa một tổ chức kinh tế vói một cá nhân ngoài tổ chúc kinh tế đó
D. Quan hệ giữa một quốc gia với các quốc gia khác trên thế giới

A

C

Lợi ích giữa cá nhân trong tổ chức kinh tế đó

chứ không phải ngoài

25
Q

Trường hợp nào dưới đây không thể hiện sự thống nhất trong quan hệ lợi ích kinh
tế?
A.Doanh nghiệp hoạt động càng có hiệu quả, lợi ích doanh nghiệp càng duoc đảm bảo
thì lợi ích của người lao động cảng được thực hiện tốt.
B. Lợi ích của người lao động càng được thục hiện tốt thi người lao động càngtích cực làm
việc và từ đó lọi ích của doanh nghiệp càng duoc thực hiện tốt
C. lợi ích kinh tế của người tiêu dùng, của xã hội càng gia tăng.
D. lợi ích kinh tế của người tiêu dùng, của xã hội vẫn như cũ.

A
26
Q

Yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích kinh tế của các chủ thể sản xuất kinh doanh trên
thị trường nội địa khi cạnh tranh với hàng hoá nước ngoài là
A. hội nhập kinh tế quốc tế.
B. trình độ phát triển của lực luợng sản xuất.
C. địa vị của chủ thể trong hệ thống quan hệ sản xuất xã hội.
D. chính sách phân phối thu nhập của nhà nước

A

A

27
Q

Công đoàn là tổ chức quan trọng nhất bảo vệ quyền lợi của
A. doanh nghiêp.
B. nguòi sử dụng lao động.
C. người lao động.
D.công ty

A

C

28
Q

Câu 70. Nghiệp đoàn là tổ chức bảo vệ quyền lợi của
A. lao dông làm thuê
B. nguời sử dụng lao động.
C.người lao dông.
D. công nhân trong nhà máy.

A

B

29
Q

Câu 75. Các cá nhân, tổ chức nào dưới đây không phải là biểu hiện của lợi ích nhóm?
A. Các hiệp hội ngành nghề
B. Mô hình liên kết giữa doanh nghiệp kinh doanh bất động sản - ngân hàng thương mại - người mua nhà
C. Các nhóm dân cư chung một số lợi ích theo vùng, theo sở thích
D. Các tổ chức chính trị-xã hội

A

B

30
Q

Câu 24. Quan hệ phân phối bị chi phối và quyết định bởi
A. quan hệ giữa gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội.
B. quan hệ quản li nền kinh tế.
C. quan hệ sản xuất và trao đổi.
D. quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất.

A

D

quan hệ sở hữu quyết định các quan hệ khác:
+ tổ chức
+ phân phối

31
Q

Câu 43: biểu hiện lợi ích kinh tế của chủ doanh nghiệp trước hết là yếu tố nào dưới đây
a. Tiền công
b. Lợi nhuận
c. Thu nhập
d. Trách nhiệm

A

B

32
Q

Câu 47: CÁC LOẠI THỊ TRƯỜNG cơ bản như thị trường hàng hóa, dịch vụ, thị trường vốn, thị trường công nghệ, thị trường hàng hóa sức lao động… cần phải được hoàn thiện là nội dung của việc hoàn thiện thể chế nào dưới đây
a. Thể chế để phát triển động bộ, vận hành thông suốt các loại thị trường
b. Thể chế phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường
c. Thể chế gắn kết tăng cường kinh tế với bảo đảm phát triển bền vững
d. Thể chế phát triển các thành phần kinh tế, các loại hình doanh nghiệp

A

A

33
Q

Câu 54. Trường hợp nào dưới đây không thể hiện sự thống nhất trong quan hệ lợi ích kinh tế?
A. Doanh nghiệp hoạt động càng có hiệu quả, lợi ích doanh nghiệp càng duoc đảm bảo thì lợi ích của người lao động cảng được thực hiện tốt.
B. Lợi ích của người lao động càng được thục hiện tốt thi người lao động càng tích cực làm việc và từ đó lọi ích của doanh nghiệp càng duoc thực hiện tốt
C. lợi ích kinh tế của người tiêu dùng, của xã hội càng gia tăng.
D. lợi ích kinh tế của người tiêu dùng, của xã hội vẫn như cũ.

A