C6: CNH, HĐH, và hội nhập KTQT Flashcards

1
Q

Tiền đề của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất được phát triển trước hết trong lĩnh vực nào?
A. Dệt vải B. Cơ khí
C. Tự động D.Hoá chất

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra vào khoảng thời gian nào?
A. Từ giữa thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XVII
B. Từ giữa thế kỉ XVII đến giữa thế kỉ XVIII
C. Từ giữa thế kỉ XVIII đến giữa thế kỉ XIX
D. Từ giữa thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Cách mạng công nghiệp lần thứ hai diễn ra vào khoảng thời gian nào dưới đây?
A. Từ giữa thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XVII
B. Từ nửa cuối thế kỉ XVII đến đầu thế kỉ XVIII
C. Từ nửa cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX
D. Từ giữa thế kỉ XIX đến cuối thế kỉ XX

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Cách mạng công nghiệp lần thứ ba bắt đầu vào khoảng thời gian nào?
A. Những năm cuối thập niên 40 của thế kỉ XX đến cuối thế kỉ XX
B. Những năm cuối thập niên 50 của thế ki XX đến cuối thế kỉ XX
C. Những năm cuối thập niên 60 của thế ki XX đến cuối thế kỉ XX
D. Những năm đầu thập niên 70 của thế ki XX đến cuối thế kỉ XX

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Internet ra đời vào khoảng thời gian nào của thế kỉ XX?
A. Thập niên 60 B. Thập niên 70
C. Thập niên 80 D. Thập niên 90

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Cách mạng công nghiệp lần thứ tư được để cập lần đầu tiên tại Hội chợ triển lãm
công nghệ Hannover (Cộng hoà liên bang Đức) vào nǎm nào?
A. 2010 B. 2011 C. 2012 D. 2013

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Nguồn vốn chủ yếu để công nghiệp hoá ở các nước tư bản cổ điển không đến từ
nguồn nào dưới đây?
A. Khai thác lao động làm thuê
B. Làm phá sản những người sản xuất nhỏ trong nông nghiệp
C. Nhận viện trợ từ các quốc gia phát triển
D. Xâm chiếm và cướp bóc thuộc địa

A

C

Nguồn vốn đề các nước tư bản thực hiện CNH:
- Bóc lột lao động
- Phá sản những người sản xuất nhỏ trong nông nghiệp
- Xâm chiếm về cướp bóc thuộc địa

Thực dân Pháp, đế quốc Anh, đế quốc Mỹ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Quá trình công nghiệp hoá ở các nước tư bản cổ điển diễn ra trung bình khoảng
A. 10 đến 20 năm. B. 20 đến 30 năm.
C. 40 đến 50 năm. D. 60 đến 80 năm

A

D

Thời gian dài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Mô hình công nghiệp hoá kiểu Liên Xô bắt đầu vào khoảng thời gian nào và ở đâu?
A. Đầu những năm 1930 ở Liên Xô
B. Đầu những năm 1945 ở Liên Xô
C. Đầu những năm 1930 ở Đông Âu
D. Đầu những năm 1945 ở Đông Âu

A

A

30 ở Liên Xô cũ
45 ở Đông Âu
60 ở Việt Nam

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Quốc gia nào lựa chọn mô hình công nghiệp hoá rút ngắn?
A. Anh B. Đức C. Liên Xô D. Hàn Quốc
Quốc gia nào thuộc nhóm các nước công nghiệp mới (NICs)?
A. Hoa Kỳ B.Singapore
C. Việt Nam D.Trung Quốc

A

D
B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của cách mạng công nghiệp đối với sự phát triển?
A. Thúc đẩy sự phát triển lực lượng sản xuất
B. Thúc đẩy sự ra đời của các tổ chức độc quyền
C. Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
D. Thúc đẩy hoàn thiện quan hệ sản xuất

A

B

Vai trò của CMCN đối với sự phát triển
- Thúc đẩy sự phát triển LLSX
- Thúc đẩy hoàn thiện QHSX
- Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

“Chính phủ điện tử” là khái niệm xuất hiện từ cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ mấy?
A. Lần thứ nhất B.Lần thứ hai
C. Lần thứ ba D.Lần thứ tư

“Đô thị thông minh” là khái niệm gắn với sự phát triển của cuộc cách mạng công
nghiệp lần thứ mấy?
A. Lần thứ nhất B. Lần thứ hai
C. Lần thứ ba D.Lần thứ tư

A

C

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Trong nền kinh tế tri thức, tri thức đóng vai trò là
A. lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. lực lượng sản xuất gián tiếp.
C. quan hệ sản xuất đặc trưng.
D. quan hệ sản xuất thứ yếu.

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ cần thực hiện để chuyển đổi nền sản xuất - xã hội lạc hậu sang nền sản xuất - xã hội hiện đại ở nuớc ta?
A. Đẩy mạnh ứng dụng những thành tựu của khoa học - công nghệ mới hiện đại
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, hợp lí và hiệu quả
C. Từng bước hoàn thiện lực lượng sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của quan hệ sản xuất
D. Sẵn sàng thích ứng với tác đông của bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

A

C

Thực hiện các nhiệm vụ chuyển đổi nền SX XH lạc hậu - nền SX XH hiện đại
+ Đẩy mạnh ứng dụng thành tựu KHCN mới, hiện đại
+ Chuyển dịch CCKT theo hướng HĐ, hợp lý, hiệu quả
+ Từng bước hoàn thiện QHSX phù hợp với trình độ phát triển của LLSX
+ Sẵn sàng thích ứng với tác động của bối cảnh 4.0

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Mối quan hệ tỉ lệ giữa các ngành, các vùng và các thành phần kinh tế là nội dung của khái niệm nào?
A. Phát triển kinh tế
B. Cơ cấu kinh tế
C. Thành phần kinh tế
D. Tăng trưởng kinh tế

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Một trong những giải pháp cơ bản nước ta cần thực hiện để nâng cao trình độ đào tạo, sử dụng nhân lực, nhân tài là
A. đổi mới mạnh mẽ và đồng bộ lĩnh vực giáo dục - đào tạo theo hưóng coi trọng chất lượng, hiệu quả và coi trọng trang bị nội dung kiến thức cho người học
B. quy hoạch lại mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học gắn với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và phát triển nguồn nhân lực.
C. thắt chặt đầu tư cho phát triển nguồn nhân lực đặc biệt là đầu tư cho lĩnh vực giáo dục- đào tạo.
D. tổ chức nghiên cứu khoa học và đào tạo phải thay đổi cơ bản phương thức hoạt động, tách rời giữa nghiên cứu, đào tạo với doanh nghiệp.

A

Câu A: coi trọng phát triển phẩm chất, năng lực người học
Câu C: Tăng cường đầu tư
Câu D:

17
Q

Câu 26. Nhật Bản và các nước công nghiệp mới (NICs) đã sử dụng con đường nào để tiến hành công nghiệp hoá, hiện đại hoá?
A. Đầu tư nghiên cứu, chế tạo và hoàn thiện dần từ trình độ thấp đến trình đô cao
B. Tiếp nhận đầu tư công nghệ hiện đại từ các nước phát triển hơn
C. Xây dựng chiến lược phát triển khoa học - công nghệ nhiều tầng, kết hợp cả công nghệ truyền thống và công nghệ hiện đại
D. Thực hiện công nghiệp hoá tách rời với hiện đại hoá, ưu tiên đầu tư các ngành công nghiệp nặng

A

C

Sách giáo trình trang 245

18
Q

Câu 3: Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra vào khoảng thời gian nào?
A. Từ giữa thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XVII
B. Từ giữa thế kỉ XVII đến đầu thế kỉ XVIII
C. Từ giữa thế kỉ XVIII đến giữa thế kỉ XIX
D. Từ giữa thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX

A

C
Năm 1750

19
Q

Câu 8: Cách mạng công nghiệp lần thứ hai diễn ra vào khoảng thời gian nào dưới đây?
A. Từ giữa thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XVII
B. Từ nửa cuối thế kỉ XVII đến đầu thế kỉ XVIII
C. Từ nửa cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX
D. Từ giữa thế ki XIX đến cuối thế kỉ XX

A

C

Năm 1870

20
Q

Câu 13. Internet ra đời vào khoảng thời gian nào của thế kỉ XX?
A. Thập niên 60 B. Thập niên 70
C. Thập niên 80 D. Thập niên 90

A

D

21
Q

Câu 13. Chất bán dẫn, siêu máy tính ra đời vào khoảng thời gian nào của thế kỉ XX?
A. Thập niên 60 B. Thập niên 70
C. Thập niên 80 D. Thập niên 90

A

A

22
Q

Câu 13. Máy tính cá nhân ra đời vào khoảng thời gian nào của thế kỉ XX?
A. Thập niên 60 B. Thập niên 70
C. Thập niên 80 D. Thập niên 90

A

B & C

23
Q

Câu 14. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư được để cập lần đầu tiên tại Hội chợ triển lãm công nghệ Hannover (Cộng hoà liên bang Đức) vào nǎm nào?
A. 2010 B. 2011 C. 2012 D. 2013

A

B

24
Q

Câu 14. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư được Chính phủ Đứa đưa vào “Kế hoạch hành động chiến lược công nghệ cao” năm?
A. 2010 B. 2011 C. 2012 D. 2013

A

C

25
Q

Câu 26. Nhật Bản và các nước công nghiệp mới (NICs) đã sử dụng con đường nào để tiến hành công nghiệp hoá, hiện đại hoá?
A. Đầu tư nghiên cứu, chế tạo và hoàn thiện dần từ trình độ thấp đến trình đô cao
B. Tiếp nhận đầu tư công nghệ hiện đại từ các nước phát triển hơn
C. Xây dựng chiến lược phát triển khoa học - công nghệ nhiều tầng, kết hợp cả công nghệ truyền thống và công nghệ hiện đại
D. Thực hiện công nghiệp hoá tách rời với hiện đại hoá, ưu tiên đầu tư các ngành công nghiệp nặng

A

C

SGK trang 245

26
Q
A