C1: Đtg, PPNC, CN của KTCT Mác-Lênin Flashcards

1
Q

Thuật ngữ KH KTCT?

A

X.hiện vào TK XVII

“Chuyên luận về KTCT” - 1615
(A. Montchretien: nhà trọng thg người Pháp)

Đề xuất môn KH ms – KTCT

Phác thảo ban đầu về KTCT

TK XVIII: x.hiện LL của A. Smith (nhà KTH ng Anh)

KTCT become môn học có tính hệ thống (Phạm trù, KNiệm chuyên ngành)

Từ đó KTCT become 1 môn KT và được PT đến ngày nay.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Adam Smith?

A

Thế kỷ 18, người đã đưa KTCT trở thành môn khoa học độc lập

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Quá trình PT tư tưởng KT của loài ng?

A

GĐ 1 (Cổ đại – cuối XVIII)
GĐ 2 (XVIII - nay)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

GĐ 1 (Cổ đại – cuối XVIII)

A

T.tg KT cổ, trung đại (cổ đại – XV)

CN TT (XV – cuối XVII)

CN TN (giữa XVII - ½ đầu XVIII)

KTCT t.sản c.điển Anh (giữa XVII - cuối XVIII)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Trong thời cổ, trung đại
(cổ đại – XV)?

A

Do t.độ PT nền SX lạc hậu chưa x.hiện LLuận KT

Xuất hiện số ít t.tg KT (HT LT KT ko hoàn chỉnh)

T.tg KT trong t.phẩm tr.học

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

CN TT (XV – cuối XVII)?

A

Coi trọng v.trò of h.động th.mại (ngoại thương)

Đại biểu t.biểu: Starfod (Anh); Thomas Mun (Anh); Xcaphuri (Italia); A. serra (Italia); A. Montchretien (Pháp).

Nghiên cứu lĩnh vực lưu thông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

CN TN (giữa XVII - ½ đầu XVIII)?

A

Nhấn mạnh v.trò of NN

Coi trọng sở hữu tư nhân và tự do KT

Đại biểu t.biểu của CN TN ở PHÁP: Boisguillebert;
F. Quesney; Turgot

Nghiên cứu lĩnh vực sx NN

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

KTCT tư sản cổ điển Anh
(giữa XVII - cuối XVIII)

A

Là HT LL KT của các nhà KT tư sản.

Adam smith
David ricardo
Uyliam petty

Nghiên cứu các quan hệ KT trong q.trình SX

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

KN KTCT?

A

là một môn khoa học kinh tế có mục đích nghiên cứu là tìm ra các quy luật chi phối sự vận động của các hiện tượng và quá trình hoạt động kinh tế của con người tương ứng với những trình độ phát triển nhất định của xã hội

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Giai đoạn 2
(XVIII - nay)

A

LL KTCT PT theo các hướng khác nhau, với các dòng lý thuyết đa dạng

KTCT tầm thường: nghiên cứu hành vi, tâm lý => môn KT cụ thể (QTKD, KTVM, KTVM, TCNH)

KTCT của Mác: Nghiên cứu QHXH của sx & t.đổi

KTCT Mác - Lênin (cuối 19 - đầu 20): Bổ sung: CNTBĐQ, Thời kỳ quá độ lên CNXH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Đ.tg NC của KTCT trước Mác – Lênin?

A

CN TT: Lưu thông (ngoại thương)

CN TN: sản xuất NN

KTCT tư sản cổ điển Anh: NG của của cải và sự giàu có của các dân tộc từ L.động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Đ.tg n.cứu of KTCT Mác - Lênin là?

A

All QHXH của SX & TĐ

trong mối liên hệ BC vs t.độ PT of LLSX và KTTT t.ứ of PTSX nhất định.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Mục đích n.cứu của
KTCT Mác – Lênin

A

Phát hiện ra QLKT

Phát hiện để:
+ T.đẩy sự giàu có
+ T.đẩy trình độ văn minh và PT toàn diện XH

KTCT tư sản mới chỉ t.đẩy sự giàu có

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Phân biệt giữa QLKT & CSKT

A

QLKT
T.tại k.quan.
C.ng can’t change QLKT

CSKT
Là sp chủ quan of con ng.
C.ng can change CSKT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

PP n.cứu của KTCT Mác – Lênin

A

TRỪU TƯỢNG HÓA KH (quan trọng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Trừu tượng hóa KH?

A

tìm ra, phát hiện ra quy luật, bản chất KT

gạt bỏ cái ko phải là quy luật, bản chất

=> VD để đưa ra khái niệm HH

17
Q

CN của môn học KTCT Mác - Lênin

A

Nhận thức.
Thực tiễn
Tư tưởng
Phương pháp luận

18
Q

CN nhận thức?

A

được cung cấp tri thức về môn KTCT

VD: hàng hóa, tiền tệ, PCLĐ, SXHH, QLKT, chi phí sx, lợi nhuận, tỷ suất lợi nhuận, GTTD, Cạnh tranh, độc quyền, KTTT, CNH, hội nhập quốc tế

19
Q

CN thực tiễn

A

Có tri thức thì áp dụng thực tiễn

Hình thành năng lực, kỹ năng -> vào thực tiễn

20
Q

CN tư tưởng

A

Áp dụng vào thực tiễn -> hình thành tư tưởng

Góp phần xây dựng nền tảng tư tưởng mới cho những người lao động tiến bộ

kết hợp hài hòa lợi ích cá nhân + xã hội = nền tảng tư tưởng mới

ko chỉ bt mỗi lợi ích của mk

21
Q

CN phương pháp luận

A

là nền tảng lý luận KH cho việc nhận diện sâu hơn các KN, p.trù KT chuyên ngành