Barron1215 Unsorted List 7 Flashcards
nostalgic
unhappy at being away and longing for familiar things or persons Nhớ nhà, nhớ quê hương; luyến tiếc quá khứ; hoài cổ
chronology
the science that treats of computation of time,or of investigation and arrangement of events niên đại học, bảng niên đại
adulate
flatter in an obsequious manner Nịnh hót, bợ đỡ
coltish
given to merry frolicking non nớt, ít kinh nghiệm
ostentatious
Isn’t it rather ostentatious to wear a Phi Beta kappa key on a chain around your neck?; The real hero is modest, never ostentatious. phô trương, khoe khoang, thích nổ
acrimony
sharpness or bitterness of speeech or temper Sự chua cay, sự gay gắt
imprecation
a curse Sự chửi rủa, câu nguyền rủa
epiphany
any appearance or bodily manifestation of a deity sụ hiển linh
indefatigability
tireless determination Sự không biết mỏi mệt
intemperance
immoderate action or indulgence, as of the appetites sự không điều độ, sự quá độ, sự ăn nói không đúng mực
latency
the state of being dormant sự ngấm ngầm, sự âm ỷ, sự tiềm tàng
eminence
an elevated position with respect to rank, place, character, condition, etc Sự nổi tiếng, địa vị cao
idyllic
excellent and delightful in all respects; suggestive of an idyll; charmingly simple and serene thơ điền viên, khúc đồng quê (thuộc)
renascence
the revival of learning and culture Thời kỳ Phục hưng; sự hồi phục, tái sinh
bilge
where the sides of the vessel curve in to form the bottom; cause to leak (as of vessels); take in water at the bilge thủng đáy