Barron1215 Unsorted List 2 (184 words) Flashcards
wane
[weɪn]
grow gradually smaller suy yếu, tàn tạ, mất dần đi quyền lực hay tầm quan trọng
mendicant
[ˈmendɪkənt]
beggar ăn xin; ăn mày; hành khất; kẻ ăn xin; kẻ ăn mày; kẻ hành khất
iconoclastic
aɪˌkɒnəˈklæstɪk
attacking cherished traditions (thuộc) bài trừ thánh tượng
immaculate [ɪˈmækjələt]
pure; faultless; without a spot or stain; perfectly clean; right in every detail; pure; spotless tinh khiết, trong trắng
aberrant æˈberənt
abnormal or deviant 1. Lầm lạc. 2. Khác thường
problematic
perplexing; unsettled; questionable khó giải quyết, khó hiểu
permeable
porous; allowing passage through có thể thẩm thấu
mite
very small object or creature; small coin Phần nhỏ; Vật nhỏ bé
malleable
capable of being shaped by pounding
voracious
devouring or eager to devour large puantities of food; very greedy or eager in some desire or persuit; insatiable; ravenous tham ăn, phàm ăn; ngấu nghiến; khao khát, rất hào hức
exotic
introduced from another country; foreign or unusual style; striking or pleasing because colorful or unusual; not native; strange ở nước ngoài đưa vào, ngoại lai; kỳ lạ , kỳ cục
stigmatize
describe somebody scornfully; brand; mark as wicked làm nổi rõ tính cách xấu ,bêu xấu
abjure
renounce upon oath 1. Tuyên bố từ bỏ, tự nguyện bỏ. 2. Rút lui (ý kiến, lời hứa)
kith
familiar friends bạn bè, người quen biết
antiseptic
chemical substance preventing infection; preventing infection; substance that prevents infection N-adj: Khử trùng
apostate
one who abandons his faith; one who abandons his religious faith or political beliefs Kẻ bỏ đạo, bội giáo, bỏ đảng
inarticulate
speechless; producing indistinct speech Không có tài ăn nói, ú ớ, không nói rõ ràng được
berate
scold sharply; scold strongly la mắng
beseech
ask earnestly or urgently cầu xin, cầu khẩn, van xin
oaf
stupid, awkward person đứa bé ngu ngốc; người đần độn và vụng về
comport
bear one’s self; behave xử sự
conjure
summon a devil; practice magic; inagine; invent trò ảo thuật, gọi hồn
calumny
malicious misrepresentation; slander lời vu khống
pedagogue
teacher; dull and formal teacher nhà sư phạm, mô phạm
pittance
a small allowance or wage (n) tiền thù lao còm, tiền thu lao rẻ mạ, số lượng nhỏ
suppliant
entreating; beseeching năn nỉ, van xin, khẩn khoản
devoid
completely without; lacking không có, trống rỗng
alacrity
cheerful promptness Sự sốt sắng, nhanh nhảu, hoạt bát
mundane
worldly; dull, ordinary; worldly as opposed to spiritual
broach
open up bắt đầu
captious
finding fault or making protests especially about unimportant points; faultfinding xảo trá, ngụy biện; hay xoi mói, hay bắt bẻ
thwart
baffle; frustrate cản trở, ngăn trở, phá ngang, làm trở ngại
deign
condescend hhạ cố
misanthropy
hatred of mankind
troth
pledge of good faith especially in betrothal lòng trung thành; sự trung thực
penchant
strong inclination; liking thiên hướng
ornate
richly ornamented; full of flowery language; not simple in style or vocabulary; excessively decorated; highly decorated trang sức lộng lẫy, công phu
incorrigible
that cannt be corrected, improved, or reformed beacause firmly established as a bad habit; uncorrectable Không thể sửa được
empirical
relying on observation and experiment, not on theory; relying or based on practical experience; based on experience theo kinh nghiệm, dựa vào kinh nghiệm
dubious
doubtful lờ mờ, mơ hồ, thiếu minh bạch; không chắc chắn
awry
distorted; crooked méo, xiên, lệch, hỏng, không như ý muốn
unwonted
unaccustomed ko thông thường, ko quen, hiếm thấy; bất thường
inveigh
denounce; utter censure or invective công kích, đả kích, phản kháng kịch liệt
lecherous
impure in thought and act; lustful; unchaste phóng đãng, dâm đãng
fatuous
foolish; inane ngu ngốc, đần độn
glib
fluent lém lỉnh, liến thoắng, trơn
sagacious
keen; shrewd; having insight thông minh ,sắc sảo
guileless
without deceit ngây thơ, chân thật
notorious
widly known for something bad; outstandingly bad; unfavorably known Ai cũng biết vì một hành động hoặc tính cách xấu nào đó; khét tiếng; có tiếng xấu
detraction
slandering; aspersion sự lấy đi, sự khấu đi; sự làm giảm uy tín, sự làm giảm giá trị; sự chê bai, sự gièm pha, sự nói xấu
suave
smooth; bland ngọt ngào; khéo léo, tinh tế ((thường) nói về đàn ông)
amiable
good-tempered; kind-hearted; easy and pleasant to talk to; agreeable; lovable Tử tế, tốt bụng, nhã nhặn, dễ thơng
jaded
fatigued; surfeited mệt mỏi, mệt rã rời, kiệt sức, phải làm việc quá sức, chán ứ, chán ngấy
deposition
testimony under oath lắng đọng, lời khai, chúng thực
vehement
impetuous; with marked vigor mãnh liệt, kịch liệt, dữ dội; say đắm
indolence
laziness Sự lười biếng
stint
supply; allotted amount; assigned portion of work hà tiện ,hạn chế
gullible
easily deeived khờ dại, cả tin
palatial
magnificent nguy nga, trạng lệ, như lâu đài
recondite
abstruse; profound; secret Khó hiểu, tối nghĩa, bí hiểm.
rote
repetition Kiểu học vẹt
aloof
remote in manner; apart; reserved adj-adv-ở xa, tách xa, cách biệt
ribald
wanton; profane Hài hước 1 cách thô tục.
skulk
move furtively and secretly Lẩn tránh, lẩn trốn
correlation
mutual relationship mối tương, quan tương hỗ
fluency
smoothness of speech sự nói lưu loát; viết trôi chảy
humility
humbleness of spirit sự khiêm tốn, nhúng nhường
adulation
flattery; admiration Sự nịnh hót, bợ đỡ
abstruse
deep in meaning; difficult to understand; obscure; profound; difficult to understand 1. Khó hiểu. 2. Thâm thuý, sâu sắc
eschew
avoid tránh, kiêng cữ
facilitate
make less difficult làm cho dễ dàng, thuận tiện
lucrative
profitable có lợi, sinh lợi
pseudonym
name taken, especially by author, instead of his real name; pen name (Cách viết khác: nom de plume) biệt hiệu, bút danh