Barron1215 Unsorted List 4 Flashcards
abnegation
ˌæbnɪˈɡeɪʃn
repudiation; self-sacrifice 1. Sự bỏ (đạo), sự từ bỏ, từ chối (quyền lợi, đặc quyền) 2. Sự hi sinh, xả thân (=self abnegation)
epilogue
ˈepɪlɒɡ
peroration, prologue; last part of a literary work; short speech at conclusion of dramatic work phần kết, lời kết, lễ kết
abrogate
ˈæbrəɡeɪt
abolish laws, customs, etc. Bãi bỏ, huỷ bỏ, thủ tiêu, bài trừ
nostrum
ˈnɒstrəm
questionable medicine Môn thuốc được giới thiệu giả dối là có hiệu quả; thuốc lang băm
parallel
ˈpærəlel
to cause to correspond or lie in the same direction and equidistant in all parts song song, tương đương
quintessence
kwɪnˈtesns
purest and highest embodiment tinh chất; tinh tuý, tinh hoa;(triết học) nguyên tố thứ năm; thí dụ hoàn hảo của (một phẩm chất)
sunder
ˈsʌndə
separate; part phân ra, tách ra, để riêng ra ai/cái gì (nhất là bằng sức mạnh)
effusive
ɪˈfjuːsɪv
expressing excessive emotion in an unrestrained manner; pouring out; overflowing; pouring forth; gushing Dào dạt, phun trào
sloth
sləʊθ
laziness; slow-moving tree dwelling mammal Sự lười biếng ,sự chậm chạp
resolve
rɪˈzɒlv
determination Quyết tâm, kiên quyết, phân giải.
effervescence Cách viết khác : effervescency
inner excitement; exuberance sự sủi, sự sủi bong bóng, sự sục sôi, sự sôi nổi
mitigate
ˈmɪtɪɡeɪt
appease
torpor
ˈtɔːpə
lethargy; sluggishness; dormancy trạng thái lờ đờ; trạng thái uể oải
sanction
ˈsæŋkʃn
approve; ratify n-sự thừa nhận ,sự cấm vận; V- đồng ý với
gauntlet
ˈɡɔːntlət
leather glove bao sắt, bao dài, găng tay
palpable
ˈpælpəbl
that can be felt or touched; clear to the mind; tangible; easily perceptible sờ tận tay được
gossamer
ˈɡɒsəmə
sheer; like cobwebs mỏng như tơ nhện, tơ nhện (n)
mercenary
ˈmɜːsənəri
soldier hired for pay to serve in a foreign army; working only for money or other reward; inspired by love of money; interested in money or gain lính đánh thuê; tay sai
partisan
ˌpɑːtɪˈzæn
one-sided; prejudiced; committed to a party người ủng hộ
compendium
kəmˈpendiəm
concise and comprehensive account; summary; brief comprehensive summary bản tóm tắt, bản trích yếu
elegy
ˈelədʒi
poem or song expressing lamentation Khúc bi thương
nullify
ˈnʌlɪfaɪ
to make invalid Huỷ bỏ; làm thành vô hiệu
beget
bɪˈɡet
father; produce; give rise to là cha của ai, sinh ra, gây ra
idiosyncrasy
ˌɪdiəˈsɪŋkrəsi
peculiarity; eccentricity đặc tính, khí chất, phong cách riêng
countenance
ˈkaʊntənəns
face, including its appearance and expression; support; give support, approval, or encouragement to; approve; tolerate vẻ mặt , sắc mặt, sự tán thành
disdain
dɪsˈdeɪn
contempt; scorn; look on with contempt; think it dishonorable to do something; be too proud; treat with scorn or contempt sự khinh bỉ có thái độ khinh thường ý kiến người khác; v:coi khinh; khinh thị; không thèm (làm gì…)
reprieve
rɪˈpriːv
postponement or remission of punishment, especially by death; delay or respite; postpone or delay punishment; give relief for a short time from danger, trouble, etc.; temporary stay Hoãn thi hành, tạm thời thoát khỏi nguy hiểm, rắc rối; re(=back) +prieve <prehend(=take)
exigency
ˈeksɪdʒənsi
a situation demanding urgent action or attention; urgent situation tình trạng cấp bách/khẩn cấp
innate
ɪˈneɪt
existing naturally rather than acquired; existing as an inherent attribute; inborn Bẩm sinh
kinship
ˈkɪnʃɪp
a close connection marked by community of interests or similarity in nature mối quan hệ họ hàng, sự giống nhau về tính chất
savant
ˈsævənt
scholar được cấp học bổng, học giả
inertia
ɪˈnɜːʃə
state of being inert or indisposed to move Tính ì
quagmire
ˈkwæɡmaɪə
bog; marsh bãi lầy, đầm lầy, vũng lầy (như) quag (nghĩa bóng) tình trạng sa lầy
moot
muːt
debatable có thể bàn, có thể tranh luận
paradigm
ˈpærədaɪm
model; example; pattern mẫu, mô hình, kiểu
splenetic
spləˈnetɪk
spiteful; irritable; peevish hay cáu kỉnh ,hay bực dọc
disseminate
dɪˈsemɪneɪt
distribute or spread widely ideas, doctrines, etc.; scatter like seeds
perfunctory
pəˈfʌŋktəri
done as a duty or routine but without care or interest; doing things without concern or solicitude; superficial; listless; not thorough làm chiếu lệ cho qua chuyện
ligneous
‘ligniəs
like wood bằng gỗ, giống gỗ, có chất gỗ
beneficent
bɪˈnefɪsnt
doing good; kind; kindly; doning good tốt, có ích
pathology
pəˈθɒlədʒi
science of diseases bệnh học
obfuscate
ˈɒbfʌskeɪt
darken or obscure the mind; bewilder; confuse; muddle làm hoang mang, làm bối rối
superfluous
suːˈpɜːfluəs
excessive; overabundant; unnecessary thừa, vô dụng, không cần thiết
vex
veks
annoy; distress làm bực mình, làm phật ý; chọc tức, quấy rầy
charisma
kəˈrɪzmə
divine gift; great popular charm or appeal of a political leader uy tín, sức lôi cuốn quần chúng
perpetual
pərˈpetʃuəl
never-ending; going on for a long time or without stopping; continual; often repeated; everlasting chung thân, vĩnh viễn, bất tận
recidivism
rɪˈsɪdɪvɪzəm
habitual return to crime Sự tái phạm tội.
impassive
ɪmˈpæsɪv
showing no sign of feeling; unmoved; without feeling; not affected by pain Không cảm giác, trầm tĩnh, điềm tĩnh
armada
ɑːˈmɑːdə
fleet of warships hạm đội
mellifluous
meˈlɪfluəs
sweet-sounding, smooth-flowing; flowing smoothly; smooth ngọt ngào, ngọt như mật, dịu dàng (giọng nói, lời nói)
jocund
ˈdʒɒkənd
merry vui vẻ, vui tươi, vui tính
profusion
prəˈfjuːʒn
lavish expenditure; overabundant condition sự có nhiều, sự thừa thãi, sự dồi dào, sự vô khối
castigation
ˌkæstɪˈɡeɪʃn
punishment; severe criticism sự trừng phạt, sự chỉ trích nặng nề
fustian
ˈfʌstiən
pompous; bombastic sáo rỗng, khoa trương
brevity
ˈbrevəti
shortness of statements, human life and other nonmaterial things; conciseness khúc triết ngắn gọn, ngắn ngủi
calumniate
kə’lʌmnieit
slander nói xấu, vu khống
guile
ɡaɪl
deceit; duplicity lừa gạt
inured
i’njuəd
accustomed; hardened
jeopardy
ˈdʒepədi
exposure to death or danger nguy cơ, cảnh nguy hiểm, cảnh hiểm nghèo
educe
i:’dju:s
draw forth; elicit rút ra (hoá học) chiết ra
tumult
ˈtjuːmʌlt
commotion; riot; noise lộn xộn, sự náo động, sự hỗn độn
lionize
ˈlaɪənaɪz
treat as a celebrity đưa (ai) đi thăm những cảnh lạ, đi xem những vật lạ, đi thăm những cảnh lạ ở
ferret
ˈferɪt
drive or hunt out of hiding đi săn; tìm kiếm, truy kiếm, khám phá
vagary
‘veigəri
caprice; whim thói đỏng đảnh; tính cách thất thường hay thay đổi; tính đồng bóng
copious
ˈkəʊpiəs
plentiful giàu có , đầy đủ
mien
miːn
demeanor; bearing Vẻ mặt, sắc mặt, dung nhan
depict
dɪˈpɪkt
show something with a picture; describe something in words; portray miêu tả phác hoạ
garner
ˈɡɑːnə
gather; store up bỏ vào kho; nộp, thu vào kho
vilify
ˈvɪlɪfaɪ
slander nói xấu, lăng mạ, phỉ báng, gièm pha; vu khống
wily
ˈwaɪli
cunning; artful xảo trá, quỷ quyệt, lắm mưu
diversity
daɪˈvɜːsəti
remarkable difference; variety; variety; dissimilitude tính đa dạng
qualify
ˈkwɒlɪfaɪ
to endow or furnish with requisite ability, character, knowledge, skill, or possessions (làm cho ai) có đủ tư cách/khả năng/tiêu chuẩn/điều kiện; (ngữ pháp) mô tả một cách riêng biệt; hạn định; bổ nghĩa
wheedle
ˈwiːdl
cajole; coax; deceive by flattery vòi vĩnh, phỉnh nịnh; nịn bợ, tán tỉnh
perjury
ˈpɜːdʒəri
the act of making a false statement after taking an oath to tell the truth; wilful false statement; false testimony while under oath lời khai man trước tòa, lời hứa man
plethora
ˈpleθərə
excess; overabundance (n) (y học) trạng thái quá thừa (máu…); (nghĩa bóng) trạng thái quá thừa thãi, số lượng lớn hơn cần thiết
rebuff
rɪˈbʌf
snub; beat back Cự tuyệt, từ chối dứt khoát; đẩy lui (1 cuộc tấn công)
strident
ˈstraɪdnt
loud and harsh The thé, inh tai
umbrage
ˈʌmbrɪdʒ
resentment; anger; sense of injury or insult bóng cây, bóng râm;sự xúc phạm, sự phật ý; cảm giác bị xem thường
dowdy
ˈdaʊdi
slovenly; untidy tồi tàn; không lịch sự, không đúng mốt
spurious
ˈspjʊəriəs
false; counterfeit sai, không xác thực, giả mạo