800 words Ielts - Group 6 Flashcards

1
Q

seminal /ˈsemɪnl/ adj

The discovery of electricity was a seminal development in the history of science.

A

rất quan trọng và ảnh hưởng lớn đến sự phát triển về sau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

flout /flaʊt/ v

She makes great effort to flout society’s rules.

A

k tuân theo luật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

abate /əˈbeɪt/ v

They were relieved that the violent thunderstorm had finally abated.

A

làm yếu đi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

treachery /ˈtretʃəri/ n

His treachery was eventually discovered.

A

sự phản bội

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

occult /əˈkʌlt/ adj

She takes her passion for the occult a little too seriously.

A

huyền bí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

pundit /ˈpʌndɪt/ n

The former journalist was now a political pundit on a cable television talk show.

A

chuyên gia, bình luận viên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

caustic /ˈkɔːstɪk/ adj

Caustic substances should be safely stored in sealed containers.

A

chất ăn mòn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

adjunct /ˈædʒʌŋkt/ adj

The adjunct professor was only required to teach two courses.

A

phụ, phụ tá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

indiscriminate /ˌɪndɪˈskrɪmɪnət/ adj

The unusual quilt was an indiscriminate patchwork of differing fabrics.

A

làm nhưng không nghĩ đến kết quả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

waft /wæft/ v

With a gentle puff, she sent the seeds wafting into the summer breeze.

A

khiến sth chuyển động nhẹ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

exhort /ɪɡˈzɔːrt/ v

The energetic cheerleaders exhorted their team to win.

A

hô hào thúc đẩy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

conciliatory /kənˈsɪliətɔːri/ adj

The counselor encouraged the couple to adopt a more conciliatory approach.

A

hòa giải

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

duress /duˈres/ n

Her father put her under great duress to apologize.

A

sự ép buộc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

litigant /ˈlɪtɪɡənt/ n

She was the attorney for one of the litigants in the high-profile lawsuit.

A

người kiện

Cô ấy là luật sư cho một trong những đương sự trong vụ kiện cấp cao.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

fissure /ˈfɪʃər/ n

These huge fissures in the glacier were attributed to the effects of global warming.

A

chỗ nứt sâu

Những vết nứt lớn này trong sông băng được cho là do tác động của sự nóng lên toàn cầu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

forlorn /fərˈlɔːrn/ adj

She was deeply forlorn over the death of her husband.

A

cô đơn, đau khổ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

aberration /ˌæbəˈreɪʃn/ n

While often cherished as a lucky charm, the four-leaf clover is nothing but a genetic aberration.
A

Hành động không bình thường

Mặc dù thường được trân trọng như một lá bùa may mắn, nhưng cỏ bốn lá chẳng là gì ngoài sự sai lệch về gen.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

countenance /ˈkaʊntənəns/ n

The new sales representative had a very friendly countenance.

A

vẻ mặt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

epitome /ɪˈpɪtəmi/ n

These pants were the epitome of fashion a few decades ago.
A

ví dụ hoàn hảo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

callous /ˈkæləs/ adj

The criminal was known for his callous attitude towards his enemies.

A

không quan tâm đến cảm xúc của người khác

Tên tội phạm được biết đến với thái độ nhẫn tâm đối với kẻ thù của mình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

pernicious /pərˈnɪʃəs/ adj

The woman is suffering from a pernicious viral infection.

A

nguy hiểm

Người phụ nữ đang bị nhiễm virus ác tính.

22
Q

belated /bɪˈleɪtɪd/ adj

Her birthday was a few days ago, but her friends threw her a belated party.
A

đến muộn, bị chậm

23
Q

encroach /ɪnˈkroʊtʃ/ v

They were upset when someone encroached on their privacy.

A

xâm phạm

24
Q

appease /əˈpiːz/ v
The doctor learned to appease nervous children with candy.

A

an ủi, khuyên giải

Bác sĩ đã học cách xoa dịu những đứa trẻ lo lắng bằng kẹo.

25
Q

innocuous /ɪˈnɑːkjuəs/ adj

A goldfish is a relatively innocuous pet.
A

không độc, vô hại

26
Q

inexorable /ɪnˈeksərəbl/ adj

In the boxing ring, he was an inexorable opponent.

A

không thể dừng, thay đổi được

Trong võ đài quyền anh, anh ta là một đối thủ không thể lay chuyển.

27
Q

recalcitrant /rɪˈkælsɪtrənt/ adj

The recalcitrant child refused to listen to his teacher.

A

hay chống đối, ngoan cố

28
Q

obviate /ˈɑːbvieɪt/ v

One of the advantages of having a bald head is that it obviates the need for a haircut.

A

loại bỏ

Một trong những lợi thế của việc có một cái đầu hói là nó không cần phải cắt tóc.

29
Q

extrapolate /ɪkˈstræpəleɪt/ v

They tried to extrapolate future trends from their most recent market research data.

A

suy diễn, dự đoán dựa trên thông tin đã có

30
Q

maverick /ˈmævərɪk/ n

Within the rubber duck community, he was known as quite a maverick.

A

người lập dị

30
Q

maverick /ˈmævərɪk/ n

Within the rubber duck community, he was known as quite a maverick.

A

người lập dị

31
Q

delineate /dɪˈlɪnieɪt/ v

In her letter of complaint, she delineated her views on the company’s practices

A

vẽ, mô tả chi tiết

32
Q

consecrate /ˈkɑːnsɪkreɪt/ v

In most religious traditions, cemeteries are considered consecrated ground

A

dâng hiến

33
Q

eclectic /ɪˈklektɪk/ adj

His CD collection contains an eclectic mix of musical genres.

A

đa dạng

33
Q

eclectic /ɪˈklektɪk/ adj

His CD collection contains an eclectic mix of musical genres.

A

đa dạng

34
Q

anathema /əˈnæθəmə/ n

My sister finds artichokes anathema.

A

vật or ý tưởng bạn ghét

35
Q

reciprocate /rɪˈsɪprəkeɪt/ v

She doesn’t seem interested in reciprocating his attentions.

A

đáp trả, đáp lại

36
Q

stealth /stelθ/ n

The international spy led a life of stealth and intrigue.
A

sự giấu diếm

Điệp viên quốc tế đã sống một cuộc đời lén lút và mưu mô.

37
Q

abstinence /ˈæbstɪnəns/ n

These monks practice abstinence from many of life's pleasures.
A

sự kiêng khem

Những nhà sư này thực hành tiết chế nhiều thú vui của cuộc sống.

38
Q

banal /bəˈnɑːl/ adj

Their life together had become perfectly banal.

A

vô vị

39
Q

cliche /kliːˈʃeɪ/ n

Giving an apple to a teacher is a tired cliche.

A

cụm or ý tưởng đã được sử dụng thường xuyên k còn thú vị

40
Q

dogmatic /dɒɡˈmæt.ɪk/ adj

Intensely religious, he took a dogmatic approach to life.

A

tin chắc bạn đúng, còn mn sai

Rất sùng đạo, ông tiếp cận cuộc sống một cách giáo điều.

41
Q

kinetic /kɪˈnetɪk/ adj

Dance is by definition a kinetic form of art.

A

thuộc động lực

Theo định nghĩa, khiêu vũ là một hình thức nghệ thuật động học.

42
Q

amorphous /əˈmɔːfəs/ adj

A crowd is an amorphous group of people.

A

không có hình dạng nhất định

43
Q

serene /səˈriːn/ adj

The newborn baby girl has a serene expression on her face.

A

bình yên

44
Q

conduit /ˈkɑːnduɪt/ n

The conduit from the factory pumped toxic chemicals into the ocean.

A

ống dẫn nước

45
Q

lucid /ˈluːsɪd/ adj

Although a brilliant scientist, he was incapable of providing a lucid explanation of his work.

A

dễ hiểu, thông minh

46
Q

fortify /ˈfɔːrtɪfaɪ/ v

It is good for children to drink milk to fortify their bones.

A

làm vững chắc

47
Q

fortify /ˈfɔːrtɪfaɪ/ v

It is good for children to drink milk to fortify their bones.

A

làm vững chắc

48
Q

proliferate /prəˈlɪfəreɪt/ v

Wildflowers proliferate in the meadow outside our home.

A

tái sản xuất và trải rộng nhanh

Hoa dại sinh sôi nảy nở trên đồng cỏ bên ngoài nhà của chúng tôi.

49
Q

negate /nɪˈɡeɪt/ v

A junk food diet negated all the effort she spent on exercising.

A

phủ nhận

Chế độ ăn kiêng đồ ăn vặt đã phủ nhận mọi nỗ lực tập thể dục mà cô ấy bỏ ra.